Loading...

Thông Tin Tuyển Sinh

Archives for May 2020

Điểm chuẩn Học Viện Tài Chính 2022 – 2021 -2020

Học viện Tài Chính (mã trường HTC) được thành lập từ năm 1963. Đây là một trung tâm nghiên cứu, đào tạo cũng cấp nhân sự kế toán, tài chính chất lượng cao cho cả nước, có uy tín trong khu vực. 

Năm 2021 điểm chuẩn đại học trung bình cao hơn các năm trước, trường Học Viện Tài Chính có điểm chuẩn tăng từ 1,4 đến 3,52 điểm so với năm 2020.

Kế Toán và Tài Chính Ngân Hàng là 2 chương trình chất lượng cao của HVTC. Trong đó chuyên ngành lấy điểm cao nhất là ngành Hải quan & Logistics: 36,22 điểm, trong đó điểm môn Toán phải >=8,5 điểm.

Chuyên ngành lấy điểm thấp nhất là ngành Hệ thống thông tin quản lý: 26,1 điểm.

Dưới đây là Điểm chuẩn Học Viện Tài Chính qua từng năm để Thí sinh tham khảo (Tiếng Anh nhân đôi)

hvtc

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN TÀI CHÍNH – 2021 

load

THAM KHẢO ĐIỂM CỦA CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNGHỌC VIỆN TÀI CHÍNH – NĂM 2020

Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT quốc gia

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Hải quan & Logistics A01, D01, D07 31.17
Phân tích tài chính A01, D01, D07 31.8
Tài chính doanh nghiệp A01, D01, D07 30.17
Kế toán doanh nghiệp A01, D01, D07 30.57
Kiểm toán A01, D01, D07 31
Ngôn ngữ Anh A01, D01, D07 32.7
Kinh tế A01, D01, D07 24.7
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 25.5
Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D07 25
Tài chính – Ngân hàng D01 25
Kế toán A00, A01,007 26.2
Kế toán D01 26.2
Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D07 24.85

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNGHỌC VIỆN TÀI CHÍNH – NĂM 2019

Năm 2019 điểm trúng tuyển vào trường Học Viện Tài Chính được công bố trong đó Ngành Hệ thống thông tin quản lý có điểm trúng tuyển thấp nhất là 21,25, ngành Ngôn ngữ Anh có điểm trúng tuyển cao nhất là 29,82

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 29.82 T0 >= 7, NV1 – NV2
2 7310101 Kinh tế A01, D01 21.65 T0 >= 8.2, NV1 – NV2
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 25.55 T0 >= 8.8, NV1 – NV2
4 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01 21.45 T0 >= 7.4, NV1 – NV2
5 7340201D Tài chính – Ngân hàng D01 22
6 7340301 Kế toán A00, A01 23.3 T0 >= 7.8, NV1 – NV2
7 7340301D Kế toán D01 23 T0 >= 8, NV1
8 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01 21.25

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNGHỌC VIỆN TÀI CHÍNH – NĂM 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 27 Điểm môn toán >= 4.8, thứ tự nv 1 – 5
2 7310101 Kinh tế A01, D01 20.55 Điểm môn toán >= 6.8; thứ tự nv 1
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 21.3 Điểm môn toán >= 7.8; thứ tự nv 1 – 7
4 7340201 Tài chính ngân hàng A00, A01 20 Điểm môn toán >= 6; thứ tự nv 1 – 5
5 7340201D Tài chính ngân hàng D01 20.2 Điểm môn toán >= 6.6; thứ tự nv 1 – 6
6 7340301 Kế toán A00, A01 21.25 Điểm môn toán >= 6, thứ tự nv 1 – 3
7 7340301D Kế toán D01 21.55 Điểm môn toán >= 6.6; thứ tự nv 1
8 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01 19.75

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

==>> Xem Thêm:

+ Liên Thông Học Viện Tài Chính hệ chính quy

+ Học phí Học Viện Tài Chính 2022 – 2023

Di An

Liên Thông Đại Học Sư Phạm Thành Phố Hồ Chí Minh (Đang nhận hồ sơ)

Nhằm đáp ứng nhu cầu nâng hạng trình độ, nâng bậc lương giáo viên: Mầm non, Tiểu học, THCS (theo điều 72 luật giáo dục sửa đổi) . Trường ĐH Sư Phạm TPHCM thông báo tuyển sinh liên thông từ Trung Cấp, Cao Đẳng lên Đại Học nhiều ngành: Sư phạm Mầm Non, Tiểu Học, Toán, Lý, Hoá, Văn, Sử, Địa, GDCD… Thí sinh xem thông báo chi tiết dưới đây:

Nội dung Liên Thông Đại Học Sư Phạm TPHCM

1: Các Ngành Liên Thông 

+ Giáo dục Mầm Non

+ Giáo dục Tiểu Học 

+ Sư phạm Toán học

+ Sư phạm Hoá học

+ Sư phạm Vật lý

+ Sư Phạm Tiếng Anh

+ Sư phạm Ngữ văn

+ Sư phạm Lịch sử

+ Sư phạm Địa lý

+ Giáo dục đặc biệt 

+ Giáo dục công dân

2: Đối Tượng Đủ Điều Kiện Liên Thông ĐH Sư Phạm TP Hồ Chí Minh Bao Gồm:

 Các giáo viên có bằng TC, CĐ đang công tác tại các trường Mầm non, Tiểu học, THCS muốn học lên ĐH để nâng chuẩn giáo viên.

 Các sinh viên đã tốt nghiệp TC, CĐ (Thí sinh mới tốt nghiệp được đăng ký xét tuyển ngay)

3: Bằng Cấp Và Thời Gian Học:

Hệ vừa học vừa làm: Do giảng viên trường ĐH SP TPHCM giảng dạy. Sinh viên sẽ được học vào 2 ngày thứ 7 và chủ nhật hàng tuần.

Đối với liên thông từ Trung Cấp lên Đại Học: thời gian học từ 2,5 đến 3 năm.

Đối với liên thông từ Cao Đẳng lên Đại Học: thời gian học từ 1,5 đến 2 năm.

Bằng cấp: Hệ tại chức

4: Hồ Sơ Xét Tuyển Bao Gồm:

+ 01 Bằng tốt nghiệp TC, CĐ (bản sao công chứng)

+ 01 Bảng điểm TC, CĐ (bản sao công chứng)

+ 01 Giấy khai sinh, 01 Chứng minh thư (bản sao công chứng)

+ 04 ảnh 4*6 mới chụp không quá 6 tháng, mặt sau ghi rõ họ tên, sđt, địa chỉ

5: Thời gian Tiếp Nhận Hồ Sơ:

Liên tục trong năm.

Thời gian tổ chức xét tuyển, thi tuyển: Thông báo trực tiếp tới điện thoại khi thí sinh đăng ký xét tuyển.

THÔNG TIN CHI TIẾT LIÊN HỆ TẠI PHÒNG TUYỂN SINH

Địa chỉ: 280 An Dương Vương, Phường 4, Quận 5, Thành Phố Hồ Chí Minh

222 Lê Văn Sỹ, Phường 14, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh

Điện thoại, Zalo: 0978 501 245 (Phụ trách tuyển sinh)


6. Đăng Ký Xét Tuyển Trực Tuyến:

Thí sinh điền đầy đủ vào Phiếu đăng ký xét tuyển dưới đây rồi nhấn nút “Gửi Đăng Ký”, Nhà trường sẽ liên hệ lại để hướng dẫn thí sinh làm hồ sơ dự tuyển theo đúng quy định.


Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng 2022 – 2021 – 2020

Học Viện Ngân Hàng với gần 60 năm truyền thống, là một trung tâm đào tạo các ngành hot như tài chính, ngân hàng, quản trị kinh doanh, kế toán, kinh doanh quốc tế…được nhiều phụ huynh và thí sinh lựa chọn.

Năm 2021 trường Học Viện Ngân Hàng dành tối thiểu 60% chỉ tiêu xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT, Xét tuyển dựa trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tối đa 10% chỉ tiêu; Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT tối đa 25% chỉ tiêu

Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng năm 2021 tăng so với năm 2020 từ 0,75 điểm đến 1,5 điểm. Trong đó cao nhất là ngành Tài chính ngân hàng lấy 26,5 điểm.

Sau đây là danh sách Điểm chuẩn Học Viện Ngân Hàng qua từng năm để Thí sinh và Phụ huynh tham khảo:

hocviennganhang

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN NGÂN HÀNG – 2021 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D07 26.5
2 7340201_AP Tài chính ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 26.5
3 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 26.4
4 7340301_AP Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 26.4
5 7340301_J Kế toán (Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng) A00; A01; D01; D07 26.4
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.55
7 7340101_AP Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 26.55
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D07; D09 26.75
9 7380107_A Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 26.35
10 7380107_C Luật kinh tế C00; D14; D15 27.55
11 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D09 26.5
12 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 26.4
13 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 26.3
14 7340405_J Hệ thống thông tin quản lý (Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng) A00; A01; D01; D07 26.3
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 26
16 7340101_IV Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. HVNH cấp bằng) A00; A01; D01; D07 25.7
17 7340101_IU Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Cấp song bằng HVNH và Đại học CityU) A00; A01; D01; D07 25.7
18 7340301_I Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh. Cấp song bằng HVNH và Đại học Sunderland) A00; A01; D01; D07 24.3

load

THAM KHẢO ĐIỂM CỦA CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN NGÂN HÀNG – NĂM 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01, D07 22.25
2 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 22.75
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 22.25
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A01, D01, D07, D09 22.25
5 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D07 22
6 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D07 21.75
7 7380107_A Luật kinh tế A00, A01, D01, D08 21.5
8 7380107_C Luật kinh tế C00, D01, D14, D15 24.75
9 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D07, D09 23
10 7340101_IU Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ) A00, A01, D01, D07 20.5
11 7340101_IV Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ) A00, A01, D01, D07 20.5
12 7340201_I Tài chính- ngân hàng (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh) A00, A01, D01, D07 20.75
13 7340301_I Quản lý Tài chính- Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh) A00, A01, D01, D07 20
14 7340301_J1 Kế toán A00, A01, D01, D07 22.75
15 7340301_J2 Kế toán A00, D06, D23, D28 22.75
16 7340405_J1 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D07 21.75
17 7340405_J2 Hệ thống thông tin quản lý A00, D06, D23, D28 21.75

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN NGÂN HÀNG – NĂM 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D09 21.25
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 20.25
3 7340101_1 Quản trị kinh doanh (Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ) A00; A01; D01; D07 19.25
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A01; D01; D07; D09 20.25
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 20.25
6 7340201_1 Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 19
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 20.5
8 7340301_1 Quản lý Tài chính- Kế toán (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh) A00; A01; D01; D07 17.75
9 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 20
10 7310101 Kinh tế 20
11 7380107_A Luật kinh tế A00; A01; D07; D08
12 7380107_C Luật kinh tế C00; D01; D14; D15
13 7340201_I Tài chính- ngân hàng (Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh) A00; A01; D01; D07
14 7340301_J1 Kế toán A00; A01; D01; D07
15 7340301_J2 Kế toán A00; D06; D23; D28
16 7340405_J1 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07
17 7340405_J2 Hệ thống thông tin quản lý A00; D06; D23; D28

==>> Xem thêm: Liên thông Học Viện Ngân Hàng hệ chính quy

Di An

Điểm chuẩn Học viện Báo Chí Và Tuyên Truyền 2021

Học viện Báo Chí Và Tuyên Truyền được thành lập từ năm 1962 theo quyết định của ban Bí thư trung ương đảng. Học viện Báo chí và Tuyên truyền là một trường của Đảng với nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng giảng viên lý luận chính trị, cán bộ làm công tác tuyên giáo, công tác xây dựng Đảng; đào tạo đại học, sau đại học chuyên ngành báo chí, tuyên truyền và một số ngành khoa học xã hội và nhân văn khác. Năm 2021 Điểm chuẩn của trường dao động trong khoảng từ 17,25 đến 38,07 điểm. Tổ hợp D78 của Ngành Quan hệ công chúng có điểm chuẩn cao nhất là hơn 38,07 điểm.

Dưới đây là danh sách Điểm chuẩn vào Học viện Báo Chí Và Tuyên Truyền qua từng năm để Thí sinh tham khảo:

hoc_vien_bao_chi_va_tuyen_truyen

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN – 2021 

 

load

THAM KHẢO ĐIỂM CỦA CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN – NĂM 2020


ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN – NĂM 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7229001 Ngành Triết học D01, R22, A16, C15 18  
2 7229008 Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học D01, R22, A16, C15 16  
3 7310102 Ngành Kinh tế chính trị D01, R22 19.95  
4 7310102 Ngành Kinh tế chính trị A16 19.7  
5 7310102 Ngành Kinh tế chính trị C15 20.7  
6 7310202 Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước D01, R22 17.25  
7 7310202 Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước A16 17.25  
8 7310202 Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước C15 18  
9 7310301 Ngành Xã hội học D01, R22 19.65  
10 7310301 Ngành Xã hội học A16 19.15  
11 7310301 Ngành Xã hội học C15 20.15  
12 7320104 Ngành Truyền thông đa phương tiện D01, R22 23.75  
13 7320104 Ngành Truyền thông đa phương tiện A16 23.25  
14 7320104 Ngành Truyền thông đa phương tiện C15 24.75  
15 7320105 Ngành Truyền thông đại chúng D01, R22 22.35  
16 7320105 Ngành Truyền thông đại chúng A16 21.85  
17 7320105 Ngành Truyền thông đại chúng C15 23.35  
18 7340403 Ngành Quản lý công D01, R22 19.75  
19 7340403 Ngành Quản lý công A16 19.75  
20 7340403 Ngành Quản lý công C15 19.75  
21 7760101 Ngành Công tác xã hội D01, R22 19.85  
22 7760101 Ngành Công tác xã hội A16 19.35  
23 7760101 Ngành Công tác xã hội C15 20.35  
24 527 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế D01, R22 20.5  
25 527 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế A16 19.25  
26 527 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế C15 21.25  
27 528 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) D01, R22 20.25  
28 528 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) A16 19  
29 528 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) C15 21  
30 529 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý D01, R22 20.65  
31 529 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý A16 19.9  
32 529 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý C15 21.4  
33 530 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa D01, R22 17  
34 530 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa A16 17  
35 530 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa C15 17  
36 531 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị học phát triển D01, R22 16  
37 531 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị học phát triển A16 16  
38 531 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị học phát triển C15 16  
39 533 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh D01, R22 16  
40 533 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh A16 16  
41 533 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh C15 16  
42 535 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển D01, R22 17.75  
43 535 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển A16 17.75  
44 535 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển C15 17.75  
45 536 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công D01, R22 16  
46 536 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công A16 16  
47 536 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công C15 16  
48 538 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách D01, R22 18.75  
49 538 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách A16 18.75  
50 538 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách C15 18.75  
51 532 Ngành Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội D01, R22 17.75  
52 532 Ngành Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội A16 17.75  
53 532 Ngành Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội C15 17.75  
54 537 Ngành Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước D01, R22 17.5  
55 537 Ngành Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước A16 17.5  
56 537 Ngành Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước C15 17.5  
57 801 Ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản D01, R22 20.75  
58 801 Ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản A16 20.25  
59 801 Ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản C15 21.25  
60 802 Ngành Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử D01, R22 19.85  
61 802 Ngành Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử A16 19.35  
62 802 Ngành Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử C15 20.35  
63 7229010 Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam C00 25.75  
64 7229010 Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam C03 23.75  
65 7229010 Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam D14, R23 25.75  
66 7229010 Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam C19 25.75  
67 602 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in R15 19.65  
68 602 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in R05, R19 20.4  
69 602 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in R06 19.15  
70 602 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in R16 22.15  
71 603 Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí R07 19.2  
72 603 Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí R08, R20 21.2  
73 603 Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí R09 18.7  
74 603 Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí R17 21.7  
75 604 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh R15 20  
76 604 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh R05, R19 20.75  
77 604 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh R06 19.5  
78 604 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh R16 22.5  
79 605 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình R15 22  
80 605 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình R05, R19 22.75  
81 605 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình R06 21.5  
82 605 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình R16 24  
83 606 Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình R11 16  
84 606 Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình R12, R21 16.5  
85 606 Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình R13 16  
86 606 Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình R18 16.25  
87 607 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử R15 20.5  
88 607 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử R05, R19 21  
89 607 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử R06 20  
90 607 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử R16 23  
91 608 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) R15 19.25  
92 608 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) R05, R19 20.5  
93 608 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) R06 18.5  
94 608 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) R16 21.75  
95 609 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) R15 18.85  
96 609 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) R05, R19 20.1  
97 609 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) R06 18.85  
98 609 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) R16 21.35  
99 610 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D01 29.75  
100 610 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D72 29.25  
101 610 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D78 30.75  
102 610 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại R24 30.25  
103 610 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại R26 30.75  
104 611 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế D01 29.7  
105 611 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế D72 29.2  
106 611 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế D78 30.7  
107 611 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế R24 30.2  
108 611 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế R25 30.7  
109 611 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế R26 30.7  
110 614 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D01 30.65  
111 614 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D72 30.15  
112 614 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D78 31.65  
113 614 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) R24 31.15  
114 614 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) R25 31.65  
115 614 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) R26 31.65  
116 615 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D01 32.75  
117 615 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D72 32.25  
118 615 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D78 34  
119 615 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp R24 33.25  
120 615 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp R25 33.75  
121 615 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp R26 33.75  
122 616 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D01 31  
123 616 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D72 30.5  
124 616 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D78 32.25  
125 616 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) R24 32.5  
126 616 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) R25 33  
127 616 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) R26 33  
128 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh D01 31  
129 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh D72 30.5  
130 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh D78 31.5  
131 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh R24 31.5  
132 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh R25 31.5  
133 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh R26 31.5  
134 7320107 Ngành Truyền thông quốc tế D01 31  
135 7320107 Ngành Truyền thông quốc tế D72 30.5  
136 7320107 Ngành Truyền thông quốc tế D78 32  
137 7320107 Ngành Truyền thông quốc tế R24 31.5  
138 7320107 Ngành Truyền thông quốc tế R25 31.75  
139 7320107 Ngành Truyền thông quốc tế R26 32  
140 7320110 Ngành Quảng cáo D01 30.5  
141 7320110 Ngành Quảng cáo D72 30.25  
142 7320110 Ngành Quảng cáo D78 30.75  
143 7320110 Ngành Quảng cáo R24 30.5  
144 7320110 Ngành Quảng cáo R25 30.5  
145 7320110 Ngành Quảng cáo R26 30.75  

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN TRUYỀN – NĂM 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 527 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế D01; R22 19.75  
2 527 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế A16 19.25  
3 527 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế C15 20.5  
4 528 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) D01; R22 18.25  
5 528 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) A16 17.75  
6 528 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) C15 18.75  
7 529 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý D01; R22 19.85  
8 529 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý A16 19.35  
9 529 Ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý C15 20.6  
10 530 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa A16; C15; D01; R22 17  
11 531 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính trị học phát triển A16; C15; D01; R22 17  
12 532 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý xã hội D01; R22 19  
13 532 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý xã hội A16 18.75  
14 532 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Quản lý xã hội C15 19  
15 533 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh A16; C15; D01; R22 16  
16 535 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển A16; C15; D01; R22 16.5  
17 536 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công A16; C15; D01; R22 18.5  
18 538 Ngành Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách A16; C15; D01; R22 16  
19 602 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in R15 20.6  
20 602 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in R05; R19 21.4  
21 602 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in R06 20.6  
22 602 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo in R16 23.35  
23 603 Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí R07 19.35  
24 603 Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí R08; R20 21.75  
25 603 Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí R09 19.35  
26 603 Ngành Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí R17 22.45  
27 604 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh R15 20.75  
28 604 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh R05; R19 21.35  
29 604 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh R06 20.75  
30 604 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh R16 23.33  
31 605 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình R15 22.6  
32 605 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình R05; R19 23.4  
33 605 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình R06 19.13  
34 605 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình R16 24.62  
35 606 Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình R11 17  
36 606 Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình R12; R21 17.65  
37 606 Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình R13 17  
38 606 Ngành Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình R18 17.25  
39 607 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử R15 21.75  
40 607 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử R05; R19 22  
41 607 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử R06 17.88  
42 607 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử R16 24.35  
43 608 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) R15 18.75  
44 608 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) R05; R19 20.5  
45 608 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) R06 18  
46 608 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình (chất lượng cao) R16 22.2  
47 609 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) R15 17  
48 609 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) R05; R19 19.7  
49 609 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) R06 17  
50 609 Ngành Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử (chất lượng cao) R16 20.53  
51 610 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D01; R24 25.5  
52 610 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D72 25  
53 610 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D78 26.5  
54 610 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại R25 26  
55 610 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại R26 26  
56 611 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế D01; R24 25.25  
57 611 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế D72 24.75  
58 611 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế D78 26.25  
59 611 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế R25 25.75  
60 611 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế R26 25.75  
61 614 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D01; R24 28.75  
62 614 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D72 28.25  
63 614 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) D78 29.75  
64 614 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) R25 29.25  
65 614 Ngành Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) R26 29.25  
66 615 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D01; R24 29  
67 615 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D72 28.5  
68 615 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D78 30.5  
69 615 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp R25 29.5  
70 615 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp R26 29.5  
71 616 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D01; R24 29.5  
72 616 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D72 29  
73 616 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) D78 30.75  
74 616 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) R25 30  
75 616 Ngành Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) R26 30  
76 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; R24 28  
77 7220201 Ngôn ngữ Anh D72 27.75  
78 7220201 Ngôn ngữ Anh D78 28.5  
79 7220201 Ngôn ngữ Anh R25 28  
80 7220201 Ngôn ngữ Anh R26 28  
81 7229001 Ngành Triết học A16; C15; D01; R22 16  
82 7229008 Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học A16; C15; D01; R22 16  
83 7229010 Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam C00 30.25  
84 7229010 Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam C03 28.25  
85 7229010 Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam D14; R23 29.25  
86 7229010 Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam C19 30.25  
87 7310102 Ngành Kinh tế chính trị D01; R22 18.75  
88 7310102 Ngành Kinh tế chính trị A16 18.5  
89 7310102 Ngành Kinh tế chính trị C15 19.5  
90 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước D01; R22 17.25  
91 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước A16 17  
92 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước C15 18  
93 7310205 Quản lý nhà nước A16; C15; D01; R22 17.25  
94 7310301 Xã hội học D01; R22 18.75  
95 7310301 Xã hội học A16 18.25  
96 7310301 Xã hội học C15 19.25  
97 7320104 Ngành Truyền thông đa phương tiện D01; R22 21.75  
98 7320104 Ngành Truyền thông đa phương tiện A16 21.25  
99 7320104 Ngành Truyền thông đa phương tiện C15 23  
100 7320105 Ngành Truyền thông đại chúng D01; R22 20.75  
101 7320105 Ngành Truyền thông đại chúng A16 20.25  
102 7320105 Ngành Truyền thông đại chúng C15 22  
103 7320107 Truyền thông quốc tế D01; R24 27.75  
104 7320107 Truyền thông quốc tế D72 27.25  
105 7320107 Truyền thông quốc tế D78 28.75  
106 7320107 Truyền thông quốc tế R25 28  
107 7320107 Truyền thông quốc tế R26 28.25  
108 7320110 Quảng cáo D01; R24 28  
109 7320110 Quảng cáo D72 27.75  
110 7320110 Quảng cáo D78 28.25  
111 7320110 Quảng cáo R25 28  
112 7320110 Quảng cáo R26 28.25  
113 7320401 Ngành Xuất bản D01; R22 19.35  
114 7320401 Ngành Xuất bản A16 18.85  
115 7320401 Ngành Xuất bản C15 19.85  
116 7340403 Quản lý công D01; R22 16  
117 7340403 Quản lý công A16 16  
118 7340403 Quản lý công C15 16.25  
119 7760101 Công tác xã hội D01; R22 19.25  
120 7760101 Công tác xã hội A16 18.75  
121 7760101 Công tác xã hội C15 19.75  

Di An

Điểm chuẩn Học Viện Chính Sách Và Phát Triển 2021

Học Viện Chính Sách Và Phát Triển là một trường Đại học công lập trực thuộc Bộ Kế hoạch và đầu tư, thực hiện chức năng quản lý nhà nước về kế hoạch, đầu tư phát triển và thống kê. Điểm chuẩn của trường trung bình hàng năm dao động trong mức 17 đến 20 điểm.

Dưới đây là danh sách Điểm chuẩn  Học Viện Chính Sách Và Phát Triển qua từng năm để Thí sinh tham khảo:

hoc vien chinh sach va phat trien

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN – 2021 

Đang cập nhật…

load

THAM KHẢO ĐIỂM CỦA CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN – NĂM 2020

Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia:

diem chuan học vien chinh sach va phat trien 1
Điểm chuẩn 2020 theo hình thức xét điểm thi THPT

Điểm chuẩn theo phương thức xét Học Bạ

diem chuan hoc vien chinh sach va phat trien xet hoc ba
Điểm chuẩn theo hình thức xét học bạ

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN – NĂM 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00, A01, C01, D01 17.5  
2 7310105 Kinh tế phát triển A00, A01, C02, D01 17.2  
3 7310106 Kinh tế quốc tế A00, A01, D01, D07 20  
4 7310205 Quản lý nhà nước A00, A01, C02, D01 17.15  
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C01, D01 19.25  
6 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01, D07 19  
7 7380107 Luật kinh tế A00, A01, D01, D09 17.15  

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN – NĂM 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00, A01, C01, D01 17 Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp 19
2 7310106 Kinh tế quốc tế A00, A01, D01, D07 18 Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp 19
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C01, D01 17 Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp 19
4 7310205 Quản lý nhà nước A00, A01, C02, D01 17 Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp 19
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D07 17.5 Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp 19

Di An

Điểm chuẩn Học viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông 2021

Học viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông là một trường công lập trực thuộc bộ Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông, có chức năng nghiên cứu khoa học, Đào tạo phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông, đủ khả năng đáp ứng nhu cầu hội nhập sâu rộng của đất nước.

Sau đây là danh sách Điểm chuẩn Học viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông để Thí sinh và Phụ huynh tham khảo:

hoc vien cong nghe bưu chinh vien thong

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG – 2021

Đang cập nhật…

load

THAM KHẢO ĐIỂM CỦA CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG – NĂM 2020

1: Điểm chuẩn 2020 xét theo kết quả thi THPT quốc gia:

Ngành đào tạo Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn
Cơ Sở Phía Bắc (BVH)
Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00, A01 25,25
Công nghệ KT Điện, điện tử A00, A01 24,75
Công nghệ thông tin A00, A01 26,65
An toàn thông tin A00, A01 26,25
Công nghệ đa phương tiện A00, A01, D01 25,75
Truyền thông đa phương tiện A00, A01, D01 25,60
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 24,60
Marketing A00, A01, D01 25,50
Kế toán 24,35
Thương mại điện tử A00, A01, D01 25,70
Cơ Sở Phía Nam (BVS)
Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00, A01 20,00
Công nghệ KT Điện, điện tử A00, A01 20,25
Công nghệ thông tin A00, A01 25,10
An toàn thông tin A00, A01 24,20
Công nghệ đa phương tiện A00, A01, D01 23,80
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 23,50
Marketing A00, A01, D01 24,60
Kế toán 21,70

2: Điểm chuẩn 2020 xét theo phương thức kết hợp:

*** Ghi chú: Đây là phương thức xét dành cho các thí sinh có kết quả cao trong kỳ thi học sinh giỏi cấp quốc gia hoặc các cấp

Ngành đào tạo Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn
BVH BVS
Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00, A01 22.17
Công nghệ KT Điện, điện tử A00, A01 23.53
Công nghệ thông tin A00, A01 24.07 24.03
An toàn thông tin A00, A01 23.37 23.37
Công nghệ đa phương tiện A00, A01, D01 22.57 22.57
Truyền thông đa phương tiện A00, A01, D01 23
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 23.83
Marketing A00, A01, D01 23.03
Thương mại điện tử A00, A01, D01 23.23

Trong đợt tuyển sinh năm 2020, Học viện triển khai phương thức xét tuyển kết hợp giữa kết quả học tập THPT với Chứng chỉ quốc tế hoặc Thành tích cá nhân trong kỳ thi tuyển chọn học sinh giỏi. Cụ thể:

Đối tượng 1: Thí sinh có Chứng chỉ quốc tế SAT từ 1130/1600 trở lên hoặcACT từ 25/36trở lên và có kết quả điểm trung bình chung học tập lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 8,0 trở lên.

Đối tượng 2: Thí sinh có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tếtrong thời hạn (tính đến ngày xét tuyển) đạt IELTS 5.5 trở lênhoặc TOEFL iBT 65trở lên hoặc TOEFL ITP 513trở lên và có kết quả điểm trung bình chung học tập lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 8,0 trở lên.

Đối tượng 3: Thí sinh đạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc đã tham gia kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấpTỉnh, Thành phố trực thuộc TW các môn Toán, Lý, Hóa, Tin học, Tiếng Anh và có kết quả điểm chung bình chung học tập lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 8,0 trở lên.

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG – NĂM 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00, A01, D01 22.7 TTNV = 1
2 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00, A01, D01 22.55 TTNV <=2
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 21.65 TTNV = 1
4 7340115 Marketing A00, A01, D01 22.35 TTNV <=5
5 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, D01 22.45 TTNV <=2
6 7340301 Kế toán A00, A01, D01 21.35 TTNH <=2
7 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 24.1 TTNV = 1
8 7480202 An toàn thông tin A00, A01 23.35 TTNV <=3
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01 21.05 TTNV = 1
10 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01 21.95 TTNV <=4

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG – NĂM 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA BẮC (mã BVH)
2 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00, A01 19.1 (Cơ sở phía Bắc) TTNV <= 3
3 7510301 Công nghệ KT Điện, điện tử A00, A01 19.05 (Cơ sở phía Bắc) TTNV = 1
4 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 22 (Cơ sở phía Bắc) TTNV = 1
5 7480202 An toàn thông tin A00, A01 20.8 (Cơ sở phía Bắc) TTNV <= 2
6 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00, A01, D01 20.75 (Cơ sở phía Bắc) TTNV = 1
7 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00, A01, D01 20.9 (Cơ sở phía Bắc) TTNV = 1
8 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 19.65 (Cơ sở phía Bắc) TTNV <= 2
9 7340115 Marketing A00, A01, D01 20.3 (Cơ sở phía Bắc) TTNV = 1
10 7340301 Kế toán A00, A01, D01 19.65 (Cơ sở phía Bắc) TTNV <= 12
11 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, D01 20.05  (Cơ sở phía Bắc) TTNV = 1

Di An

Điểm chuẩn Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã

Điểm chuẩn Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã năm 2020 đang được cập nhật. Năm 2019 điểm trúng tuyển thấp nhất là ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông 20.75 điểm, cao nhất là ngành Công nghệ thông tin 22,9 điểm.

Phương thức tuyển sinh năm 2020 như sau:

– Xét tuyển theo kết quả kỳ thi  tốt nghiệp THPT năm 2020 do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức;

– Tổ hợp môn xét tuyển: một trong các tổ hợp sau

+ Toán, Vật lí, Hóa học (Tổ hợp A00);

+ Toán, Vật lí, Tiếng Anh (Tổ hợp A01);

+ Toán,  Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (Tổ hợp D90).

– Đăng ký xét tuyển: Theo phương thức đăng ký xét tuyển trên cổng thông tin tuyển sinh mà  Bộ Giáo dục và Đào tạo hỗ trợ chung cho các thí sinh dự tuyển năm 2020;

– Thời gian đăng ký xét tuyển: Theo kế hoạch đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào các trường đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo triển khai hỗ trợ cho thí sinh dự tuyển năm 2020.

Dưới đây là Điểm chuẩn Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã qua từng năm để Thí sinh và Phụ huynh tham khảo:

hoc vien ky thuat mat ma

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN KỸ THUẬT MẬT MÃ – 2020 

Đang cập nhật…

load

THAM KHẢO ĐIỂM CỦA CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN KỸ THUẬT MẬT MÃ – NĂM 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D90 22.9
2 7480202 An toàn thông tin A00, A01, D90 21.5
3 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01, D90 20.75

 

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN KỸ THUẬT MẬT MÃ – NĂM 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D90 20.15
2 7480202 An toàn thông tin A00; A01; D90 19
3 7520207 Kỹ thuật điện tử, viễn thông A00; A01; D90 18.25

 

Di An

Điểm chuẩn Học viện Ngoại Giao 2021

Học viện Ngoại Giao được thành lập từ năm 1959. trải qua hơn 60 năm xây dựng và phát triển. Sinh viên tốt nghiệp Học viện Ngoại giao luôn được đánh giá cao bởi trình độ ngoại ngữ, chuyên môn và khả năng thích ứng nhanh với môi trường công việc đa dạng và bối cảnh toàn cầu hóa.

 

Dưới đây là danh sách Điểm chuẩn Học viện Ngoại Giao qua từng năm:

hoc-vien-ngoai-giao-1

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN NGOẠI GIAO – 2021 

Đang cập nhật…

load

THAM KHẢO ĐIỂM CỦA CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN NGOẠI GIAO – NĂM 2020

1: Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi THPT quốc gia:

Điểm chuẩn theo thi THPT quốc gia

2: Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ:

diem chuan học vien ngoai giao
Điểm chuẩn theo học bạ

Năm 2020 Tổng chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy là: 500. Trong đó:

– Ngành Quan hệ quốc tế             : 100

– Ngành Kinh tế quốc tế                : 100

– Ngành Truyền thông quốc tế      : 100

– Ngành Luật quốc tế                     : 100

– Ngành Ngôn ngữ Anh                 : 100

Sáng 9/8/2019, Học viện Ngoại giao công bố điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2019 theo phương thức xét điểm thi THPT quốc gia. Theo đó, ngành Ngôn ngữ Anh có điểm trúng tuyển cao nhất 33,25 (thang điểm 40), các ngành khác dao động từ 23,95 đến 25,2 (thang điểm 30).

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN NGOẠI GIAO – NĂM 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 33.25 NN: 9.2 (NV1 – NV5)
2 7310106 Kinh tế quốc tế A00, A01, D01 24.85 T0: 8.8, NN: 8.8 (NV 1 – NV3)
3 7310206 Quan hệ quốc tế A01, D01, D03 25.1 NN: 9.4, Tiếng Pháp: 9.4 (NV1 – NV4)
4 7320107 Truyền thông quốc tế A01, D01, D03 25.2 NN: 8.8, Tiếng Pháp: 8.8 (NV1 – NV2)
5 7380108 Luật quốc tế A01, D01 23.95 NN: 7.4 (NV1 – NV3)

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆNNGOẠI GIAO – NĂM 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7310206 Quan hệ quốc tế A01 23.1 Tiêu chí phụ 1: Tiếng Anh: 7.6; Tiêu chí phụ 2:NV1-NV3
2 7310206 Quan hệ quốc tế D01 23.1 Tiêu chí phụ 1:Tiếng Anh: 7.6; Tiêu chí phụ 2:NV1-NV3
3 7310206 Quan hệ quốc tế D03 23.1 Tiêu chí phụ 1:Tiếng Pháp: 7.6; Tiêu chí phụ 2:NV1-NV3
4 7310106 Kinh tế quốc tế A00 22.9 Tiêu chí phụ 1:Toán: 7.4; Tiêu chí phụ 2:NV1-NV3
5 7310106 Kinh tế quốc tế A01 22.9 Tiêu chí phụ 1:Tiếng Anh: 7.4; Tiêu chí phụ 2:NV1-NV3
6 7310106 Kinh tế quốc tế D01 22.9 Tiêu chí phụ 1:Tiếng Anh: 7.4; Tiêu chí phụ 2:NV1-NV3
7 7380108 Luật quốc tế A01 21.95 Tiêu chí phụ 1:Tiếng Anh: 6.8; Tiêu chí phụ 2:NV1-NV9
8 7380108 Luật quốc tế D01 21.95 Tiêu chí phụ 1:Tiếng Anh: 6.8; Tiêu chí phụ 2:NV1-NV9
9 7320107 Truyền thông quốc tế A01 23.4 Tiêu chí phụ 1:Tiếng Anh: 9.4; Tiêu chí phụ 2:NV1-NV3
10 7320107 Truyền thông quốc tế D01 23.4 Tiêu chí phụ 1:Tiếng Anh: 9.4; Tiêu chí phụ 2:NV1-NV3
11 7320107 Truyền thông quốc tế D03 23.4 Tiêu chí phụ 1:Tiếng Pháp: 9.4; Tiêu chí phụ 2:NV1-NV3
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 30.5 Tiêu chí phụ 1:Tiếng Anh: 9.2; Tiêu chí phụ 2:NV1-NV4

Di An

Điểm chuẩn Học viện Nông Nghiệp Việt Nam 2021 – 2022

Học viện Nông nghiệp Việt Nam (Mã trường HVN) nhiều năm qua được đánh giá là một trường đại học lơn, có bề dày lịch sử. Đây là nơi đào tạo đội ngũ cán bộ khoa học  kỹ thuật cao cấp cho các ngành nông, lâm, ngư nghiệp của Việt Nam. Đến nay Học viện Nông nghiệp Việt Nam đã đào tạo cho đất nước trên 100 nghìn kỹ sư và cử nhân, hơn 10.000 thạc sĩ và trên 560 tiến sỹ. Đội ngũ cán bộ do Học viện đào tạo chiếm 65% số cán bộ KHKT và quản lý ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn của cả nước. Họ đang là lực lượng nòng cốt, chủ đạo trên mặt trận KHKT và quản lý kinh tế nông nghiệp, xây dựng nông thôn mới ở khắp mọi miền Tổ quốc.

Điểm chuẩn vào trường Học viện Nông nghiệp Việt Nam qua từng năm để thí sinh tham khảo:

hoc vien nn

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM – 2022

Đang cập nhật…

load

THAM KHẢO ĐIỂM CỦA CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM – NĂM 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 HVN01 Agri-business Management (Quản trị kinh doanh nông nghiệp) A00; D01 17 Chương trình quốc tế
2 HVN01 Agricultural Economics (Kinh tế nông nghiệp) A00; D01 17 Chương trình quốc tế
3 HVN01 Bio-technology (Công nghệ sinh học) A00; D01 17 Chương trình quốc tế
4 HVN01 Crop Science (Khoa học cây trồng) A00; D01 17 Chương trình quốc tế
5 HVN01 Financial Economics (Kinh tế tài chính) A00; D01 17 Chương trình quốc tế
6 HVN01 Economics – Finance (Chương trình 1,5+1,5 Đại học Massey – New Zealand) A00; D01 17 Chương trình quốc tế
7 HVN02 Trồng trọt và Bảo vệ thực vật A00; B00; B08; D01 15
8 HVN03 Chăn nuôi thú y A00; A01; B00; D01 18
9 HVN04 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 16
10 HVN05 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 16
11 HVN06 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00; A09; B00; C20 15
12 HVN07 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D01 18
13 HVN08 Công nghệ thông tin và truyền thông số A00; A01; A09; D01 16.5
14 HVN09 Công nghệ bảo quản, chế biến và quản lý chất lượng an toàn thực phẩm A00; A01; B00; D01 17.5
15 HVN10 Kế toán A00; A09; C20; D01 16
16 HVN11 Khoa học đất – dinh dưỡng cây trồng A00; B00; B08; D07 20
17 HVN12 Kinh tế và quản lý A00; C04; D01; D10 16
18 HVN13 Kinh tế nông nghiệp và Phát triển nông thôn A00; B00; D01; D10 17
19 HVN14 Luật A00; C00; C20; D01 20
20 HVN15 Khoa học môi trường A00; B00; D01; D07 17
21 HVN16 Công nghệ hóa học và môi trường A00; B00; D01; D07 17
22 HVN17 Ngôn ngữ Anh D01; D07; D14; D15 15
23 HVN18 Nông nghiệp công nghệ cao A00; B00; B08; D01 18
24 HVN19 Quản lý đất đai và bất động sản A00; A01; B00; D01 15
25 HVN20 Quản trị kinh doanh và du lịch A00; A09; C20; D01 16
26 HVN21 Logistics & quản lý chuỗi cung ứng A00; A09; C20; D01 23
27 HVN22 Sư phạm Công nghệ A00; A01; B00; D01 19
28 HVN23 Thú y A00; A01; B00; D01 15.5
29 HVN24 Thủy sản A00; B00; D01; D07 15
30 HVN25 Xã hội học A00; C00; C20; D01 15

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM – NĂM 2020

Tên Ngành Tổ Hợp Môn Điểm Chuẩn
HVN01 – Chương trình quốc tế
Agri-business Management  (Quản trị kinh doanh nông nghiệp) A00, D01 15
Agricultural Economics (Kinh tế nông nghiệp)
Bio-technology (Công nghệ sinh học)
Crop Science (Khoa học cây trồng)
Financial Economics (Kinh tế tài chính)
HVN02 – Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
Bảo vệ thực vật A00, A11, B00, D01 15
Khoa học cây trồng. Chuyên ngành:
Khoa học cây trồng
Chọn giống cây trồng
Khoa học cây dược liệu
Nông nghiệp. Chuyên ngành:
Nông học
Khuyến nông
HVN03 – Chăn nuôi thú y
Chăn nuôi. Chuyên ngành: A00, A01, B00, D01 15
Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn chăn nuôi
Khoa học vật nuôi
Chăn nuôi
Chăn nuôi thú y
HVN04 – Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01, D01 16
Kỹ thuật điện. Chuyên ngành:
Hệ thống điện
Tự động hóa
 Điện công nghiệp
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
HVN05 – Công nghệ kỹ thuật ô tô
Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D01 16
Kỹ thuật cơ khí. Chuyên ngành:
Cơ khí nông nghiệp
Cơ khí thực phẩm
 Cơ khí chế tạo máy
HVN06 – Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan. Chuyên ngành: A00, A09, B00, C20 15
Sản xuất và quản lý sản xuất rau hoa quả trong nhà có mái che
Thiết kế và tạo dựng cảnh quan
Marketing và thương mại
Nông nghiệp đô thị
HVN07 – Công nghệ sinh học
Công nghệ sinh học. Chuyên ngành: A00, A11, B00, D01 16
Công nghệ sinh học
Công nghệ sinh học nấm ăn và nấm dược liệu
HVN08 – Công nghệ thông tin và truyền thông số
Công nghệ thông tin. Chuyên ngành: A00, A01, D01, K01 16
Công nghệ thông tin
Công nghệ phần mềm
Hệ thống thông tin
An toàn thông tin
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
HVN09 – Công nghệ bảo quản, chế biến và quản lý chất lượng an toàn thực phẩm
Công nghệ sau thu hoạch A00, A01, B00, D01 16
Công nghệ thực phẩm
Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm
Công nghệ và kinh doanh thực phẩm
HVN10 – Kế toán – Tài chính
Kế toán. Chuyên ngành: A00, A09, C20, D01 16
Kế toán doanh nghiệp
Kế toán kiểm toán
Kế toán
Tài chính – Ngân hàng
HVN11 – Khoa học đất – dinh dưỡng cây trồng
Khoa học đất A00, B00,  D07,D08 15
Phân bón và dinh dưỡng cây trồng
HVN12 – Kinh tế và quản lý
Kinh tế A00, C20, D01, D10 15
Kinh tế đầu tư
Kinh tế tài chính
Quản lý và phát triển nguồn nhân lực
Quản lý kinh tế
HVN13 – Kinh tế nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Kinh tế nông nghiệp. Chuyên ngành: A00, B00, D01, D10 15
Kinh tế nông nghiệp
Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường
Phát triển nông thôn
Phát triển nông thôn
Quản lý phát triển nông thôn
Tổ chức sản xuất, dịch vụ PTNT và khuyến nông
Công tác xã hội trong PTNT
HVN14 – Luật
Luật. Chuyên ngành: A00, C00, C20, D01 16
Luật kinh tế
HVN15 – Khoa học môi trường
Khoa học môi trường A00, A06, B00, D01 15
HVN16 – Công nghệ hóa học và môi trường
Công nghệ kỹ thuật hóa học. Chuyên ngành: A00, A06, B00, D01 15
Hóa học các hợp chất thiên nhiên
Hóa môi trường
Công nghệ kỹ thuật môi trường
HVN17 – Ngôn ngữ Anh
Ngôn ngữ Anh D01, D07, D14, D15 15
HVN18  – Nông nghiệp công nghệ cao
Nông nghiệp công nghệ cao A00, A11, B00, B04 18
HVN19 – Quản lý đất đai và bất động sản
Quản lý đất đai. Chuyên ngành: A00, A01, B00, D01 15
Quản lý đất đai
Công nghệ địa chính
Quản lý tài nguyên và môi trường
Quản lý bất động sản
HVN20 – Quản trị kinh doanh và du lịch
Quản trị kinh doanh. Chuyên ngành: A00, A09, C20, D01 16
Quản trị kinh doanh
Quản trị marketing
Quản trị tài chính
Thương mại điện tử
Quản lý và phát triển du lịch
HVN21 – Logistic & quản lý chuỗi cung ứng
Logistic & quản lý chuỗi cung ứng A00, A09, C20, D01 18
HVN22 – Sư phạm công nghệ
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp. Chuyên ngành: A00, A01, B00, D01 18,5
Sư phạm KTNN hướng giảng dạy
Sư phạm KTNN và khuyến nông
Sư phạm Công nghệ
HVN23 – Thú y
Thú y A00,A01, B00, D01 15
HVN24 – Thủy sản
Bệnh học Thủy sản A00, A11, B00, D01 15
Nuôi trồng thủy sản
HVN25 – Xã hội học
Xã hội học A00, C00, C20, D01 15

Năm 2020 nhà trường tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2020 (khoá 65 với 5.585 chỉ tiêu cho 52 ngành đào tạo bao gồm các chương trình đào tạo tiêu chuẩn, chương trình đào tạo tiến tiến, chương trình đào tạo chất lượng cao và chương trình đào tạo theo định hướng nghề nghiệp (POHE).

Năm 2019 Điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam đối với học sinh THPT khu vực 3 từ 17.5 đến 20 điểm.


ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM – NĂM 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp Tuyển thẳng đối với thí sinh đạt học lực giỏi năm lớp 12
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D07, D14, D15 18
3 7310101 Kinh tế A00, C20, D01, D10 17.5
4 7310104 Kinh tế đầu tư A00, C20, D01, D10 17.5
5 7310109 Kinh tế tài chính A00, C20, D01, D10 18
6 7310109E Kinh tế tài chính chất lượng cao A00, C20, D01, D10 18.5
7 7310110 Quản lý kinh tế A00, C20, D01, D10 18
8 7310301 Xã hội học A00, C00, C20, D01 17.5
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A09, C20, D01 17.5
10 7340101T Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến A00, A09, C20, D01 17.5
11 7340301 Kế toán A00, A09, C20, D01 20
12 7340411 Quản lý và phát triển nguồn nhân lực A00, C20, D01, D10 18
13 7340418 Quản lý và phát triển du lịch A09, B00, C20, D01 18
14 7420201 Công nghệ sinh học A00, A11, B00, D01 20
15 7420201E Công nghệ sinh học chất lượng cao A00, A11, B00, D01 20
16 7440301 Khoa học môi trường A00, A06, B00, D01 18.5
17 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, C01, D01 20
18 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01, D01 17.5
19 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D01 17.5
20 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A06, B00, D01 18
21 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00, A01, C01, D01 17.5
22 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, C01, D01 17.5
23 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D01 20
24 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, A01, B00, D01 20
25 7540108 Công nghệ và kinh doanh thực phẩm A00, A01, B00, D01 17.5
26 7620101 Nông nghiệp A00, A11, B00, D01 17.5
27 7620103 Khoa học đất A00, B00, D07, D08 17.5
28 7620105 Chăn nuôi A00, A01, B00, D01 17.5
29 7620106 Chăn nuôi thú y A00, A01, B00, D01 17.5
30 7620108 Phân bón và dinh dưỡng cây trồng A00, B00, D07, D08 18
31 7620110 Khoa học cây trồng A00, A11, B00, D01 17.5
32 7620110T Khoa học cây trồng Tiên tiến A00, A11, B00, D01 20
33 7620112 Bảo vệ thực vật A00, A11, B00, D01 17.5
34 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00, A09, B00, C20 20
35 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00, A09, C20, D01 17.5
36 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, B00, D01, D10 18.5
37 7620115E Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao A00, B00, D01, D10 18.5
38 7620116 Phát triển nông thôn A00, B00, C20, D01 17.5
39 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A00, A11, B00, B04 18
40 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00, A11, B00, D01 17.5
41 7620302 Bệnh học thủy sản A00, A11, B00, D01 18
42 7640101 Thú y A00, A01, B00, D01 18
43 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, D07, D08 18
44 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, B00, D01 17.5

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM – NĂM 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7620112 Bảo vệ thực vật A00, A01, B00, D01 14
2 7620105 Chăn nuôi A00, A01, B00, D01 14
3 7620105P Chăn nuôi định hướng nghề nghiệp (POHE) A00, A01, B00, D01 14
4 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01, D01 14.5
5 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D01 14.5
6 7620113P Công nghệ Rau Hoa Quả và cảnh quan định hướng nghề nghiệp (POHE) A00, A01, B00, D01 15
7 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, A01, B00, D01 16
8 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D0, D08 15.5
9 7420201E Công nghệ sinh học chất lượng cao (dạy bằng tiếng Anh) A00, B00, D0, D08 15.5
10 7420201P Công nghệ sinh học định hướng nghề nghiệp (POHE) A00, B00, D0, D08 15.5
11 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, C01, D01 17
12 7480201P Công nghệ thông tin định hướng nghề nghiệp (POHE) A00, A01, C01, D01 17
13 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D01 18.5
14 7540108 Công nghệ và kinh doanh thực phẩm A00, A01, B00, D01 16
15 7340301 Kế toán A00, A01, C01, D01 18
16 7340301P Kế toán định hướng nghề nghiệp (POHE) A00, A01, C01, D01 15
17 7620110 Khoa học cây trồng A00, A01, B00, D01 14
18 7620111T Khoa học cây trồng tiên tiến (dạy bằng tiếng Anh) A00, A01, B00, D01 15
19 7620103 Khoa học đất A00, B00, D07, D08 20
20 7440301 Khoa học môi trường A01, B00, C00, D01 15
21 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00, A01, C02, D01 14
22 7310101 Kinh tế A00, A01, C00, D01 14.5
23 7310104 Kinh tế đầu tư A00, A01, C00, D01 14.5
24 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, B00, D01, D07 15
25 7620115E Kinh tế nông nghiệp chất lượng cao (dạy bằng tiếng Anh) A00, B00, D01, D07 15
26 7310101E Kinh tế tài chính chất lượng cao (dạy bằng tiếng Anh) A00, A01, B00, D01 14.5
27 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00, A01, B00, D01 14
28 7520103P Kỹ thuật cơ khí định hướng nghề nghiệp (POHE) A00, A01, B00, D01 14
29 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A01, C01, D01 21
30 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, C01, D01 14
31 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước A00, A01, A02, C01 19
32 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D07, D14, D15 18
33 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A00, A01, B00, D01 15
34 7620101P Nông nghiệp định hướng nghề nghiệp (POHE) A00, A01, B00, D01 15
35 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00, A01, B00, D01 14
36 7620116 Phát triển nông thôn A00, B00, C00, D01 14.5
37 7620116P Phát triển nông thôn định hướng nghề nghiệp (POHE) A00, B00, C00, D01 14.5
38 7850103 Quản lý đất đai A00, B00, D01, D08 14
39 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C02, D01 17
40 7340102T Quản trị kinh doanh nông nghiệp tiên tiến (dạy bằng tiếng Anh) A00, A01, C02, D01 17
41 7140215P Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp A00, A01, B00, D01 21
42 7640101 Thú y A00, A01, B00, D01 16
43 7310301 Xã hội học A00, A01, C00, D01 14

Di An

Điểm chuẩn Học viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam 2021

Học viện Thanh Thiếu niên Việt Nam đã trả qua hơn 60 năm xây dựng và trưởng thành. Là một trung tâm nòng cốt về bồi dưỡng nghiệp vụ công tác Đoàn, Đội cho các tỉnh thành.

Năm 2020 Nhà trường tổ chức tuyển sinh theo hình thức xét tuyển:

+ Phương thức dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 45%

+ Phương thức dựa trên kết quả học bạ trung học phổ thông 65%.

Năm 2021 dự kiến điểm chuẩn vào trường Học Viện Thanh thiếu Niên Việt Nam không có nhiều thay đổi so với các năm về trước đối với hệ Đại Học chính quy.

hv ttnvn

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN THANH THIẾU NIÊN VIỆT NAM – 2021

Đang cập nhật…

load

THAM KHẢO ĐIỂM CỦA CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN THANH THIẾU NIÊN VIỆT NAM – NĂM 2020

Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT quốc gia

Mã ngành Tên ngành Điểm chuẩn
7760102 Công tác Thanh thiếu niên 15
7310202 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước 15
7760101 Công tác xã hội 15
7380101 Luật 17
7320108 Quan hệ Công chúng 17
7310205 Quản lý Nhà nước 15
7310401 Tâm lý học 15

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN THANH THIẾU NIÊN VIỆT NAM – NĂM 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước C00, C19, D01, D66 15 Điể trúng tuyển trên dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng
2 7310205 Quản lý nhà nước A00, A01, C00, D01 15 Điể trúng tuyển trên dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng
3 7320108 Quan hệ công chúng C00, D01, D10, D84 15 Điể trúng tuyển trên dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng
4 7380101 Luật A00, C00, D01, D66 16 Điể trúng tuyển trên dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng
5 7760101 Công tác xã hội C00, C14, D01, D15 15 Điể trúng tuyển trên dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng
6 7760102 Công tác thanh thiếu niên C00, C19, C20, D01 15 Điể trúng tuyển trên dành cho thí sinh khu vực 3 và không có điểm ưu tiên đối tượng

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN THANH THIẾU NIÊN VIỆT NAM – NĂM 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7760102 Công tác thanh thiếu niên A00, C00, C04, D01 15
2 7310202 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước A00, C00, C04, D01 15
3 7760101 Công tác Xã hội C00, C14, D01, D15 15
4 7380101 Luật A00, A01, C00, D01 16
5 7320108 Quan hệ Công chúng A01, D01, D14, D15 15
6 7310205 Quản lý Nhà nước A00, A01, C00, D01 15

Di An

Điểm chuẩn Học viện Quản lý Giáo Dục 2021

Học viện Quản lý giáo dục (NAEM) là Trường đại học đào tạo, bồi dưỡng và chuyển giao tri thức quản lý giáo dục, cung cấp nguồn nhân lực lãnh đạo và quản lý giáo dục nhằm đáp ứng yêu cầu nâng cao chất lượng và hiệu quả của hệ thống giáo dục Việt Nam ngang tầm các quốc gia trong khu vực, tham chiếu các chuẩn quốc tế.

Điểm chuẩn trường Học Viện Quản Lí Giáo Dục đã được thông báo đến các thí sinh. Năm 2020 điểm chuẩn của trường là 15  Thí sinh xem chi tiết điểm chuẩn tất cả các ngành theo từng năm phía dưới:

hoc-vien-quan-ly-giao-duc

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN QUẢN LÝ GIÁO DỤC – 2021 

Đang cập nhật…

load

THAM KHẢO ĐIỂM CỦA CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN QUẢN LÝ GIÁO DỤC – NĂM 2020

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Quản lý giáo dục A00; A01; C00; D01 15
Tâm lý học giáo dục A00; B00; C00; D01 15
Công nghệ thông tin A00; A01; D01; A02 15
Quản trị văn phòng A00; A01; D01; C00 15
Ngôn ngữ Anh A01; D01; D10; D14 15
Giáo dục học A00; B00; C00, D01 15
Kinh tế giáo dục A00; A01; D01; D10 15
Luật A00; C00; D01; A01 15
Truyền thông đa phương tiện A00; A01; D01; C00 15

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN QUẢN LÝ GIÁO DỤC – NĂM 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7140114 Quản lí giáo dục A00, A01, C00, D01 15
2 7310403 Tâm lí học giáo dục A00, B00, C00, D01 15.5
3 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, A02, D01 15
4 7140101 Giáo dục học A00, B00, C00, D01 15
5 7140199 Kinh tế giáo dục A00, A01, D01, D10 19

Di An

Điểm chuẩn Học viện Phụ Nữ Việt Nam 2021

Học viện Phụ nữ Việt Nam được thành lập vào ngày 18/10/2012; Kế thừa sự phát triển hơn 50 năm của Trường Cán bộ Phụ nữ Trung ương. Trường có sứ mệnh đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ cán bộ Hội, cán bộ nữ, cán bộ làm công tác phụ nữ đáp ứng yêu cầu, tiêu chuẩn trong từng thời kỳ; đề xuất cho Đảng, Nhà nước và Hội LHPN Việt Nam về các chính sách liên quan đến phụ nữ và bình đẳng giới của Việt Nam 

Thông tin tuyển sinh của trường học viện phụ nữ năm 2021 đang được cập nhật

Điểm chuẩn vào trường Học Viện Phụ Nữ Việt Nam xét theo điểm thi THPT Quốc gia.  Dưới đây là điểm chuẩn qua từng năm để Thí sinh tham khảo:

hocvienphunuvn

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN PHỤ NỮ VIỆT NAM – 2021

Đang cập nhật…

load

THAM KHẢO ĐIỂM CỦA CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN PHỤ NỮ VIỆT NAM – NĂM 2020

Năm 2020 Học viện Phụ nữ Việt Nam thông báo xét tuyển 900 chỉ tiêu cho 9 ngành đại học chính quy.

1: Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT quốc gia

Tên ngành Tổ Hợp Môn Điểm chuẩn
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành  A00, A01, D01 16
Quản trị lữ hành : Quản trị khách sạn C00 17
Truyền thông đa phương tiện A00, A01, D01 16
Thiết kế đa phương tiện C00 17
Báo chí đa phương tiện
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 15
Marketing
Thương mại điện tử C00 16
Tài chính và đầu tư
Tổ chức và nhân lực
Kinh tế A00, A01, D01 15
Kinh tế quốc tế 16
Kinh tế đầu tư C00
Luật kinh tế A00, A01, C00, D01 15
Tâm lý học 15
Tham vấn – Trị liệu: Tâm lý ứng dụng trong hôn nhân gia đình
Luật  15
Luật hành chính
Luật kinh tế
Luật dân sự
Công tác xã hội 14
Giới và phát triển 14

2: Điểm chuẩn xét theo học bạ THPT

Tên Ngành  Tổ Hợp Môn Xét Tuyển Điểm Chuẩn
Giới và Phát Triển Khối A 18
Khối A1
Khối C
Khối D1
Truyền Thông Đa Phương Tiện Khối A 18,5
Khối A1
Khối D1
Khối C 19,5
Quản Trị Kinh Doanh Khối A 18
Khối A1
Khối D1
Khối C 19
Công Tác Xã Hội Khối A 18
Khối A1
Khối C
Khối D1
Luật Khối A 18
Khối A1
Khối C
Khối D1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Khối A 19
Khối A1
Khối D1
Khối C 20
Luật Kinh Tế Khối A 18
Khối A1
Khối D1
Khối C
Kinh Tế Khối A 18
Khối A1
Khối D1
Khối C
Tâm Lý Học Khối A 18
Khối A1
Khối D1
Khối C

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN PHỤ NỮ VIỆT NAM – NĂM 2019

Năm 2019 điểm chuẩn từ 14 đến 19.5 điểm.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7310399 Giới và phát triển A00, A01, C00, D01 14.5
2 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00 17.5
3 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00, D01, A01 16.5
4 7340101 Quản trị kinh doanh C00 18.5
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 17.5
6 7380101 Luật A00, A01, C00, D01 16
7 7760101 Công tác xã hội A00, A01, C00, D01 15
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 19
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01 18

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN PHỤ NỮ VIỆT NAM – NĂM 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7380101 Luật A00; A01; D01; C00 17.5
2 7340101 Quản trị kinh doanh C00 19
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; 18
4 7760101 Công tác xã hội A00; A01; C00; D01 16
5 7340103 Giới và phát triển A00; A01; D01; C00 15
6 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 20
7 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01 19
8 7320104 Truyền thông đa phương tiện C00 18.5
9 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00,A01,D01 17.5

Di An

Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM 2021

Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM là một trung tâm đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao là các cán bộ kỹ thuật công nghệ, các nhà quản lý tài năng đủ tầm sánh ngang với các quốc gia trong khu vực.

Điểm chuẩn vào trường Đại học Bách khoa – ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2020 với mức điểm cao nhất là 25.75 điểm.

Sau đây là Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM qua từng năm để Thí sinh tham khảo:

ma-nganh-ma-truong-dai-hoc-bach-khoa-tphcm

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG TP.HCM – 2021 

Đang cập nhật…

load

THAM KHẢO ĐIỂM CỦA CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG TP.HCM – NĂM 2020

1: Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT quốc gia

2: Điểm chuẩn áp dụng cho Phương thức xét tuyển theo kỳ thi đánh giá năng lực

2.1: Đối với hệ đại học chính quy

TÊN NGÀNH TỔ HỢP MÔN ĐIỂM SÀN
Khoa học Máy tính A00, A01 927
Kỹ thuật Máy tính A00, A01 898
Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00, A01 736
Kỹ thuật Cơ khí A00, A01 700
Kỹ thuật Cơ điện tử A00, A01 849
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ may A00, A01 702
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học A00, B00, D07 853
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuât trắc địa – bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00, A01 700
Kiến trúc V00,V01 762
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí A00, A01 704
Quản lý Công nghiệp A00, A01, D01, D07 820
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00, A01, B00, D07 702
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng A00, A01 906
Kỹ thuật Vật liệu A00, A01, D07 700
Vật lý kỹ thuật  A00, A01 702
Cơ Kỹ thuật A00, A01 703
Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) A00, A01 715
Bảo dưỡng Công nghiệp A00, A01 700
Kỹ thuật Ô tô A00, A01 837
Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (song ngành từ 2020) A00, A01 802

2.2 Đối với hệ chất lượng cao

TÊN NGÀNH TỔ HỢP MÔN ĐIỂM SÀN
Khoa học máy tính  A00, A01 926
Kỹ thuật máy tính A00, A01 855
Kỹ thuật Điện – Điện tử A00, A01 703
Kỹ thuật Cơ khí  A00, A01 711
Kỹ thuật Cơ điện tử  A00, A01 726
Kỹ thuật Cơ điện tử  – Chuyên ngành kỹ thuật robot A00, A01 736
Kỹ thuật Hóa học A00, B00, D07 743
Kỹ thuật công trình xây dựng; Công trình giao thông A00, A01 703
Công nghệ Thực phẩm A00, B00, D07 790
Kỹ thuật Dầu khí A00, A01 727
Quản lý Công nghiệp  A00, A01, D01, D07 707
Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 736
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01 897
Vật lý kỹ thuật – chuyên ngành kỹ thuật Y Sinh A00, A01 704
Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01 751
Kỹ thuật hàng không A00, A01 797
Khóa học máy tính – (CLC tăng cường tiếng Nhật) A00, A01 791

2.3: Điểm chuẩn của trường ĐH Bách Khoa TPHCM tại phân hiệu Bến Tre

TÊN NGÀNH TỔ HỢP MÔN ĐIỂM SÀN
Bảo dưỡng công nghiệp – Chuyên ngành bảo dưỡng cơ điện tử; Chuyên ngành bảo dưỡng công nghiệp (Thi sinh phải đạt điều kiện quy định của phân hiệu). A00, A01 700

Năm học 2020 ĐHBK vẫn giữ nguyên 5 phương thức tuyển sinh, tuy nhiên có sự điều chỉnh về tỉ lệ từng phương thức, cụ thể như sau:

1. Xét tuyển theo kết quả thi Tốt nghiệp THPT 2020 (30 – 50%)
2. Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM (15 – 25%)
3. Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (1 – 5%)
4. Xét tuyển theo kết quả kỳ đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM (50 – 70%)
5. Phương thức khác: Thí sinh là người nước ngoài hoặc tốt nghiệp trung học phổ thông nước ngoàI (0 – 1%)

CÁCH TÍNH ĐIỂM THEO KHỐI XÉT TUYỂN

Phương thức 1 (Xét tuyển theo kết quả thi Tốt nghiệp THPT) CHỈ DÙNG điểm thi Tốt nghiệp THPT. Tuy nhiên, đề thi năm nay là đề thi tổ hợp, không tách riêng điểm cho các môn KHTN và KHXH nên cách tính điểm mới được quy đổi như sau:

– Khối A00 quy đổi thành (Toán + KHTN x 2)
– Khối A01 quy đổi thành (Toán + KHTN + Anh)
– Khối B00 quy đổi thành (Toán + KHTN x 2)
– Khối D01 vẫn giữ nguyên (Toán + Văn + Anh)
– Khối D07 quy đổi thành (Toán + KHTN + Anh)
– Khối V00 quy đổi thành (Toán + KHTN + Vẽ)
– Khối V01 vẫn giữ nguyên (Toán + Văn + Vẽ)

Thí sinh sẽ chọn cho mình các khối xét tuyển phù hợp với khả năng của mình.

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG TP.HCM – NĂM 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 106 Khoa học Máy tính A00, A01 25.75  
2 107 Kỹ thuật Máy tính A00, A01 25  
3 108 Kỹ thuật Điện;Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông;Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa;(Nhóm ngành) A00, A01 24  
4 109 Kỹ thuật Cơ khí;Kỹ thuật Cơ điện tử;(Nhóm ngành) A00, A01 25.5  
5 112 Kỹ thuật Dệt;Công nghệ Dệt May;(Nhóm ngành) A00, A01 21  
6 114 Kỹ thuật Hóa học;Công nghệ Thực phẩm;Công nghệ Sinh học;(Nhóm ngành) A00, B00, D07 23.75  
7 115 Kỹ thuật Xây dựng;Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông;Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy;Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển;Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng;(Nhóm ngành) A00, A01 21.25  
8 117 Kiến trúc V00, V01 19.75  
9 120 Kỹ thuật Địa chất;Kỹ thuật Dầu khí;(Nhóm ngành) A00, A01 21  
10 123 Quản lý Công nghiệp A00, A01, D01, D07 23.75  
11 125 Kỹ thuật Môi trường;Quản lý Tài nguyên và Môi trường;(Nhóm ngành) A00, A01, B00, D07 21  
12 128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp;Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng;(Nhóm ngành) A00, A01 24.5  
13 129 Kỹ thuật Vật liệu A00, A01, D07 19.75  
14 130 Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ A00, A01 19.5  
15 131 Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng A00, A01 19.5  
16 137 Vật lý Kỹ thuật A00, A01 21.5  
17 138 Cơ Kỹ thuật A00, A01 22.5  
18 140 Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) A00, A01 22  
19 141 Bảo dưỡng Công nghiệp A00, A01 19  
20 142 Kỹ thuật Ô tô A00, A01 25  
21 145 Kỹ thuật Tàu thủy;Kỹ thuật Hàng không;(Nhóm ngành) A00, A01 23  
22 206 Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01 24.75  
23 207 Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01 24  
24 208 Kỹ thuật Điện – Điện tử (CT Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01 20  
25 209 Kỹ thuật Cơ khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01 21  
26 210 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01 23.75  
27 214 Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, B00, D07 22.25  
28 215 Kỹ thuật Xây dựng (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01 18  
29 219 Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, B00, D07 21.5  
30 220 Kỹ thuật Dầu khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01 18  
31 223 Quản lý Công nghiệp (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01, D01, D07 20  
32 225 Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01, B00, D07 18  
33 242 Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01 22  
34 419 Công nghệ Thực phẩm (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) A00, B00, D07 21.75  
35 441 Bảo dưỡng Công nghiệp – Chuyên ngành Bảo dưỡng Cơ điện tử; Chuyên ngành Bảo dưỡng Công nghiệp (Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre) A00, A01 18  
36 445 Kỹ thuật Xây dựng – Chuyên ngành Kỹ thuật Hạ tầng và Môi trường (Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre) A00, A01 19.25  
37 446 Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông – Chuyên ngành Cầu đường (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre). A00, A01 19.25  
38 448 Kỹ thuật Điện – Chuyên ngành Năng lượng tái tạo (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre). A00, A01 22  

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG TP.HCM – NĂM 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1   ĐẠI HỌC CHÍNH QUY    
2 106 Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính; (Nhóm ngành) A00, A01 23.25  
3 108 Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa; (Nhóm ngành) A00, A01 21.5  
4 109 Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử; (Nhóm ngành) A00, A01 21.25  
5 112 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt may; (Nhóm ngành) A00, A01 18.75  
6 114 Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học; (Nhóm ngành) A00, B00, D07 22  
7 115 Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; (Nhóm ngành) A00, A01 18.25  
8 117 Kiến trúc V00,V01 18  
9 120 Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí; (Nhóm ngành) A00, A01 19.25  
10 123 Quản lý Công nghiệp A00, A01, D01, D07 22  
11 125 Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường; (Nhóm ngành) A00, A01, B00, D07 18.75  
12 128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng; (Nhóm ngành) A00, A01 22.25  
13 129 Kỹ thuật Vật liệu A00, A01, D07 18  
14 130 Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ A00, A01 18  
15 131 Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng A00, A01 18  
16 137 Vật lý Kỹ thuật A00, A01 18.75  
17 138 Cơ Kỹ thuật A00, A01 19.25  
18 140 Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) A00, A01 18  
19 141 Bảo dưỡng Công nghiệp A00, A01 17.25  
20 142 Kỹ thuật Ô tô A00, A01 22  
21 143 Kỹ thuật Tàu thủy A00, A01 21.75  
22 144 Kỹ thuật Hàng không A00, A01 19.5  
23   ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CHẤT LƯỢNG CAO (GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH)    
24 206 Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01 22  
25 207 Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01 21  
26 208 Kỹ thuật Điện – Điện tử (CT Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01 20  
27 209 Kỹ thuật Cơ khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01 19  
28 210 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01 21  
29 214 Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, B00, D07 21  
30 215 Kỹ thuật Xây dựng (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01 17  
31 219 Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, B00, D07 19  
32 220 Kỹ thuật Dầu khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01 17  
33 223 Quản lý Công nghiệp (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01, D01, D07 19.5  
34 225 Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01, B00, D07 17  
35 241 Kỹ thuật Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01, B00, D07 17  
36 242 Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01 20  
37 245 Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01 17  
38   ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (ĐÀO TẠO TẠI PHÂN HIỆU ĐHQG-HCM TẠI BẾN TRE)    
39 408 Kỹ thuật Điện (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) A00, A01 19.5  
40 410 Kỹ thuật Cơ điện tử (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) A00, A01 19.25  
41 415 Kỹ thuật Xây dựng (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) A00, A01 17  
42 419 Công nghệ Thực phẩm (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) A00, B00, D07 20  
43 425 Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) A00, A01, B00, D07 17  

Di An

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TPHCM 2021

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TPHCM là một trung tâm đào tạo ĐH, Sau ĐH cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao các lĩnh vực khoa học cơ bản, khoa học liên ngành, khoa học mũi nhọ… Phù hợp với sự phát triển của Việt Nam trong thời kỳ hội nhập sâu rộng với thế giới.

Sinh viên trường Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TPHCM được học tập trong môi trường với đầy đủ trang thiết bị hiện đại, Khuôn viên trường toạ lạc tại khu đô thị đại học lớn bậc nhất Việt Nam và khu vực.

Sau đây là Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TPHCM qua từng năm. Thí sinh và phụ huynh tham khảo:

hcmus2

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN – ĐHQG TP.HCM – 2021 

Đang cập nhật…

load

THAM KHẢO ĐIỂM CỦA CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNGĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN – ĐHQG TP.HCM – NĂM 2020

Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT quốc gia:

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Sinh học B00, D90 18
Sinh học -CT chất lượng cao 18
Công nghệ sinh học A00, B00, D90 25
Công nghệ sinh học – CT chất lượng cao A00, B00, D90 23,75
Vật lý học A00, A01, A02, D90 17
Hải dương học A00, A01, B00, D07 17
Kỹ thuật hạt nhân A00, A01, A02, D90 17
Vật lý y khoa 22
Hóa học A00, B0, D07, D90 25
Hóa học- CT chất lượng cao 22
Hóa học- Chương trình Việt Pháp A00, B00, D07, D24 22
Công nghệ kỹ thuật Hóa học – Chương trình chất lượng cao A00, B00, D07, D90 22,75
Khoa học Vật liệu A00, A01, B00, D07 17
Công nghệ vật liệu 18
Địa chất học A00, A01, B00, D07 17
Kỹ thuật địa chất 17
Khoa học môi trường A00, B00, D07, D08 17
Khoa học môi trường -Phân hiệu ĐHQG- HCM tại tỉnh bến Tre A00, B00, D07, D08 16
Khoa học môi trường – CT chất lượng cao 17
Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07, D08 17
Toán học A00, A01, D90 20
Khoa học dữ liệu 24
Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin A00, A01, D07, D08 27,20
Hệ thống thông tin
Khoa học máy tính
Kỹ thuật phần mềm
Truyền thông và mạng máy tính
Công nghệ thông tin- CT chất lượng cao A00, A01, D07, D08 25,75
Khoa học máy tính – CT tiên tiến A00, A01, D07, D08 26,65
Công nghệ thông tin- CT Việt Pháp A00, A01, D07, D08 24,70
Kĩ thuật điện tử- viễn thông A00, A01, D07, D08 23
Kĩ thuật điện tử- viễn thông- CT chất lượng cao A00, A01, D07, D08 18

Điểm chuẩn theo kết quả đánh giá năng lực: 

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Sinh học B00, D90 608
Sinh học -CT chất lượng cao 662
Công nghệ sinh học A00, B00, D90 810
Công nghệ sinh học – CT chất lượng cao A00, B00, D90 686
Vật lý học A00, A01, A02, D90 600
Hải dương học A00, A01, B00, D07 602
Kỹ thuật hạt nhân A00, A01, A02, D90 623
Vật lý y khoa 670
Hóa học A00, B0, D07, D90 754
Hóa học- CT chất lượng cao 703
Hóa học- Chương trình Việt Pháp A00, B00, D07, D24 603
Công nghệ kỹ thuật Hóa học – Chương trình chất lượng cao A00, B00, D07, D90 651
Khoa học Vật liệu A00, A01, B00, D07 600
Công nghệ vật liệu 602
Địa chất học A00, A01, B00, D07 600
Kỹ thuật địa chất 600
Khoa học môi trường A00, B00, D07, D08 601
Khoa học môi trường -Phân hiệu ĐHQG- HCM tại tỉnh bến Tre A00, B00, D07, D08 600
Khoa học môi trường – CT chất lượng cao 606
Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07, D08 605
Toán học A00, A01, D90 609
Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin A00, A01, D07, D08 880
Hệ thống thông tin
Khoa học máy tính
Kỹ thuật phần mềm
Truyền thông và mạng máy tính
Công nghệ thông tin- CT chất lượng cao A00, A01, D07, D08 703
Khoa học máy tính – CT tiên tiến A00, A01, D07, D08 903
Công nghệ thông tin- CT Việt Pháp A00, A01, D07, D08 675
Kĩ thuật điện tử- viễn thông A00, A01, D07, D08 653
Kĩ thuật điện tử- viễn thông- CT chất lượng cao A00, A01, D07, D08 650

Kỳ tuyển sinh năm 2020 nhà trường có 5 phương thức xét tuyển:

1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT với chỉ tiêu tối đa là 5% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.

2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM với chỉ tiêu tối đa là 15% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành

3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPTQG: theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQG-HCM với chỉ tiêu tối thiểu 50% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành.

4: Xét tuyển dựa trên kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM với chỉ tiêu khoảng 30% chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành

5: Xét tuyển bằng kết quả các kỳ thi Quốc tế hoặc xét tuyển những thí sinh tốt nghiệp THPT ở nước ngoài với chỉ tiêu khoảng 1%.

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNGĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN – ĐHQG TP.HCM – NĂM 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7420101 Sinh học B00, D08, D90 16
2 7420101_BT Sinh học (Tuyển sinh đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre) B00, D08, D90 16
3 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D08, D90 22.12
4 7420201_CLC Công nghệ Sinh học (Chương trình Chất lượng cao) A00, B00, D08, D90 20.4
5 7440102 Vật lý học A00, A01, A02, D90 16.05
6 7440112 Hoá học A00, B00, D07, D90 21.8
7 7440112_VP Hoá học (Chương trình liên kết Việt – Pháp) A00, B00, D07, D24 19.25
8 7440122 Khoa học vật liệu A00, A01, B00, D07 16.05
9 7440201 Địa chất học A00, A01, B00, D07 16.05
10 7440228 Hải dương học A00, A01, B00, D07 16.15
11 7440301 Khoa học môi trường A00, B00, D07, D08 16
12 7440301_BT Khoa học Môi trường (Tuyển sinh đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại tỉnh Bến Tre) A00, B00, D07, D08 16
13 7460101 Toán học A00, A01, D01, D90 16.1
14 7480101_TT Khoa học máy tính (Chương trình Tiên tiến) A00, A01, D07, D08 24.6
15 7480201_CLC Công nghệ thông tin (Chương trình Chất lượng cao) A00, A01, D07, D08 23.2
16 7480201_NN Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin A00, A01, D07, D08 25
17 7480201_VP Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết Việt – Pháp) A00, A01, D07, D29 21
18 7510401_CLC Công nghệ kỹ thuật Hoá học(Chương trình Chất lượng cao) A00, B00, D07, D90 19.45
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07, D08 16.05
20 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01, D07, D90 20
21 7520207_CLC Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình Chất lượng cao) A00, A01, D07, D90 16.1
22 7520402 Kỹ thuật hạt nhân A00, A01, A02, D90 17

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN – ĐHQG TP.HCM – NĂM 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7420101 Sinh học B00, D90 16
2 7420101_BT Sinh học – Phân hiệu ĐHQG- HCM tại tỉnh bến Tre B00, D90 15.45
3 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D90 20.7
4 7420201_CLC Công nghệ sinh học – Chương trình chất lượng cao A00, B00, D90 18.25
5 7440102 Vật lý học A00, A01, A02, D90 16
6 7440112 Hóa học A00, B0, D07, D90 20.5
7 7440112_VP Hóa học- Chương trình Việt Pháp A00, B00, D07, D24 19.4
8 7440122 Khoa học Vật liệu A00, A01, B00, D07 16.1
9 7440201 Địa chất học A00, A01, B00, D07 16.05
10 7440228 Hải dương học A00, A01, B00, D07 16
11 7440301 Khoa học môi trường A00, B00, D07, D08 16
12 7440301_BT Khoa học môi trường -Phân hiệu ĐHQG- HCM tại tỉnh bến Tre A00, B00, D07, D08 15.05
13 7460101 Toán học A00, A01, D90 16.05
14 7480201 Nhóm ngành máy tính và Công nghệ thông tin A00, A01, D07, D08 22.75
15 7480201_CLC Công nghệ thông tin- Chương trình chất lượng cao A00, A01, D07, D08 21.2
16 7480201_TT Công nghệ thông tin- Chương trình tiên tiến A00, A01, D07, D08 21.4
17 7480201_VP Công nghệ thông tin- Chương trình Việt Pháp A00, A01, D07, D08 20.1
18 7510401_CLC Công nghệ kỹ thuật Hóa học – Chương trình chất lượng cao A00, B00, D07, D90 19.75
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật Môi trường A00, B00, D07, D08 16
20 7520207 Kĩ thuật điện tử- viễn thông A00, A01, D07, D08 17.85
21 7520207_CLC Kĩ thuật điện tử- viễn thông- Chương trình chất lượng cao A00, A01, D07, D08 16.1
22 7520402 Kỹ thuật hạt nhân A00, A01, A02, D90 16.9

Di An

Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn – ĐHQG TP.HCM 2021

Trường Đại học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn – ĐHQG TP.HCM đã trải qua 60 năm xây dựng và trưởng thành. Trường là nơi tiên phong mở các ngành học mới đáp ứng nhu cầu xã hội như: Đông phương học, Nhân học, Quan hệ quốc tế… 

Dưới đây là tổng hợp Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa Học Xã Hội Và Nhân Văn – ĐHQG TP.HCM qua từng năm để các thí sinh tham khảo:

diem-chuan-dai-hoc-khoa-hoc-xa-hoi-va-nhan-van-dhqg-tphcm-nam-2018

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN – ĐHQG TP.HCM – 20201

Đang cập nhật…

load

THAM KHẢO ĐIỂM CỦA CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNGĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN – ĐHQG TP.HCM – NĂM 2020

Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT quốc gia

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Giáo dục học B00, D01 21,25
 C00, C01 22,15
Ngôn ngữ Anh D01 26,17
Ngôn ngữ Anh CLC D01 25,65
Ngôn ngữ Nga D01, D02 20
Ngôn ngữ Pháp D01 23,2
D03 22,75
Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04 25,2
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC D01, D04 24
Ngôn ngữ Đức D01 23
D05 22
Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01, D03, D05 22,5
Ngôn ngữ Italia D01, D03, D05 21,5
Triết học C00 21,75
A01, D01, D14 21,25
Lịch sử C00 22,5
D01, D14 22
Ngôn ngữ học C00 24,3
D01, D14 23,5
Văn học C00 24,65
D01, D14 24,15
Văn hoá học C00 25,6
D01, D14 24,75
Quan hệ quốc tế D01 26
D14 25,6
Quan hệ quốc tế CLC D01 25,7
D14 25,4
Xã hội học C00 25
A00, D01, D14 24
Nhân học C00 22,25
D01, D14 21,75
Tâm lý học C00 26,6
B00, D01, D14 25,9
Địa lý học C00 22,75
A01, D01, D15 22,25
Đông phương học D04, D14 24,45
D01 24,65
Nhật Bản học D01 25,65
D06, D14 25,2
Hàn Quốc học D01, D14 25,2
Báo chí C00 27,5
D01, D14 26,15
Báo chí CLC C00 26,8
D01, D14 25,4
Thông tin – thư viện C00 21,25
A01, D01, D14 21
Lưu trữ học C00 24,25
D01, D14 22,75
Quản trị văn phòng D01, D14 24,5
C00 26
Đô thị học C00 23,1
A01,D01,D14 22,1
Đô thị học – Phân hiệu Bến Tre C00 22,1
A01,D01,D14 21,1
Công tác xã hội C00 22,8
D01, D14 22
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 25,55
D01, D14 25
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành CLC C00 25,55
D01, D14 25

Phương thức tuyển sinh năm 2020 của trường như sau:

1. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia: 55-65% tổng chỉ tiêu.

2. Xét tuyển dựa vào kết quả kiểm tra trình độ năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức: 25-30% tổng chỉ tiêu.

3. Ưu tiên xét tuyển, tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (tối đa 2%) và theo Quy định riêng của ĐHQG-HCM: tối đa 8-13% tổng chỉ tiêu.

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNGĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN – ĐHQG TP.HCM – NĂM 2019

Năm 2019 Điểm chuẩn cao nhất thuộc về ngành Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành (tổ hợp C00) với 25.5 điểm

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học B00; C00; C01; D01 19
2 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 25
3 7220201_BT Ngôn ngữ Anh_Phân hiệu Bến Tre D01 23
4 7220201_CLC Ngôn ngữ Anh_Chất lượng cao D01 24.5
5 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02 19.8
6 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 21.7
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 23.6
8 7220205 Ngôn ngữ Đức D01 22.5
9 7220205 Ngôn ngữ Đức D05 20.25
10 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01; D03; D05 21.9
11 7220208 Ngôn ngữ Italia D01; D03; D05 20
12 7229001 Triết học A01; C00; D01; D14 19.5
13 7229010 Lịch sử C00; D01; D14 21.3
14 7229020 Ngôn ngữ học C00; D01; D14 21.7
15 7229030 Văn học C00; D01; D14 21.3
16 7229040 Văn hoá học C00; D01; D14 23
17 7310206 Quan hệ quốc tế D01; D14 24.3
18 7310206_CLC Quan hệ Quốc tế_Chất lượng cao D01; D14 24.3
19 7310301 Xã hội học A00; C00; D01; D14 22
20 7310302 Nhân học C00; D01; D14 20.3
21 7310401 Tâm lý học B00; C00 23.78
22 7310401 Tâm lý học D01; D14 23.5
23 7310501 Địa lý học A01; C00; D01; D15 21.1
24 7310608 Đông phương học D01; D04; D14 22.85
25 7310613 Nhật Bản học D01; D06; D14 23.61
26 7310613_BT Nhật Bản học_Phân hiệu Bến Tre D01; D06; D14 21.61
27 7310613_CLC Nhật Bản học_Chất lượng cao D01; D06; D14 23.3
28 7310614 Hàn Quốc học D01; D14 23.45
29 7320101 Báo chí C00 24.7
30 7320101 Báo chí D01; D14 24.1
31 7320101_BT Báo chí_Phân hiệu Bến Tre C00 22.7
32 7320101_BT Báo chí_Phân hiệu Bến Tre D01; D14 22.1
33 7320101_CLC Báo chí_Chất lượng cao C00; D01; D14 23.3
34 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01; D14; D15 24.3
35 7320201 Thông tin – thư viện A01; C00; D01; D14 19.5
36 7320205 Quản lý thông tin C00; D01; D14 21
37 7320303 Lưu trữ học C00; D01; D14 20.5
38 7580112 Đô thị học A01; C00; D01; D14 20.2
39 7580112_BT Đô thị học_Phân hiệu Bến Tre A01; C00; D01; D14 18.2
40 7760101 Công tác xã hội C00; D01 20.8
41 7760101 Công tác xã hội D14 20
42 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 25.5
43 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D14 24.5
44 7810103_BT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành _Phân hiệu Bến Tre C00 23.5
45 7810103_BT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành _Phân hiệu Bến Tre D01; D14 22.5
46 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành_Chất lượng cao C00; D01; D14 22.85

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN – ĐHQG TP.HCM – NĂM 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học C00 19.8
2 7140101 Giáo dục học B00, C01, D01 17.8
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 23.2
4 7220201_BT Ngôn ngữ Anh D01 21.2
5 7220202 Ngôn ngữ Nga D01, D02 18.1
6 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01, D03 20.6
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04 22.03
8 7220205 Ngôn ngữ Đức D01, D05 20.2
9 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01, D03, D05 19.3
10 7220208 Ngôn ngữ Italia D01, D03, D05 18.8
11 7229001 Triết học C00 19.25
12 7229001 Triết học A01, D01, D14 17.25
13 7229010 Lịch sử C00 19.1
14 7229010 Lịch sử D01, D14 18.1
15 7229020 Ngôn ngữ học C00 22
16 7229020 Ngôn ngữ học D01, D14 21
17 7229030 Văn học C00 22.4
18 7229030 Văn học D01, D14 21.4
19 7229040 Văn hoá học C00 21.5
20 7229040 Văn hoá học D01, D14 20.5
21 7310206 Quan hệ quốc tế D01, D14 22.6
22 7310301 Xã hội học C00 20.5
23 7310301 Xã hội học A00, D01, D14 19.5
24 7310302 Nhân học C00 19.75
25 7310302 Nhân học D01, D14 18.75
26 7310401 Tâm lý học C00 23.2
27 7310401 Tâm lý học B00, D01, D14 22.2
28 7310501 Địa lý học C00 21.25
29 7310501 Địa lý học A01, D01, D15 20.25
30 7310608 Đông phương học D01, D04, D14 21.6
31 7310613 Nhật Bản học D01, D06, D14 22.6
32 7310613_BT Nhật Bản học D01, D06, D14 20.6
33 7310614 Hàn Quốc học D01, D14 22.25
34 7320101 Báo chí C00 24.6
35 7320101 Báo chí D01, D14 22.6
36 7320104 Báo chí C00 22.6
37 7320101_BT Báo chí D01, D14 20.6
38 7320201 Thông tin – thư viện C00 17
39 7320201 Thông tin – thư viện A01, D01, D14 16.5
40 7320303 Lưu trữ học C00 20.25
41 7320303 Lưu trữ học D01, D14 19.25
42 7580112 Đô thị học D01 17
43 7580112_BT Đô thị học A00,A01,D14 16.5
44 7760101 Công tác xã hội C00 20
45 7760101 Công tác xã hội D01, D14 19
46 7810101 Du lịch C00 24.9
47 7810101_BT Du lịch D01, D14 22.9
48 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00, D01
49 7810103 _ BT Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành tại Bến Tre C00, D01
50 7810103 _ CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành chất lượng cao C00, D01

Di An

Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TP.HCM 2021

Trường Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TP.HCM là đơn vị tiên phong trong việc đổi mới giáo giục hội nhập toàn cầu. Có nhiệm vụ đào tạo đáp ứng nguồn nhân lực chất lượng cao thời kỳ công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước, chủ động hội nhập quốc tế.

Dưới đây là Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế – ĐH Quốc gia TP.HCM qua từng năm để các thí sinh tham khảo:

dai hoc quoc te tphcm

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ – ĐH QUỐC GIA TPHCM – 2021

Đang cập nhật…

load

THAM KHẢO ĐIỂM CỦA CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TPHCM – NĂM 2020

Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT quốc gia

Tên Ngành  Mã Ngành Điểm chuẩn
Các ngành đào tạo thuộc chương trình do Trường Đại Học Quốc Tế  cấp bằng
Ngôn ngữ Anh 7220201 27
Quản trị kinh doanh 7340101 26
Tài chính – Ngân hàng 7340201 22,5
Kế toán 7340301 21,5
Công nghệ sinh học 7420201 18,5
Hóa học (Sinh học) 7440112 18,5
Công nghệ thực phẩm 7540101 18,5
Kỹ thuật hóa học 7520301 18,5
Khoa học dữ liệu 7480109 20
Công nghệ thông tin 7480201 22
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 24,75
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 19
Kỹ thuật điện tử viễn thông 7520207 18,5
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 18,75
Kỹ thuật y sinh 7520121 21
Kỹ thuật không gian 7520121 20
Kỹ thuật môi trường 7520302 18
Kỹ thuật xây dựng 7580201 19
Quản trị kinh doanh (CT liên kết ĐH nước ngoài) 7340101_LK 18
Công nghệ sinh học (CT liên kết ĐH nước ngoài) 7420201_LK 18
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7480201_LK4 18
Công nghệ thông tin (CT liên kết ĐH nước ngoài) 7520207_LK 18
Công nghệ thông tin (CT liên kết ĐH Westof England) (4+0) 7220201LK4 18
Kỹ thuật điện tử viễn thông (CT liên kết ĐH nước ngoài) 7220201_LK2 18
Ngôn ngữ Anh  (CT liên kết ĐH Westof England) (2+2) 72220201_LK2 18
Công nghệ thực phẩm (CT liên kết ĐH nước ngoài) 7540101_LK 18
Công nghệ sinh học định hướng Khoa học y sinh (CT liên kết ĐH Westof England) (4+0) 74220201_LK4 18

Năm 2020 phương thức tuyển sinh của trường là xét tuyển, chỉ tiêu và khối ngành tuyển sinh, học phí và học bổng.với Qui ước tổ hợp các môn xét tuyển:
• A00: Toán – Vật lý – Hóa học
• A01: Toán – Vật lý – Tiếng anh
• A02: Toán – Vật lý – Sinh học
• B00: Toán – Hóa học – Sinh học
• D01: Toán – Ngữ văn- Tiếng anh
• D07: Toán – Hóa học- Tiếng anh

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TPHCM – NĂM 2019

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế –  Đại học Quốc gia TP.HCM thông báo điểm chuẩn trúng tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019 từ 16 đến 23 điểm.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01 23
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 22.5
3 7340101_LK Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) A00, A01, D01 16
4 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01 20
5 7340301 Kế toán A00, A01 18
6 7420201 Công nghệ sinh học A00, A01, B00, D01 18
7 7420201_LK Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) A00, A01, B00, D01 16
8 7440112 Hoá học A00, A01, B00 18
9 7460112 Toán ứng dụng A00, A01 18
10 7480106_LK Kỹ thuật máy tính (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) A00, A01 16
11 7480109 Khoa học dữ liệu A00, A01, D01 19
12 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 20
13 7480201_LK Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) A00, A01 16
14 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01 22.5
15 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00, A01, D01 18
16 7520118_LK Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) A00, A01, D01 16
17 7520121 Kỹ thuật không gian A00, A01 18
18 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01 18
19 7520207_LK Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) A00, A01 16
20 7520212 Kỹ thuật y sinh A00, A01, B00 18
21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00, A01 18
22 7520301 Kỹ thuật hoá học A00, A01, B00, D07 18
23 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00 18
24 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00 18
25 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01 18
26 7620305 Quản lý thủy sản A00, A01, B00, D01 18

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TPHCM – NĂM 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01 22
2 7220201 Ngôn ngữ Anh A00, A01 22
3 7340101 Quản trị Kinh doanh A00, A01, D01 22
4 7420201 Công nghệ Sinh học A00, A01, B00, D01 18
5 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00, A01, B00 18
6 7480201 Công nghệ Thông tin A00, A01 19
7 7440112 Hóa Sinh A00, A01, B00 18
8 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00, A01, B00 18
9 7520207 Kỹ thuật điện tử, viễn thông A00, A01 17.5
10 7520216 Kỹ thuật điều khiển & Tự động hoá A00, A01 17.5
11 7520118 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp A00, A01, D01 18
12 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01 19
13 7520121 Kỹ Thuật Không gian A00, A01 17
14 7580201 Kỹ Thuật Xây dựng A00, A01 17
15 7620305 Quản lý nguồn lợi thủy sản A00, A01, B00, D01 16
16 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00, A01, B00 17
17 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) A00, A01, B00 17.5
18 7480109 Khoa học Dữ liệu A00, A01, D01 17
19 7520301 Kỹ thuật Hóa học A00, A01, D01 17
20 7340101_LK Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) A00, A01, D01 16
21 7420201_LK Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) A00, A01, B00, D01 16
22 7480106_LK Kỹ thuật máy tính (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) A00, A01 16
23 7480201_LK Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) A00, A01 16
24 7520118_LK Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) A00, A01, D01 16
25 7520207_LK Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Chương trình liên kết với Đại học nước ngoài) A00, A01 16
26 7340301 Kế toán A00, A01

Di An

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Thông Tin – ĐH Quốc gia TP.HCM

Trường Đại học Công nghệ Thông tin – ĐH Quốc gia TP.HCM được thành lập vào ngày 08/06/2006. Trường có chức năng và nhiệm vụ đào tạo đào tạo về công nghệ thông tin và truyền thông (CNTT&TT). 

Phương thức tuyển sinh năm 2020 của trường như sau:

1. Tổ hợp môn xét tuyển: A00, A01, D01
2. Phương thức tuyển sinh:
– Phương thức 1: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT (tối đa 5% chỉ tiêu)
– Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM (tối đa 18% chỉ tiêu).
– Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2020 (tối đa 50% chỉ tiêu)
– Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 (tối thiểu 25% chỉ tiêu).
– Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả của các kỳ thi quốc tế uy tín (tối đa 2% chỉ tiêu)
– Phương thức 6: Xét tuyển theo tiêu chí riêng của chương trình liên kết với ĐH Birmingham City – Anh Quốc, do ĐH Birmingham City cấp bằng  (không tính vào tổng chỉ tiêu)
•    Ngành Khoa học máy tính: 60 chỉ tiêu.
•    Ngành Mạng máy tính và an toàn thông tin: 60 chỉ tiêu.

Dưới đây là Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghệ Thông Tin – ĐH Quốc gia TP.HCM qua từng năm để thí sinh tham khảo:

truongdhcntt_dfti

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – ĐH QUỐC GIA TP.HCM – 2020 

Đang cập nhật…

load

THAM KHẢO ĐIỂM CỦA CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – ĐH QUỐC GIA TP.HCM – NĂM 2019

 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, D01 23.9
2 7340122_CLCA Thương mại điện tử (chất lượng cao) A00, A01, D01 21.05
3 7480101 Khoa học máy tính A00, A01, D01 25.55
4 7480101_CLCA Khoa học máy tính (chất lượng cao) A00, A01, D01 22.65
5 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01, D01 23.2
6 7480102_CLCA Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chất lượng cao) A00, A01, D01 20
7 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01 25.3
8 7480103_CLCA Kỹ thuật phần mềm (chất lượng cao) A00, A01, D01 23.2
9 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01, D01 23.5
10 7480104_CLCA Hệ thống thông tin (chất lượng cao) A00, A01, D01 21.4
11 7480104_TT Hệ thống thông tin (tiên tiến) A00, A01, D01 17.8
12 7480106 Kỹ thuật máy tính A00, A01, D01 23.8
13 7480106_CLCA Kỹ thuật máy tính (chất lượng cao) A00, A01, D01 21
14 7480109 Khoa học dữ liệu A00, A01, D01 23.5
15 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01 24.65
16 7480201_BT Công nghệ thông tin (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre) A00, A01, D01 22.9
17 7480201_CLCN Công nghệ thông tin (chất lượng cao định hướng Nhật Bản) A00, A01, D01 21.3
18 7480202 An toàn thông tin A00, A01, D01 24.45
19 7480202_CLCA An toàn thông tin (chất lượng cao) A00, A01, D01 22

 

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN – ĐH QUỐC GIA TP.HCM – NĂM 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, D01 21.2
2 7480101 Khoa học máy tính A00, A01, D01 22.4
3 7480101_CLCA Khoa học máy tính (chất lượng cao) A00, A01, D01 20.25
4 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01, D01 21.2
5 7480102_CLCA Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu (chất lượng cao) A00, A01, D01 18.6
6 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01 23.2
7 7480103_CLCA Kỹ thuật phần mềm (chất lượng cao) A00, A01, D01 21.5
8 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01, D01 21.1
9 7480104_CLCA Hệ thống thông tin (chất lượng cao) A00, A01, D01 19
10 7480104_IT Hệ thống thông tin (tiên tiến) A00, A01, D01 17
11 7480106 Kỹ thuật máy tính A00, A01, D01 21.7
12 7480106_CLCA Kỹ thuật máy tính (chất lượng cao) A00, A01, D01 18.4
13 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01 22.5
14 7480201_BT Công nghệ thông tin (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG -HCM tại Bến Tre) A00, A01, D01 20.5
15 7480201_CLCN Công nghệ thông tin (chất lượng cao định hướng Nhật Bản) A00, A01, D01 19
16 7480201_KHDL Công nghệ thông tin (khoa học dữ liệu) A00, A01, D01 20.6
17 7480202 An toàn thông tin A00, A01, D01 22.25
18 7480202_CLCA An toàn thông tin (chất lượng cao) A00, A01, D01 20.1
19 7340122_CLCA Thương mại điện tử (chất lượng cao) A00, A01, D01

 

Di An

Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế – Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) 2020

Trường Đại học Kinh tế – Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) là trung tâm đào tạo đại học, sau đại học và nghiên cứu khoa học công nghệ đa ngành, đa lĩnh vực chất lượng cao,  làm nòng cốt trong hệ thống giáo dục đại học, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế – xã hội của đất nước và hội nhập. Chuẩn hoá các chương trình đào tạo đạt chuẩn khu vực ASEAN và quốc tế.

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐH Quốc Gia TPHCM xét theo kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019 thấp nhất là 20.4 điểm, cao nhất là 25,7 điểm.

Sau đây là Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế – Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) 

ktluat

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Kinh tế – Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) – 2020 

Đang cập nhật…

load

THAM KHẢO ĐIỂM CỦA CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Kinh tế – Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) – NĂM 2019

 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7310101_401 Kinh tế (Kinh tế học) A00, A01, D01 23.75
2 7310101_401C Kinh tế (Kinh tế học) (Chất lượng cao) A00, A01, D01 22.9
3 7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) A00, A01, D01 23
4 7310101_403C Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) (Chất lượng cao) A00, A01, D01 22
5 7310101_403_BT Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) (đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG ở Bến Tre) * A00, A01, D01 21
6 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) A00, A01, D01 25.7
7 7310106_402C Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao) A00, A01, D01 25.2
8 7310108_413 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) A00, A01, D01 22.1
9 7340101_407 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 24.95
10 7340101_407C Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) A00, A01, D01 24.15
11 7340101_407CA Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00, A01, D01 23
12 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) A00, A01, D01 22.85
13 7340115_410 Marketing A00, A01, D01 25
14 7340115_410C Marketing (Chất lượng cao) A00, A01, D01 24.15
15 7340120_408 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01 25.5
16 7340120_408C Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) A00, A01, D01 24.65
17 7340120_408CA Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00, A01, D01 24.5
18 7340122_411 Thương mại điện tử A00, A01, D01 24.65
19 7340122_411C Thương mại điện tử (Chất lượng cao) A00, A01, D01 23.85
20 7340201_404 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01 23.65
21 7340201_404C Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao) A00, A01, D01 23
22 7340201_404CA Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00, A01, D01 21.65
23 7340201_404_BT Tài chính – Ngân hàng (đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG ở Bến Tre) * A00, A01, D01 21.65
24 7340201_414C Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ tài chính) (Chất lượng cao) A00, A01, D01 22.55
25 7340301_405 Kế toán A00, A01, D01 24
26 7340301_405C Kế toán (Chất lượng cao) A00, A01, D01 23.05
27 7340301_405CA Kế toán (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00, A01, D01 21.35
28 7340302_409 Kiểm toán A00, A01, D01 24.35
29 7340302_409C Kiểm toán (Chất lượng cao) A00, A01, D01 24.15
30 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01 23.35
31 7340405_406C Hệ thống thông tin quản lý (Chất lượng cao) A00, A01, D01 22.85
32 7380101_503 Luật (Luật dân sự) A00, A01, D01 22.25
33 7380101_503C Luật (Luật dân sự) (Chất lượng cao) A00, A01, D01 21.35
34 7380101_504 Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) A00, A01, D01 22.25
35 7380101_504C Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) (Chất lượng cao) A00, A01, D01 21.8
36 7380101_504CP Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) (Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp) A00, A01, D01 20.4
37 7380107_501 Luật kinh tế (Luật kinh doanh) A00, A01, D01 23.7
38 7380107_501C Luật kinh tế (Luật kinh doanh) (Chất lượng cao) A00, A01, D01 23.55
39 7380107_502 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) A00, A01, D01 24.3
40 7380107_502C Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) (Chất lượng cao) A00, A01, D01 23.35

 

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Kinh tế – Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) – NĂM 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7310101_401 Kinh tế (Kinh tế học) A00, A01, D01 21.5
2 7310101_401C Kinh tế (Kinh tế học) (chất lượng cao) A00, A01, D01 19
3 7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) A00, A01, D01 20.5
4 7310101_403C Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) (chất lượng cao) A00, A01, D01 19
5 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) A00, A01, D01 23.6
6 7310106_402C Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (chất lượng cao) A00, A01, D01 23.15
7 7310108_413 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) A00, A01, D01 18
8 7340101_407 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 22.6
9 7340101_407C Quản trị kinh doanh (chất lượng cao) A00, A01, D01 21.4
10 7340101_407CA Quản trị kinh doanh (chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00, A01, D01 20.25
11 7340115_410 Marketing A00, A01, D01 23
12 7340115_410C Marketing (chất lượng cao) A00, A01, D01 22.3
13 7340120_408 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01 23.5
14 7340120_408C Kinh doanh quốc tế (chất lượng cao) A00, A01, D01 23
15 7340120_408CA Kinh doanh quốc tế (chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00, A01, D01 22
16 7340122_411 Thương mại điện tử A00, A01, D01 22.5
17 7340122_411C Thương mại điện tử (chất lượng cao) A00, A01, D01 21.2
18 7340201_404 T ài chính – Ngân hàng A00, A01, D01 20.5
19 7340201_404C Tài chính – Ngân hàng (chất lượng cao) A00, A01, D01 19.75
20 7340201_404CA Tài chính – Ngân hàng (chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00, A01, D01 18.75
21 7340301_405 Ke toán A00, A01, D01 21.75
22 7340301_405C Ke toán (chất lượng cao) A00, A01, D01 20.4
23 7340301_405CA Ke toán (chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00, A01, D01 19.25
24 7340302_409 Kiêm toán A00, A01, D01 22
25 7340302_409C Kiêm toán ( chất lượng cao) A00, A01, D01 21
26 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01 21.25
27 7340405_406C Hệ thống thông tin quản lý (chất lượng cao) A00, A01, D01 20.15
28 7380101_503 Luật dân sự A00, A01, D01 19
29 7380101_503C Luật dân sự (chất lượng cao) A00, A01, D01 19
30 7380101_504 Luật Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01 19
31 7380101_504C Luật Tài chính – Ngân hàng (chất lượng cao) A00, A01, D01 18.5
32 7380107_501 Luật kinh doanh A00, A01, D01 21.5
33 7380107_501C Luật kinh doanh (chất lượng cao) A00, A01, D01 21
34 7380107_502 Luật thương mại quốc tế A00, A01, D01 22
35 7380107_502C Luật thương mại quốc tế (chất lượng cao) A00, A01, D01 21.75
36 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) A00, A01, D01
37 7340201_414C Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ tài chính) (Chất lượng cao) A00, A01, D01
38 7380101_504CP Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) (Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp) A00, A01, D01

 

Di An

Điểm chuẩn Khoa Y – ĐH Quốc gia TP.HCM 2020

Khoa Y – ĐH Quốc gia TP.HCM là một địa điểm trong tâm trong việc nghiên cứu và ứng dụng công nghệ sinh học trong y khoa. Hàng năm đào tạo ra đội ngũ các bác sỹ y khoa chất lượng cao đáp ứng các nhu cầu cần thiết của xã hội

Điểm chuẩn vào Khoa Y – ĐH Quốc gia TPHCM năm 2019 ngành Y khoa Chất lượng cao 23.95 điểm, Dược học CLC là 22.85 điểm, ngành Răng Hàm Mặt CLC là 23.25 điểm.

Dưới đây là Điểm chuẩn Khoa Y – ĐH Quốc gia TP.HCM 

dhqg

ĐIỂM CHUẨN KHOA Y – ĐH QUỐC GIA TPHCM – 2020 

Đang cập nhật…

load

THAM KHẢO ĐIỂM CỦA CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN KHOA Y – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TPHCM – NĂM 2019

 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7720101_CLC Y khoa Chất lượng cao B00 23.95
2 7720201_CLC Dược học Chất lượng cao B00 22.85
3 7720501_CLC Răng-Hàm-Mặt Chất lượng cao B00 23.25

 

ĐIỂM CHUẨN KHOA Y – ĐẠI HỌC QUỐC GIA TPHCM – NĂM 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7720101_CLC Y khoa chất lượng cao B00 22.1
2 7720201 Dược học B00 22
3 7720101 Y khoa B00
4 7720201_CLC Dược học Chất lượng cao B00
5 7720501 Răng – Hàm – Mặt B00
6 7720501_CLC Răng-Hàm-Mặt Chất lượng cao B00

 

Di An

Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông – Cơ sở TP.HCM

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông – Cơ sở TP.HCM được thành lập từ 07/9/1953 . Là một trong những trường trọng điểm về đào tạo nghiên cứu, ứng dụng khoa học kỹ thuật, thành viên của tập đoàn BCVT Việt Nam. Sau đây là Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông:

hvcnbcvt

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG TPHCM – 2020 

Đang cập nhật…

load

THAM KHẢO ĐIỂM CỦA CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG TPHCM – NĂM 2019

 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông A00, A01 17 TTNV <= 2
2 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01 17 TTNV <= 4
3 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 22 TTNV <= 6
4 7480202 An toàn thông tin A00, A01 20 TTNV = 0
5 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00, A01, D01 21 TTNV <= 6
6 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 19.7 TTNV <= 3
7 7340115 Marketing A00, A01, D01 21.2 TTNV <= 6
8 7340301 Kế toán A00, A01, D01 18 TTNV <= 12

 

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG TPHCM – NĂM 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA NAM (mã BVS)
2 7520207 Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00, A01 17 (Cơ sở đào tạo phía Nam) TTNV <= 7
3 7510301 Công nghệ KT Điện, điện tử A00, A01 16.5 (Cơ sở đào tạo phía Nam)TTNV <= 10
4 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 20.25 (Cơ sở đào tạo phía Nam) TTNV <= 8
5 7480202 An toàn thông tin A00, A01 19 (Cơ sở đào tạo phía Nam) TTNV <= 7
6 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00, A01, D01 19.25  (Cơ sở đào tạo phía Nam) TTNV <= 8
7 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 18.2  (Cơ sở đào tạo phía Nam) TTNV <= 9
8 7340115 Marketing A00, A01, D01 19.3 (Cơ sở đào tạo phía Nam)  TTNV <= 7
9 7340301 Kế toán A00, A01, D01 17 (Cơ sở đào tạo phía Nam)  TTNV <= 12

 

Di An

Điểm chuẩn Học Viện Hàng Không Việt Nam 2020

Học viện Hàng không Việt Nam là đơn vị hành chính sự nghiệp có thu trực thuộc Bộ Giao thông Vận tải, TOP đầu trong hoạt động trong lĩnh vực đào tạo chuyên ngành hàng không dân dụng của cả nước.

Năm 2020 Học viện Hàng không Việt Nam có 2 phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia;
  • Phương thức 2: Theo kết quả kì thi đánh giá năng lực của trường Đại học Quốc gia: áp dụng cho 2 ngành Quản tri kinh doanh  (không quá 25% chỉ tiêu); Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông (không quá 35% chỉ tiêu). Chỉ tiêu này có thể được điều chỉnh tùy theo số lượng nộp hồ sơ theo phương thức này

Sau đây là Điểm chuẩn Học Viện Hàng Không Việt Nam

hvhk

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM – 2020 

Đang cập nhật…

load

THAM KHẢO ĐIỂM CỦA CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM – NĂM 2019

 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D96 20.6
2 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01, D96 18
3 7520120 Kỹ thuật hàng không A00, A01, D90 22.35
4 7840102 Quản lý hoạt động bay A00, A01, D01, D96 24.2

 

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM – NĂM 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D96 19
2 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông A00,A01, D01, D90 18
3 7840102 Quản lý hoạt động bay A00, A01, D01, D90 21.85
4 7520120 Kỹ thuật hàng không A00, A01, D90 19.8

==>> THÔNG BÁO TUYỂN SINH TRƯỜNG HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM

 

Di An

Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp TP HCM 2020

Trường Đại học Công nghiệp TP HCM năm 2020 có 4 phương thức xét tuyển

1:  Xét tuyển thẳng đối với học sinh giỏi Quốc gia, học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố (môn đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển); Học sinh đạt giải các kỳ thi tay nghề cấp quốc gia có nghề đạt giải phù hợp với ngành đăng ký dự tuyển; Học sinh trường chuyên có điểm học lực lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ khá trở lên; Học sinh có Chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên hoặc các Chứng chỉ quốc tế khác tương đương trong thời gian còn hiệu lực tính đến ngày 31/07/2020.

2:  Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 (các môn có trong tổ hợp xét tuyển của ngành xét tuyển tương ứng), ngưỡng nhận hồ sơ là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu bằng 19.50 điểm. Điểm từng môn trong tổ hợp xét tuyển được tính như sau: (điểm trung bình cả năm lớp 10 + điểm trung bình cả năm lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12)/3. Ví dụ điểm môn Toán trong tổ hợp xét tuyển được tính: (điểm trung bình cả năm môn Toán lớp 10 + điểm trung bình cả năm môn Toán lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 môn Toán lớp 12)/3, các môn còn lại được tính tương tự.
3: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020.
4: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc Gia TP.HCM tổ chức năm 2020.

Sau đây là danh sách Điểm chuẩn Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 

ms

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TPHCM – 2020 

Đang cập nhật…

load

THAM KHẢO ĐIỂM CỦA CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TPHCM – NĂM 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, C01, D90 19.5
2 7510301C Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Hệ đào tạo chất lượng cao) A00, A01, C01, D90 16.5
3 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01, C01, D90 17.5
4 7510302C Ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông(Hệ đào tạo Chất lượng cao) A00, A01, C01, D90 16
5 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00, A01, C01, D90 17.5
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, C01, D90 19.5
7 7510201C Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Hệ đào tạo Chất lượng cao) A00, A01, C01, D90 17.5
8 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01, D90 19.5
9 7510203C Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử( Hệ đào tạo Chất lượng cao) A00, A01, C01, D90 16
10 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01, C01, D90 17.5
11 7510202C Ngành Công nghệ chế tạo máy (Hệ đại học Chất lượng cao) A00, A01, C01, D90 16
12 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D90 21.5
13 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01, C01, D90 17
14 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01, C01, D90 17
15 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, C01, D90 17
16 7540204 Công nghệ dệt, may A00, C01, D01, D90 18
17 7210404 Thiết kế thời trang A00, C01, D01, D90 17.25
18 7480201 Công nghệ thông tin A00, C01, D01, D90 19.5
19 7480103C Ngành Kỹ thuật phần mềm (Hệ đại học Chất lượng cao) A00, C01, D01, D90 17.5
20 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, B00, D07, D90 17
21 7510401C Ngành Công nghệ hóa học (Hệ đại học Chất lượng cao) A00, B00, D07, D90 16
22 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07, D90 18.5
23 7540101C Ngành Công nghệ thực phẩm(Hệ đại học Chất lượng cao) A00, B00, D07, D90 16
24 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm A00, B00, D07, D90 17
25 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00, B00, D07, D90 17
26 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D07, D90 17
27 7420201C Ngành Công nghệ sinh học (Hệ đại học Chất lượng cao) A00, B00, D07, D90 17
28 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, C02, D07 17
29 7510406C Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường( Hệ đại học Chất lượng cao) A00, B00, C02, D07 17
30 7850103 Quản lý đất đai A01, C01, D01, D96 17
31 7850201 Bảo hộ lao động A01, B00, C01, D07 21.5
32 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D90 19
33 7340301C Ngành Kế toán (Hệ đại học Chất lượng cao) A00, A01, D01, D90 16.5
34 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, C01, D01, D90 18.5
35 7340201C Ngành Tài chính ngân hàng (Hệ đại học Chất lượng cao) A00, C01, D01, D90 16.5
36 7340115 Marketing A01, C01, D01, D96 19.5
37 7340115C Ngành Marketing (Hệ đại học Chất lượng cao) A01, C01, D01, D96 17
38 7340101 Quản trị kinh doanh A01, C01, D01, D96 19.5
39 7340101C Ngành Quản trị kinh doanh (Hệ đại học Chất lượng cao) A01, C01, D01, D96 17
40 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01, C01, D01, D96 20
41 7340120 Kinh doanh quốc tế A01, C01, D01, D96 20.5
42 7340120C Ngành Kinh doanh quốc tế (Hệ đại học Chất lượng cao) A01, C01, D01, D96 18
43 7340122 Thương mại điện tử A01, C01, D01, D90 19.5
44 7380107 Luật kinh tế A00, C00, D01, D96 21
45 7380108 Luật quốc tế A00, C00, D01, D96 19.5
46 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15, D96 19.5

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TPHCM – NĂM 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7380107 Luật kinh tế A00.D01. D96, c00 21
2 7510301 Nhóm ngành Công nghệ Diện gôm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật diện, diện tử; Công nghe kỹ thuât điều khiốn và tư đông hóa A00, A01, C01, D90 18
3 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01, C01.D90 16
4 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, C01.D90 19
5 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01.D90 19
6 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00t A01, C01.D90 18
7 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01, C01.D90 20
8 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01, C01.D90 16.5
9 7580201 Nhóm ngành Kỹ thuật xây dụng gôm 02 ngành: Kỳ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, C01.D90 16.75
10 7540204 Công nghệ dệt may A00, C01, D01.D90 18
11 7210404 Thiết kế thời trang A00, C01, D01.D90 16.5
12 7480201 Nhóm ngành Công nghệ thông tin gôm 04 ngành: Công nghệ thông tinễ, Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính, IIỘ thống thông tin A00, C01, D01.D90 18.75
13 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00, C01, D01.D90 16
14 7510401 Nhóm ngành Công nghệ hỏa học gôm 04 chuycn ngành: Kỹ thuật hóa phân tích; Công nghệ lọc Ilóa dầu; Công nghệ hữu cơ Hóa dươc; Công nghe Vô cơ – Vât liệu. A00, B00, D07,090 16
15 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07, D90 18
16 7720497 Dinh dưỡng và khoa học thực phẩm A00, B00, D07, D90 15.5
17 7540106 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A00, B00, D07, D90 15.5
18 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D07, D90 17
19 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07, D90 15.5
20 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, D07, D90 15.5
21 7440301 Khoa học môi trường A00, B00, D07, D90 15.5
22 7340301 Nhỏm ngành Kê toản-Kiêm toán gôm 02 ngành: Kc toán; Kicm toán A00, C01, D01,D90 17.75
23 7340201 Nhóm ngành Tài chính ngân hàng gôm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghicp A00, C01, D01, D90 17.75
24 7340115 Marketing A01.C01, 19
25 7340101 Quản trị kinh doanh A01.C01, D01, D96 18.25
26 7810201 Quản trị khách sạn A0l.C0l, 19.5
27 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01, C01, D01, D96 18.75
28 7810103 Quản trị du lịch và lữ hành A0l.C0l, 19
29 7340120 Kinh doanh quốc tế A01.C01, D01, D96 20
30 7340122 Thương mại điện tử A01.C01, D01, D90 18
31 7380108 Luật quốc tế A00.D0l, D96, c00 18.5
32 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14t D15.D96 17.75
33 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, C01.D90 16
34 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn Ihông A00, A01, C01.D90 15
35 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, C01, D90 17.5
36 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01.D90 17.5
37 7510202C Công nghệ chế lạo máy A00, A01, C01.D90 16.25
38 7480103C Kỹ thuật phần mềm A00, C01, D01.D9Ò 16
39 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, B00, D07,090 15
40 7540101C Công nghệ thực phẳm A00, B00, D07, D90 15
41 7510406C Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07, D90 15
42 7850101 Quản lý tài nguycn và môi trường A00, B00, D07, D90 15.5
43 7440301 Khoa học môi trường A00, B00, D07, D90 15.5
44 7340301 Nhóm ngành Kế toán-Kiểm toán gôm 02 ngành: Kế toán; Kiểm toán A00, C01, D01.D9Ò 17.75
45 7340201 Nhóm ngành Tài chính ngân hàng gôm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghicp A00, C01, D01, D90 17.75
46 7340115 Marketing A01.C01,D01.D96 19
47 7340101 Quản trị kinh doanh A01.C01, D01, D96 18.25
48 7810201 Quản trị khách sạn A0l, C0l,D01.D96 19.5
49 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01, C01, D01, D96 18.75
50 7810103 Quản trị du lịch và lữ hành A0l, C01, D01, D96 19
51 7340120 Kinh doanh quốc tế A01.C01, D01, D96 20
52 7340122 ‘ITiương mại điện tử A01.C01, D01, D90 18
53 7380108 Luật quốc tế A00.D0l, D96, c00 18.5
54 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D14t D15.D96 17.75
55 Chương trình chất lượng cao
56 7510301C Công nghệ kỹ thuật điện, điện lử A00, A01, C01.D90 16
57 7510302C Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn Ihông A00, A01, C01.D90 15
58 7510201C Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01, C01, D90 17.5
59 7510203C Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01.D90 17.5
60 7510202C Công nghệ chế lạo máy A00, A01, C01.D90 16.25
61 7480103C Kỹ thuật phần mềm A00, C01, D01.D9Ò 16
62 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, B00, D07,090 15
63 7540101C Công nghệ thực phẳm A00, B00, D07, D90 15
64 7510406C Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07, D90 15

==>> Thông báo Tuyển Sinh Trường Đại học Công Nghiệp TP.HCM 2020 

Di An

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM 2020

Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM được thành lập từ năm 1982. Năm 2020, trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM (HUFI) tuyển sinh 3.500 chỉ tiêu trình độ Đại học chính quy với 26 ngành đào tạo theo 04 phương thức 

– Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT theo các tổ hợp môn.

– Phương thức 2:Xét tuyển dựa vào kết quả điểm học bạ lớp 12 theo tổ hợp môn.

– Phương thức 3: Kết quả bài thi ĐGNL của Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2020.

– Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GD&ĐT và Xét học bạ lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12.

Thời gian nhận hồ sơ bắt đầu từ ngày 20/5/2020 cho cả 04 phương thức xét tuyển.

Sau đây là danh sách điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM 

cntphcm

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TPHCM – 2020 

Đang cập nhật…

load

THAM KHẢO ĐIỂM CỦA CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TPHCM – NĂM 2019

 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, D07, B00 20.25 66 (học bạ)
2 7540110 Đảm bảo chất lượng & ATTP A00, A01, D07, B00 16.55 60 (học bạ)
3 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00, A01, D07, B00 15 54 (học bạ)
4 7620303 Khoa học thủy sản A00, A01, D07, B00 15.6 54 (học bạ)
5 7720499 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực A00, A01, D07, B00 17 58 (học bạ)
6 7720498 Khoa học chế biến món ăn A00, A01, D07, B00 16.5 58 (học bạ)
7 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D10 18 62(học bạ)
8 7340201 Tài chính ngân hàng A00, A01, D01, D10 18 62(học bạ)
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D10 19 64 (học bạ)
10 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D10 18 60 (học bạ)
11 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D10 18 60 (học bạ)
12 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00, A01, D01, D10 20 62 (học bạ)
13 7380107 Luật kinh tế A00, A01, D01, D10 17.05 60 (học bạ)
14 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D09, D10 19.75 64 (học bạ)
15 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 16.5 62 (học bạ)
16 7480202 An toàn thông tin A00, A01, D01, D07 15.05 54 (học bạ)
17 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01, D01, D07 16 54 (học bạ)
18 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử A00, A01, D01, D07 16 58 (học bạ)
19 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01, D07 16 54 (học bạ)
20 7510303 Công nghệ kỹ thuật ĐKvà tự động hóa A00, A01, D01, D07 16 54 (học bạ)
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, D07, B00 16.1 60 (học bạ)
22 7510402 Công nghệ vật liệu A00, A01, D07, B00 15.1 54 (học bạ)
23 7540204 Công nghệ dệt, may A00, A01, D01, D07 16.5 58 (học bạ)
24 7420201 Công nghệ sinh học A00, A01, D07, B00 16.05 60 (học bạ)
25 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A01, D07, B00 16.05 54 (học bạ)
26 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, D07, B00 16 54 (học bạ)

 

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TPHCM – NĂM 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; D07 18.75 Điểm chuẩn học bạ lấy 24.75
2 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D10 17 Điểm chuẩn học bạ lấy 22.75
3 7510202 Công nghệ Ché tạo máy A00, A01, D01, D07 16 Điểm chuẩn học bạ lấy 21
4 7540110 Đảm bảo Chất lượng và ATTP A00, A01, B00, D07 17 Điểm chuẩn học bạ lấy 21.75
5 7540204 Công nghệ may A00, A01, D01, D07 16.75 Điểm chuẩn học bạ lấy 21.5
6 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành A00, A01, B00, D07 17 Điểm chuẩn học bạ lấy 22.25
7 7340101 Quản trị Kinh doanh A00, A01, D01, D10 17 Điểm chuẩn học bạ lấy 22.85
8 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử A00, A01, D01, D07 16 Điểm chuẩn học bạ lấy 21
9 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00, A01, D01, D10 17 Điểm chuẩn học bạ lấy 22.4
10 7540105 Công nghệ Chế biến Thủy sản A00, A01, B00, D07 15 Điểm chuẩn học bạ lấy 20
11 7510203 Công nghệ Kỹ thuậỉ Cơ điện tủ A00, A01, D01, D07 16 Điểm chuẩn học bạ lấy 21
12 7720499 Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực A00, A01, B00, D07 16.5 Điểm chuẩn học bạ lấy 21
13 7720498 Khoa học Chế biến Món ăn A00, A01, B00, D07 16.25 Điểm chuẩn học bạ lấy 21
14 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D90, D10 18 Điểm chuẩn học bạ lấy 22.75
15 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D10 17 Điểm chuẩn học bạ lấy 21.75
16 7420201 Công nghệ Sinh học A00, A01, B00, D07 16.5 Điểm chuẩn học bạ lấy 21.8
17 7480201 Công nghệ Thông tin A00, A01, B00, D07 16.5 Điểm chuẩn học bạ lấy 21.8
18 7510401 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học A00, A01, B00, D07 16 Điểm chuẩn học bạ lấy 21.6
19 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00, A01, B00, D07 15 Điểm chuẩn học bạ lấy 20
20 7510402 Công nghệ Vật liệu A00, A01, B00, D07 15 Điểm chuẩn học bạ lấy 20
21 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D01, D07 16 Điểm chuẩn học bạ lấy 21
22 7480202 An toàn thông tin A00, A01, D01, D07 16 Điểm chuẩn học bạ lấy 20
23 7850101 Quản lý tài nguyên môi trường A00, A01, B00, D07 15 Điểm chuẩn học bạ lấy 20

==>> Thông báo tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM 2020

Di An

Điểm chuẩn trường Đại học Giao Thông Vận Tải – Cơ sở 2 Năm 2020 chính xác

Trường ĐH Giao thông Vận Tải – cơ sở 2 (Mã trường GSA) được thành lập vào ngày 27/04/1990. Trường tọa lạc trên diện tích hơn 16ha tại vị trí thuận lợi: số 450-451, Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú AQuận 9, TPHCM , quy mô đào tạo trên 7000 sinh viên và học viên các hệ. Điểm chuẩn năm 2019 của trường dao động từ 15đ đến 20,8đ .

Năm 2020. Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải tại Thành phố Hồ Chí Minh thông báo phương án xét tuyển đại học chính quy năm 2020 theo kết quả học bạ THPT như sau:

1. Điều kiện xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT có tổng điểm ba môn học trong tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình cả năm lớp 10 + điểm trung bình cả năm lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) từ 18,00 điểm trở lên.

Riêng ngành Kiến trúc, với tổ hợp V00 và V01, thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ hình họa mỹ thuật từ các trường tổ chức thi môn này để đăng ký xét tuyển cùng điểm trong Học bạ hoặc điểm thi THPT 2020 của 02 môn còn lại trong tổ hợp. Tổng điểm hai môn học còn lại trong Học bạ của tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình cả năm lớp 10 + điểm trung bình cả năm lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) từ 12,00 điểm trở lên. Lưu ý: Ba môn trong tổ hợp xét tuyển, không có điểm trung bình môn nào dưới 5,00 điểm.

2. Thời gian đăng ký xét tuyển:

+ Đợt 1: 11/05 đến 30/06/2020;

+ Đợt 2: Thông báo sau (nếu còn chỉ tiêu).

Dưới đây là thông tin Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận tải – Cơ sở 2

goithieu_utc2_01

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TPHCM – Cơ Sở 2 – 2020 

Đang cập nhật…

load

THAM KHẢO ĐIỂM CỦA CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TPHCM – Cơ Sở 2 NĂM 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 GSA-01 Nhóm ngành: Kỹ thuật cơ khí động lực, Kỹ thuật Cơ điện tử A00, A01, D01, D07 17.45 TO>=5.4; TTNV <=1
2 GSA-02 Ngành Kỹ thuật ô tô A00, A01, D01, D07 19.95 TO>=6.2; TTNV <=2
3 GSA-03 Ngành Kỹ thuật điện A00, A01, D01, D07 17.15 TO>=6.4; TTNV <=1
4 GSA-04 Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01, D01, D07 15 TO>=4.4; TTNV <=3
5 GSA-05 Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00, A01, D01, D07 17.3 TO>=5.8; TTNV <=4
6 GSA-06 Ngành Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 18.25 TO>=6; TTNV <=1
7 GSA-07 Ngành Kế toán A00, A01, D01, D07 18.7 TO>=6.2; TTNV <=1
8 GSA-08 Ngành Kinh tế A00, A01, D01, D07 17.5 TO>=6.4; TTNV <=2
9 GSA-09 Ngành Kinh tế vận tải A00, A01, D01, D07 19.85 TO>=6.6; TTNV <=2
10 GSA-10 Ngành Kinh tế xây dựng A00, A01, D01, D07 16.95 TO>=5; TTNV <=1
11 GSA-11 Ngành Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, D07 16 TO>=6.2; TTNV <=4
12 GSA-12 Ngành Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 18 TO>=6; TTNV <=3
13 GSA-13 Ngành Khai thác vận tải A00, A01, D01, D07 20.8 TO>=6.8; TTNV <=1
14 GSA-14 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, D07 14.1 TO>=2.4; TTNV <=1
15 GSA-15 Ngành Quản lý xây dựng A00, A01, D01, D07 16.2 TO>=6; TTNV <=2

 

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TPHCM – Cơ Sở 2 NĂM 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 CƠ SỞ PHÍA NAM
2 GSA-01 Nhóm Kỹ thuật cơ khí (nhóm Kỹ thuật cơ khí, cơ khí động lực gồm các Chuyên ngành: Máy xây dựng, Cơ điện tử) A00; A01; D07 17.1 Tiêu chí phụ Toán 5.6 Thứ tự nguyện vọng <=2
3 GSA-02 Ngành Kỹ thuật cơ khí (Nhóm Kỹ thuật ô tô: Chuyên ngành Cơ khí ô tô) A00 18 Tiêu chí phụ Toán 6.8 Thứ tự nguyện vọng <=2
4 GSA-03 Ngành Kỹ thuật điện (Chuyên ngành Trang bị điện trong Công nghiệp và Giao thông) A00; A01; D07 16.95 Tiêu chí phụ Toán 5.2 Thứ tự nguyện vọng <=2
5 GSA-04 Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông; Điện tử và tin học công nghiệp) A00; A01; D07 15.35 Tiêu chí phụ Toán 6.6 Thứ tự nguyện vọng <=9
6 GSA-05 Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm các chuyên ngành: Tự động hóa; Giao thông thông minh – ITS) A00; A01; D07 16.35 Tiêu chí phụ Toán 6.6 Thứ tự nguyện vọng <=1
7 GSA-06 Ngành Công nghệ thông tin A00; A01; D07 17.4 Tiêu chí phụ Toán 6.2 Thứ tự nguyện vọng <=1
8 GSA-07 Ngành Kế toán (Chuyên ngành kế toán tổng hợp) A00; A01; D01; D07 17.25 Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện vọng <=3
9 GSA-08 Ngành Kinh tế (chuyên ngành kinh tế bưu chính viễn thông) A00; A01; D01; D07 16.9 Tiêu chí phụ Toán 5.4 Thứ tự nguyện vọng <=6
10 GSA-09 Ngành Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải và du lịch) A00; A01; D01; D07 18.25 Tiêu chí phụ Toán 6.0 Thứ tự nguyện vọng <=2
11 GSA-10 Ngành Kinh tế xây dựng (gồm các chuyên ngành: Kinh tế xây dựng công trình giao thông; Kinh tế quản lý khai thác cầu đường) A00; A01; D01; D07 16.4 Tiêu chí phụ Toán 5.6 Thứ tự nguyện vọng <=1
12 GSA-11 Ngành Kỹ thuật xây dựng (gồm các chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) A00; A01; D07 15.8 Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện vọng <=1
13 GSA-12 Ngành Quản trị kinh doanh (chuyên ngành quản trị kinh doanh giao thông vận tải) A00; A01; D01; D07 17 Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện vọng <=1
14 GSA-13 Ngành Khai thác vận tải (gồm các chuyên ngành: Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị; Logistics) A00; A01; D01; D07 19.15 Tiêu chí phụ Toán 6.8 Thứ tự nguyện vọng <=3
15 GSA-14 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các chuyên ngành: Cầu đường bộ; Đường bộ; Cầu hầm; Công trình giao thông công chính; Công trình giao thông đô thị…) A00; A01; D07 14 Tiêu chí phụ Toán 5.0 Thứ tự nguyện vọng <=2
16 GSA-15 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D07 14.05 Tiêu chí phụ Toán 3.8 Thứ tự nguyện vọng <=4
17 GSA-16 Ngành Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 15.65 Tiêu chí phụ Toán 6.2 Thứ tự nguyện vọng <=3

– Tiêu chí phụ: Trường hợp các thí sinh có tổng điểm xét tuyển bằng ngưỡng điểm trúng tuyển thì ưu tiên thí sinh có điểm Toán cao hơn.

Di An

Điểm chuẩn trường Đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM 2020

Trường đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM ( Mã trường GTS ) đã trải qua 32 năm hình thành và phát triển (18/5/1988-18/5/2020). Hiện tại, Trường có hơn 600 cán bộ, công nhân viên và giảng viên ở ba cơ sở tại Thành phố Hồ Chí Minh và hai cơ sở ở Vũng Tàu, Đồng Nai với hơn 15.000 sinh viên, học viên.

 

Sau đây là danh sách điểm chuẩn đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM 

gtvt tohcm

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TPHCM 2020 

Đang cập nhật…

load

THAM KHẢO ĐIỂM CỦA CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TPHCM NĂM 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01 19.3
2 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 21.8
3 7480201H Công nghệ thông tin A00, A01 18.4
4 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00, A01 21.1
5 7520103H Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí ô tô) A00, A01 20.75
6 7520122 Kỹ thuật tàu thuỷ A00, A01 14
7 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01 19
8 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01 19.1
9 7520207H Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông) A00, A01 18.4
10 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00, A01 21.45
11 7520216H Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp) A00, A01 19.5
12 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00 14
13 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01 19.3
14 7580201H Kỹ thuật xây dựng A00, A01 16.2
15 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 17
16 7580205111H Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) A00, A01 17
17 7580301 Kinh tế xây dựng A00, A01, D01 19.5
18 7580301H Kinh tế xây dựng A00, A01, D01
19 7840101 Khai thác vận tải A00, A01, D01 23.1
20 7840101H Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) A00, A01, D01 22.8
21 7840104 Kinh tế vận tải A00, A01, D01 21.3
22 7840104H Kinh tế vận tải A00, A01, D01 14.7
23 7840106101 Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành Điều khiển tàu biển) A00, A01 14.7
24 7840106101H Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành Điều khiển tàu biển A00, A01 14
25 7840106102 Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu biển) A00, A01 14
26 7840106102H Khoa học hàng hải (chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu thủy) A00, A01 14
27 7840106104 Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành Quản lý hàng hải) A00, A01 19.6
28 7840106104H Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành Quản lý hàng hải) A00, A01 17.8
29 7840106105 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Công nghệ máy tàu thủy) A00, A01 14

 

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TPHCM NĂM 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01, D90 17.5
2 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D90 19.5
3 7520103 Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành: Cơ giới hóa xếp dỡ, cơ khí ô tô, Máy xây dựng, Cơ khí tự động) A00, A01, D90 19.1
4 7520122 Ngành kỹ thuật tàu thủy (Chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thủy, Công nghệ đóng tàu thủy, Kỹ thuật công trình ngoài khơi) A00, A01, D90 14.4
5 7520201 Kỹ thuật điện (Chuyên ngành: Điện và tự động tàu thủy, Điện công nghiệp, Hệ thống điện giao thông) A00, A01, D90 17.5
6 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông) A00, A01, D90 17.5
7 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp) A00, A01, D90 19.1
8 7520320 Ngành kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D90 16.3
9 7580201 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trình, Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm) A00, A01, D90 17.5
10 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành Xây dựng Công trình thủy và thềm lục địa A00, A01, D90 14
11 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành Xây dựng cầu đường A00, A01, D90 15.6
12 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành Quy hoạch và thiết kế công trình giao thông A00, A01, D90 14
13 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành Xây dựng đường sắt – Metro A00, A01, D90 14
14 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành Xây dựng cầu hầm A00, A01, D90 14
15 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành Xây dựng đường bộ A00, A01, D90 14.5
16 7580301 Kinh tế xây dựng (Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng. Quản lí dự án xây dựng) A00, A01, D01, D90 17.8
17 7840101 Khai thác vận tải (Chuyên ngành: Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức, Quản lí và kinh doanh vận tải) A00, A01, D01, D90 21.2
18 7840104 Kinh tế vận tải (Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) A00, A01, D01, D90 19.6
19 7840106101 Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Điều khiển tàu biển) A00, A01, D90 14
20 7840106102 Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Vận hành khai thác máy tàu biển) A00, A01, D90 14
21 7840106103 Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Thiết bị năng lượng tàu thủy A00, A01, D90 14
22 7840106104 Ngành Khoa học hàng hải (Chuyên ngành Quản lí hàng hải) A00, A01, D90 17.7
23 II.Chương trình đào tạo chất lượng cao
24 784016101H Ngành Khoa học Hàng hải -Chuyên ngành Điều khiển tàu biển A00, A01, D90 14
25 784016104H Ngành Khoa học Hàng hải – Chuyên ngành Quản lý hàng hải A00, A01, D90 17.3
26 7520207H Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chuyên ngành Điện tử viễn thông) A00, A01, D90 16.8
27 7520103H Ngành kĩ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí ô tô) A00, A01, D90 19
28 7580201H Ngành Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D90 16.4
29 7580205111H Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) A00, A01, D90 14.7
30 7580301H Ngành kinh tế xây dựng A00, A01, D01, D90 17
31 7840104H Ngành Kinh tế vận tải A00, A01, D01, D90 18.8
32 7840101H Ngành Khai thác vận tải (Chuyên ngành Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức) A00, A01, D01, D90 20.9
33 7840106105 Khoa học hàng hải (chuyên ngành Công nghệ máy tàu thủy) A00, A01

 

Năm 2020 Trường ĐH GTVT TPHCM xét tuyển đại học chính quy năm 2020 theo phương thức xét điểm học bạ. Điều kiện xét tuyển: tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển từ 18.00 điểm trở lên. Điểm mỗi môn học trong tổ hợp môn xét tuyển là điểm trung bình (ĐTB) của 5 học kỳ (HK) gồm: HK1, HK2 lớp 10; HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12. Thí sinh dùng tổ hợp môn có tổng điểm cao nhất trong số các tổ hợp môn có sử dụng xét tuyển vào ngành/chuyên ngành đăng ký.

==>> Đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM thông báo tuyển sinh 2020

==>> Đăng Ký Liên Thông Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM 2020

Di An