Loading...

Điểm chuẩn trường Đại học Giao Thông Vận Tải – Cơ sở 2 Năm 2020 chính xác

Trường ĐH Giao thông Vận Tải – cơ sở 2 (Mã trường GSA) được thành lập vào ngày 27/04/1990. Trường tọa lạc trên diện tích hơn 16ha tại vị trí thuận lợi: số 450-451, Lê Văn Việt, Phường Tăng Nhơn Phú AQuận 9, TPHCM , quy mô đào tạo trên 7000 sinh viên và học viên các hệ. Điểm chuẩn năm 2019 của trường dao động từ 15đ đến 20,8đ .

Năm 2020. Phân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải tại Thành phố Hồ Chí Minh thông báo phương án xét tuyển đại học chính quy năm 2020 theo kết quả học bạ THPT như sau:

1. Điều kiện xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT có tổng điểm ba môn học trong tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình cả năm lớp 10 + điểm trung bình cả năm lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) từ 18,00 điểm trở lên.

Riêng ngành Kiến trúc, với tổ hợp V00 và V01, thí sinh dùng kết quả thi môn Vẽ hình họa mỹ thuật từ các trường tổ chức thi môn này để đăng ký xét tuyển cùng điểm trong Học bạ hoặc điểm thi THPT 2020 của 02 môn còn lại trong tổ hợp. Tổng điểm hai môn học còn lại trong Học bạ của tổ hợp xét tuyển (điểm trung bình cả năm lớp 10 + điểm trung bình cả năm lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12) + điểm ưu tiên (nếu có) từ 12,00 điểm trở lên. Lưu ý: Ba môn trong tổ hợp xét tuyển, không có điểm trung bình môn nào dưới 5,00 điểm.

2. Thời gian đăng ký xét tuyển:

+ Đợt 1: 11/05 đến 30/06/2020;

+ Đợt 2: Thông báo sau (nếu còn chỉ tiêu).

Dưới đây là thông tin Điểm chuẩn Đại Học Giao Thông Vận tải – Cơ sở 2

goithieu_utc2_01

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TPHCM – Cơ Sở 2 – 2020 

Đang cập nhật…

load

THAM KHẢO ĐIỂM CỦA CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TPHCM – Cơ Sở 2 NĂM 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 GSA-01 Nhóm ngành: Kỹ thuật cơ khí động lực, Kỹ thuật Cơ điện tử A00, A01, D01, D07 17.45 TO>=5.4; TTNV <=1
2 GSA-02 Ngành Kỹ thuật ô tô A00, A01, D01, D07 19.95 TO>=6.2; TTNV <=2
3 GSA-03 Ngành Kỹ thuật điện A00, A01, D01, D07 17.15 TO>=6.4; TTNV <=1
4 GSA-04 Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01, D01, D07 15 TO>=4.4; TTNV <=3
5 GSA-05 Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00, A01, D01, D07 17.3 TO>=5.8; TTNV <=4
6 GSA-06 Ngành Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 18.25 TO>=6; TTNV <=1
7 GSA-07 Ngành Kế toán A00, A01, D01, D07 18.7 TO>=6.2; TTNV <=1
8 GSA-08 Ngành Kinh tế A00, A01, D01, D07 17.5 TO>=6.4; TTNV <=2
9 GSA-09 Ngành Kinh tế vận tải A00, A01, D01, D07 19.85 TO>=6.6; TTNV <=2
10 GSA-10 Ngành Kinh tế xây dựng A00, A01, D01, D07 16.95 TO>=5; TTNV <=1
11 GSA-11 Ngành Kỹ thuật xây dựng A00, A01, D01, D07 16 TO>=6.2; TTNV <=4
12 GSA-12 Ngành Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 18 TO>=6; TTNV <=3
13 GSA-13 Ngành Khai thác vận tải A00, A01, D01, D07 20.8 TO>=6.8; TTNV <=1
14 GSA-14 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, D01, D07 14.1 TO>=2.4; TTNV <=1
15 GSA-15 Ngành Quản lý xây dựng A00, A01, D01, D07 16.2 TO>=6; TTNV <=2

 

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TPHCM – Cơ Sở 2 NĂM 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 CƠ SỞ PHÍA NAM
2 GSA-01 Nhóm Kỹ thuật cơ khí (nhóm Kỹ thuật cơ khí, cơ khí động lực gồm các Chuyên ngành: Máy xây dựng, Cơ điện tử) A00; A01; D07 17.1 Tiêu chí phụ Toán 5.6 Thứ tự nguyện vọng <=2
3 GSA-02 Ngành Kỹ thuật cơ khí (Nhóm Kỹ thuật ô tô: Chuyên ngành Cơ khí ô tô) A00 18 Tiêu chí phụ Toán 6.8 Thứ tự nguyện vọng <=2
4 GSA-03 Ngành Kỹ thuật điện (Chuyên ngành Trang bị điện trong Công nghiệp và Giao thông) A00; A01; D07 16.95 Tiêu chí phụ Toán 5.2 Thứ tự nguyện vọng <=2
5 GSA-04 Ngành Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông; Điện tử và tin học công nghiệp) A00; A01; D07 15.35 Tiêu chí phụ Toán 6.6 Thứ tự nguyện vọng <=9
6 GSA-05 Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm các chuyên ngành: Tự động hóa; Giao thông thông minh – ITS) A00; A01; D07 16.35 Tiêu chí phụ Toán 6.6 Thứ tự nguyện vọng <=1
7 GSA-06 Ngành Công nghệ thông tin A00; A01; D07 17.4 Tiêu chí phụ Toán 6.2 Thứ tự nguyện vọng <=1
8 GSA-07 Ngành Kế toán (Chuyên ngành kế toán tổng hợp) A00; A01; D01; D07 17.25 Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện vọng <=3
9 GSA-08 Ngành Kinh tế (chuyên ngành kinh tế bưu chính viễn thông) A00; A01; D01; D07 16.9 Tiêu chí phụ Toán 5.4 Thứ tự nguyện vọng <=6
10 GSA-09 Ngành Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải và du lịch) A00; A01; D01; D07 18.25 Tiêu chí phụ Toán 6.0 Thứ tự nguyện vọng <=2
11 GSA-10 Ngành Kinh tế xây dựng (gồm các chuyên ngành: Kinh tế xây dựng công trình giao thông; Kinh tế quản lý khai thác cầu đường) A00; A01; D01; D07 16.4 Tiêu chí phụ Toán 5.6 Thứ tự nguyện vọng <=1
12 GSA-11 Ngành Kỹ thuật xây dựng (gồm các chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật hạ tầng đô thị) A00; A01; D07 15.8 Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện vọng <=1
13 GSA-12 Ngành Quản trị kinh doanh (chuyên ngành quản trị kinh doanh giao thông vận tải) A00; A01; D01; D07 17 Tiêu chí phụ Toán 5.8 Thứ tự nguyện vọng <=1
14 GSA-13 Ngành Khai thác vận tải (gồm các chuyên ngành: Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị; Logistics) A00; A01; D01; D07 19.15 Tiêu chí phụ Toán 6.8 Thứ tự nguyện vọng <=3
15 GSA-14 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các chuyên ngành: Cầu đường bộ; Đường bộ; Cầu hầm; Công trình giao thông công chính; Công trình giao thông đô thị…) A00; A01; D07 14 Tiêu chí phụ Toán 5.0 Thứ tự nguyện vọng <=2
16 GSA-15 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D07 14.05 Tiêu chí phụ Toán 3.8 Thứ tự nguyện vọng <=4
17 GSA-16 Ngành Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 15.65 Tiêu chí phụ Toán 6.2 Thứ tự nguyện vọng <=3

– Tiêu chí phụ: Trường hợp các thí sinh có tổng điểm xét tuyển bằng ngưỡng điểm trúng tuyển thì ưu tiên thí sinh có điểm Toán cao hơn.

Di An

Chia sẻ bài viết này:

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được daotaolienthong.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Bài viết liên quan