Loading...

Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM 2021

Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM là một trung tâm đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao là các cán bộ kỹ thuật công nghệ, các nhà quản lý tài năng đủ tầm sánh ngang với các quốc gia trong khu vực.

Điểm chuẩn vào trường Đại học Bách khoa – ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2020 với mức điểm cao nhất là 25.75 điểm.

Sau đây là Điểm chuẩn Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP.HCM qua từng năm để Thí sinh tham khảo:

ma-nganh-ma-truong-dai-hoc-bach-khoa-tphcm

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG TP.HCM – 2021 

Đang cập nhật…

load

THAM KHẢO ĐIỂM CỦA CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG TP.HCM – NĂM 2020

1: Điểm chuẩn xét theo kết quả thi THPT quốc gia

2: Điểm chuẩn áp dụng cho Phương thức xét tuyển theo kỳ thi đánh giá năng lực

2.1: Đối với hệ đại học chính quy

TÊN NGÀNH TỔ HỢP MÔN ĐIỂM SÀN
Khoa học Máy tính A00, A01 927
Kỹ thuật Máy tính A00, A01 898
Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa A00, A01 736
Kỹ thuật Cơ khí A00, A01 700
Kỹ thuật Cơ điện tử A00, A01 849
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ may A00, A01 702
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học A00, B00, D07 853
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuât trắc địa – bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng A00, A01 700
Kiến trúc V00,V01 762
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí A00, A01 704
Quản lý Công nghiệp A00, A01, D01, D07 820
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường A00, A01, B00, D07 702
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng A00, A01 906
Kỹ thuật Vật liệu A00, A01, D07 700
Vật lý kỹ thuật  A00, A01 702
Cơ Kỹ thuật A00, A01 703
Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) A00, A01 715
Bảo dưỡng Công nghiệp A00, A01 700
Kỹ thuật Ô tô A00, A01 837
Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không (song ngành từ 2020) A00, A01 802

2.2 Đối với hệ chất lượng cao

TÊN NGÀNH TỔ HỢP MÔN ĐIỂM SÀN
Khoa học máy tính  A00, A01 926
Kỹ thuật máy tính A00, A01 855
Kỹ thuật Điện – Điện tử A00, A01 703
Kỹ thuật Cơ khí  A00, A01 711
Kỹ thuật Cơ điện tử  A00, A01 726
Kỹ thuật Cơ điện tử  – Chuyên ngành kỹ thuật robot A00, A01 736
Kỹ thuật Hóa học A00, B00, D07 743
Kỹ thuật công trình xây dựng; Công trình giao thông A00, A01 703
Công nghệ Thực phẩm A00, B00, D07 790
Kỹ thuật Dầu khí A00, A01 727
Quản lý Công nghiệp  A00, A01, D01, D07 707
Quản lý Tài nguyên và Môi trường; Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 736
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01 897
Vật lý kỹ thuật – chuyên ngành kỹ thuật Y Sinh A00, A01 704
Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01 751
Kỹ thuật hàng không A00, A01 797
Khóa học máy tính – (CLC tăng cường tiếng Nhật) A00, A01 791

2.3: Điểm chuẩn của trường ĐH Bách Khoa TPHCM tại phân hiệu Bến Tre

TÊN NGÀNH TỔ HỢP MÔN ĐIỂM SÀN
Bảo dưỡng công nghiệp – Chuyên ngành bảo dưỡng cơ điện tử; Chuyên ngành bảo dưỡng công nghiệp (Thi sinh phải đạt điều kiện quy định của phân hiệu). A00, A01 700

Năm học 2020 ĐHBK vẫn giữ nguyên 5 phương thức tuyển sinh, tuy nhiên có sự điều chỉnh về tỉ lệ từng phương thức, cụ thể như sau:

1. Xét tuyển theo kết quả thi Tốt nghiệp THPT 2020 (30 – 50%)
2. Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG-HCM (15 – 25%)
3. Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (1 – 5%)
4. Xét tuyển theo kết quả kỳ đánh giá năng lực của ĐHQG-HCM (50 – 70%)
5. Phương thức khác: Thí sinh là người nước ngoài hoặc tốt nghiệp trung học phổ thông nước ngoàI (0 – 1%)

CÁCH TÍNH ĐIỂM THEO KHỐI XÉT TUYỂN

Phương thức 1 (Xét tuyển theo kết quả thi Tốt nghiệp THPT) CHỈ DÙNG điểm thi Tốt nghiệp THPT. Tuy nhiên, đề thi năm nay là đề thi tổ hợp, không tách riêng điểm cho các môn KHTN và KHXH nên cách tính điểm mới được quy đổi như sau:

– Khối A00 quy đổi thành (Toán + KHTN x 2)
– Khối A01 quy đổi thành (Toán + KHTN + Anh)
– Khối B00 quy đổi thành (Toán + KHTN x 2)
– Khối D01 vẫn giữ nguyên (Toán + Văn + Anh)
– Khối D07 quy đổi thành (Toán + KHTN + Anh)
– Khối V00 quy đổi thành (Toán + KHTN + Vẽ)
– Khối V01 vẫn giữ nguyên (Toán + Văn + Vẽ)

Thí sinh sẽ chọn cho mình các khối xét tuyển phù hợp với khả năng của mình.

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG TP.HCM – NĂM 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 106 Khoa học Máy tính A00, A01 25.75  
2 107 Kỹ thuật Máy tính A00, A01 25  
3 108 Kỹ thuật Điện;Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông;Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa;(Nhóm ngành) A00, A01 24  
4 109 Kỹ thuật Cơ khí;Kỹ thuật Cơ điện tử;(Nhóm ngành) A00, A01 25.5  
5 112 Kỹ thuật Dệt;Công nghệ Dệt May;(Nhóm ngành) A00, A01 21  
6 114 Kỹ thuật Hóa học;Công nghệ Thực phẩm;Công nghệ Sinh học;(Nhóm ngành) A00, B00, D07 23.75  
7 115 Kỹ thuật Xây dựng;Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông;Kỹ thuật Xây dựng Công trình Thủy;Kỹ thuật Xây dựng Công trình Biển;Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng;(Nhóm ngành) A00, A01 21.25  
8 117 Kiến trúc V00, V01 19.75  
9 120 Kỹ thuật Địa chất;Kỹ thuật Dầu khí;(Nhóm ngành) A00, A01 21  
10 123 Quản lý Công nghiệp A00, A01, D01, D07 23.75  
11 125 Kỹ thuật Môi trường;Quản lý Tài nguyên và Môi trường;(Nhóm ngành) A00, A01, B00, D07 21  
12 128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp;Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng;(Nhóm ngành) A00, A01 24.5  
13 129 Kỹ thuật Vật liệu A00, A01, D07 19.75  
14 130 Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ A00, A01 19.5  
15 131 Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng A00, A01 19.5  
16 137 Vật lý Kỹ thuật A00, A01 21.5  
17 138 Cơ Kỹ thuật A00, A01 22.5  
18 140 Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) A00, A01 22  
19 141 Bảo dưỡng Công nghiệp A00, A01 19  
20 142 Kỹ thuật Ô tô A00, A01 25  
21 145 Kỹ thuật Tàu thủy;Kỹ thuật Hàng không;(Nhóm ngành) A00, A01 23  
22 206 Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01 24.75  
23 207 Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01 24  
24 208 Kỹ thuật Điện – Điện tử (CT Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01 20  
25 209 Kỹ thuật Cơ khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01 21  
26 210 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01 23.75  
27 214 Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, B00, D07 22.25  
28 215 Kỹ thuật Xây dựng (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01 18  
29 219 Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, B00, D07 21.5  
30 220 Kỹ thuật Dầu khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01 18  
31 223 Quản lý Công nghiệp (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01, D01, D07 20  
32 225 Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01, B00, D07 18  
33 242 Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01 22  
34 419 Công nghệ Thực phẩm (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) A00, B00, D07 21.75  
35 441 Bảo dưỡng Công nghiệp – Chuyên ngành Bảo dưỡng Cơ điện tử; Chuyên ngành Bảo dưỡng Công nghiệp (Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre) A00, A01 18  
36 445 Kỹ thuật Xây dựng – Chuyên ngành Kỹ thuật Hạ tầng và Môi trường (Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre) A00, A01 19.25  
37 446 Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông – Chuyên ngành Cầu đường (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre). A00, A01 19.25  
38 448 Kỹ thuật Điện – Chuyên ngành Năng lượng tái tạo (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre). A00, A01 22  

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG TP.HCM – NĂM 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1   ĐẠI HỌC CHÍNH QUY    
2 106 Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính; (Nhóm ngành) A00, A01 23.25  
3 108 Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa; (Nhóm ngành) A00, A01 21.5  
4 109 Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử; (Nhóm ngành) A00, A01 21.25  
5 112 Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt may; (Nhóm ngành) A00, A01 18.75  
6 114 Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học; (Nhóm ngành) A00, B00, D07 22  
7 115 Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; (Nhóm ngành) A00, A01 18.25  
8 117 Kiến trúc V00,V01 18  
9 120 Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí; (Nhóm ngành) A00, A01 19.25  
10 123 Quản lý Công nghiệp A00, A01, D01, D07 22  
11 125 Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường; (Nhóm ngành) A00, A01, B00, D07 18.75  
12 128 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng; (Nhóm ngành) A00, A01 22.25  
13 129 Kỹ thuật Vật liệu A00, A01, D07 18  
14 130 Kỹ thuật Trắc địa – Bản đồ A00, A01 18  
15 131 Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng A00, A01 18  
16 137 Vật lý Kỹ thuật A00, A01 18.75  
17 138 Cơ Kỹ thuật A00, A01 19.25  
18 140 Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh) A00, A01 18  
19 141 Bảo dưỡng Công nghiệp A00, A01 17.25  
20 142 Kỹ thuật Ô tô A00, A01 22  
21 143 Kỹ thuật Tàu thủy A00, A01 21.75  
22 144 Kỹ thuật Hàng không A00, A01 19.5  
23   ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CHẤT LƯỢNG CAO (GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH)    
24 206 Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01 22  
25 207 Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01 21  
26 208 Kỹ thuật Điện – Điện tử (CT Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01 20  
27 209 Kỹ thuật Cơ khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01 19  
28 210 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01 21  
29 214 Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, B00, D07 21  
30 215 Kỹ thuật Xây dựng (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01 17  
31 219 Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, B00, D07 19  
32 220 Kỹ thuật Dầu khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01 17  
33 223 Quản lý Công nghiệp (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01, D01, D07 19.5  
34 225 Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01, B00, D07 17  
35 241 Kỹ thuật Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01, B00, D07 17  
36 242 Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01 20  
37 245 Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng) A00, A01 17  
38   ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (ĐÀO TẠO TẠI PHÂN HIỆU ĐHQG-HCM TẠI BẾN TRE)    
39 408 Kỹ thuật Điện (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) A00, A01 19.5  
40 410 Kỹ thuật Cơ điện tử (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) A00, A01 19.25  
41 415 Kỹ thuật Xây dựng (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) A00, A01 17  
42 419 Công nghệ Thực phẩm (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) A00, B00, D07 20  
43 425 Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu) A00, A01, B00, D07 17  

Di An

Chia sẻ bài viết này:

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được daotaolienthong.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Bài viết liên quan