Loading...

Thông Tin Tuyển Sinh

Archives for May 2020

Điểm chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế TPHCM 2020

Trường Đại Học Kinh Tế TPHCM (Mã trường KSA)  là một trường trọng điểm về đào tạo khối ngành kinh tế khu vực phía nam. Năm 2019 chỉ tiêu tuyển là 5000. Điểm chuẩn ở mức tương đối cao, thấp nhất là 21,6đ cao nhất là 25,1đ. Sau đây là danh sách chi tiết điểm chuẩn đại học Kinh Tế TPHCM 

dhkinhtetphcm

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TPHCM 2020 

Đang cập nhật…

load

THAM KHẢO ĐIỂM CỦA CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TPHCM NĂM 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D07 23.3
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 24.15
3 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D07 25.1
4 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, D07 24.4
5 7340115 Marketing A00, A01, D01, D07 24.9
6 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01, D07 23.1
7 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 22.9
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D07 23.9
9 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, D01, D07 24.4
10 7310108 Toán kinh tế A00, A01, D01, D07 21.83
11 7310107 Thống kê kinh tế A00, A01, D01, D07 21.81
12 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D07 23.25
13 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01, D01, D07 22.51
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D01, D96 24.55
15 7380101 Luật A00, A01, D01, D96 23
16 7340403 Quản lý công A00, A01. D01, D07 21.6
17 7340101_01 Chuyên ngành Quản trị bệnh viện A00, A01. D01, D07 21.8

 

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TPHCM NĂM 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 Các ngành đào tạo đại học
2 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 20.7
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 21.4
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 22.8
5 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 21.7
6 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 22.4
7 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 20
8 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 20.4
9 7310101_01 Chuyên ngành Kinh tế học ứng dụng A00; A01; D01; D96 20.7
10 7310101_02 Chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; D96 19
11 7310101_03 Chuyên ngành Kinh tế chính trị A00; A01; D01; D96 19
12 7340101_01 Chuyên ngành Quản trị bệnh viện A00; A01; D01; D07 18
13 7340120_01 Chuyên ngành Ngoại thương A00; A01; D01; D07 22.6
14 7810103_01 Chuyên ngành Quản trị lữ hành A00; A01; D01; D07 21.6
15 7810201_01 Chuyên ngành Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 22.2
16 7810201_02 Chuyên ngành Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí A00; A01; D01; D07 21.4
17 7340201_01 Chuyên ngành Thuế trong kinh doanh A00; A01; D01; D07 18.8
18 7340201_02 Chuyên ngành Quản trị hải quan – ngoại thương A00; A01; D01; D07 21.2
19 7340201_03 Chuyên ngành Ngân hàng đầu tư A00; A01; D01; D07 18
20 7340201_04 Chuyên ngành Thị trường chứng khoán A00; A01; D01; D07 17.5
21 7340201_05 Chuyên ngành Quản trị rủi ro tài chính và bảo hiểm A00; A01; D01; D07 18
22 7340201_06 Chuyên ngành Đầu tư tài chính A00; A01; D01; D07 19
23 7340201_07 Chuyên ngành Tài chính quốc tế A00; A01; D01; D07 21.3
24 7310108_01 Chuyên ngành Toán tài chính A00; A01; D01; D07 19.2
25 7310107_01 Chuyên ngành Thống kê kinh doanh A00; A01; D01; D07 19.3
26 7340405_01 Chuyên ngành Hệ thống thông tin kinh doanh A00; A01; D01; D07 20
27 7340405_02 Chuyên ngành Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 21.2
28 7340405_03 Chuyên ngành Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 17.5
29 7480103_01 Chuyên ngành Công nghệ phần mềm A00; A01; D01; D07 19
30 7220201_01 Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại D01; D96 22.5
31 7380101_01 Chuyên ngành Luật kinh doanh A00; A01; D01; D96 20.3
32 7380101_02 Chuyên ngành Luật kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 20.5
33 7340403_01 Chuyên ngành Quản lý công A00; A01; D01; D07 17.5

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế TP.HCM Tại mỗi khu vực đều xác định điểm trúng tuyển cho từng đối tượng.

  • Chênh lệch điểm chuẩn giữa các nhóm đối tượng ưu tiên là 1.0 điểm.
  • Chênh lệch điểm chuẩn giữa các khu vực ưu tiên kế tiếp nhau là 0.5 điểm.

=>> Trường Đại Học Kinh Tế TPHCM thông báo tuyển sinh 2020

Di An

Điểm chuẩn đại học Kiến Trúc TP HCM 2020

Trường Đại Học Kiến Trúc TPHCM là trường top đầu trong lĩnh vực đào tạo chuyên ngành thiết kế ở Việt Nam. Năm 2019 trường tuyển 1310 chỉ tiêu tuyển sinh cho 11 ngành đào tạo. Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc TPHCM năm 2019 dao động từ 16 đến 22,85 điểm. Dưới đây là danh sách điểm chuẩn của trường ĐH Kiến Trúc TPHCM 

truongdaihockientructphcm

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TPHCM 2020 

Đang cập nhật…

load

THAM KHẢO ĐIỂM CỦA CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TPHCM NĂM 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210110 Mỹ thuật đô thị V00, V01 21.65
2 7210402 Thiết kế công nghiệp H01, H02 21.35
3 7210403 Thiết kế đồ họa H01, H06 22.65
4 7210404 Thiết kế thời trang H01, H06 21.5
5 7580101 Kiến trúc V00, V01 22.85
6 7580101CLC Kiến trúc V00, V01 21.25
7 7580101CT Kiến trúc V00, V01 20
8 7580101DL Kiến trúc V00, V01 18.25
9 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00, V01 21.2
10 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00, V01 20.8
11 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị V00, V01 16.5
12 7580108 Thiết kế nội thất V00, V01 22.55
13 7580108CT Thiết kế nội thất V00, V01 17
14 7580199 Thiết kế đô thị V00, V01 15
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01 19.7
16 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng A00, A01 15.25
17 7580201CT Kỹ thuật xây dựng A00, A01 15.05
18 7580201DL Kỹ thuật xây dựng A00, A01 15.15
19 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A01 16
20 7580302 Quản lý xây dựng A00, A01 18.8

 

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TPHCM NĂM 2018:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 CƠ SỞ TP HCM
2 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01 17.5 CƠ SỞ TP HCM
3 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A01 15.5 CƠ SỞ TP HCM
4 7580302 Quản lý xây dựng A00, A01 16 CƠ SỞ TP HCM
5 7580101 Kiến trúc V00, V01 21 CƠ SỞ TP HCM
6 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00, V01 19.2 CƠ SỞ TP HCM
7 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00, V01 18.3 CƠ SỞ TP HCM
8 7210110 Mỹ thuật đô thị V00, V01 19.5 CƠ SỞ TP HCM
9 7580108 Thiết kế nội thất V00, V01 20.7 CƠ SỞ TP HCM
10 7210402 Thiết kế công nghiệp H01, H02 19.2 CƠ SỞ TP HCM
11 7210403 Thiết kế đồ họa H01, H06 22 CƠ SỞ TP HCM
12 7210404 Thiết kế thời trang H01, H06 21.3 CƠ SỞ TP HCM
13 CƠ SỞ TP CẦN THƠ
14 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01 15 CƠ SỞ TP CẦN THƠ
15 7580101 Kiến trúc V00, V01 18.2 CƠ SỞ TP CẦN THƠ
16 7580108 Thiết kế nội thất V00, V01 15.7 CƠ SỞ TP CẦN THƠ
17 CƠ SỞ TP ĐÀ LẠT
18 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01 15 CƠ SỞ TP ĐÀ LẠT
19 7580101 Kiến trúc V00, V01 16.1 CƠ SỞ TP ĐÀ LẠT
20 CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
21 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng ( Chất lượng cao) A00, A01
22 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) V00, V01
23 7580101CLC Kiến trúc (Chất lượng cao) V00, V01
24 CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TiẾN (CTTT)
25 7580199 Thiết kế đô thị ( CT tiên tiến) V00, V01

 

Tất cả các môn thi lấy hệ số 1. Điểm thi các môn năng khiếu phải đạt từ 5.0 điểm trở lên.

Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và được làm tròn đến hai chữ số thập phân; cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực

=>> Trường ĐH Kiến Trúc TPHCM thông báo tuyển sinh

Di An

Khối trường Công An công bố phương thức tuyển sinh

Ngày 15/5. Bộ Công an đã công bố phương thức dùng để xét tuyển vào các trường công an năm 2020. Với tuyển sinh hệ đại học chính quy tuyển mới thì ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (để xét tuyển) là điểm tối thiểu từng môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 5.0 điểm trở lên (chưa nhân hệ số đối với thang điểm 10), trừ trường hợp có yêu cầu ngưỡng đảm bảo chất lượng cao hơn. Về khu vực tuyển sinh, Bộ Công an quy định phía Bắc là từ Quảng Bình trở ra; phía Nam từ Quảng Trị trở vào.

ca1 ca2 ca3 ca4

Di An

Bộ GD&ĐT công bố D/S các Trường được phép tổ chức thi, cấp CC ngoại ngữ và tin học

Trước tình trạng quá nhiều các đơn vị cùng tổ chức thi và cấp chứng chỉ ngoại ngữ, tin học dẫn đến chất lượng không được đảm bảo, thậm chí là cấp chứng chỉ giả. Để khắc phục tình trạng đó, ngày 08/05/2020 Cục Quản lý chất lượng -Bộ GD&ĐT đã công bốanh sách các đơn vị tổ chức thi và cấp chứng chỉ ngoại ngữ, công nghệ thông tin, chứng chỉ tiếng Việt dùng cho người nước ngoài; chứng chỉ cán bộ ra đề thi, chấm thi nói và viết ngoại ngữ.

dsct

Danh sách cụ thể xem TẠI ĐÂY

Di An

Danh Sách Các Trường CĐ, ĐH Xét Tuyển Học Bạ Toàn Quốc

Năm 2021 có nhiều thay đổi trong phương thức tuyển sinh của các trường ĐH, CĐ trên toàn quốc. Bên cạnh các phương thức tuyển sinh thì xét học bạ là phương thức được nhiều trường CĐ, ĐH lựa chọn trong kỳ tuyển sinh năm nay. Đây là một vấn đề đang được rất nhiều học sinh quan tâm. Dưới đây là danh sách tổng hợp các trường CĐ, ĐH xét học bạ 2021:

Tiếp tục cập nhật…

STT Tên Trường Học kì xét tuyển Điểm xét tuyển % xét tuyển Môn xét tuyển
3 Đại học Quốc tế Sài Gòn Lớp 12 6.5 điểm hệ Đại học; 5.5 điểm hệ Cao đẳng. Điểm trung bình các môn xét tuyển
4 Đại học Phan  Thiết 6 học kỳ 6.0 điểm hệ Đại học; 5.5 điểm hệ Cao đẳng. 100% Điểm trung bình cộng các môn học ở THPT
5 Đại học Bình Dương 6 học kỳ 100% 3 môn theo khối đăng ký xét tuyển
6 Đại học Nguyễn Trãi 5 học kỳ 3 môn theo khối đăng ký xét tuyển
7 Đại học Thành Đô 5 học kỳ hoặc kết quả năm lớp 12 6.0 điểm hệ Đại học; 5.5 điểm hệ Cao đẳng. 3 môn theo khối đăng ký xét tuyển
8 Đại học Hòa Bình 5 học kỳ hoặc kết quả năm lớp 12 18 điểm hệ Đại học; 16.5 điểm hệ Cao đẳng 70% Tổng điểm các môn khối A
17 điểm (năng khiếu 5.5 điểm, văn hóa 6 điểm) Tổng điểm các môn khối H, H1
17.5 điểm (năng khiếu 5.5 điểm, văn hóa 6 điểm) Tổng điểm các môn khối V, V1
9 Đại học Hoa Sen 3 năm lớp 10, 11, 12 6.0 điểm hệ Đại học; 5.5 điểm hệ Cao đẳng Điểm trung bình cộng
10 Đại học công nghệ miền Đông 5 học kỳ hoặc kết quả năm lớp 12 6.0 điểm hệ Đại học; 5.5 điểm hệ Cao đẳng. Điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển
11 Đại học Bà Rịa Vũng Tàu 2 học kỳ lớp 12 6.0 điểm hệ Đại học; 5.5 điểm hệ Cao đẳng. 40% Điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển
12 Đại học công nghệ TPHCM Lớp 12 18 điểm hệ Đại học; 16.5 điểm hệ Cao đẳng. Riêng ngành dược cao hơn 2  điểm cả hệ Đại học và Cao đẳng 30% Điểm trung bình năm học lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển
13 Đại học Kinh tế tài chính TPHCM Lớp 12 18 điểm hệ Đại học; 16.5 điểm hệ Cao đẳng. 30% Tổng điểm các môn xét tuyển
14 Đại học sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long 3 năm lớp 10, 11, 12 Tổng điểm trung bình các môn xét tuyển
15 Đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội Học bạ THPT Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội là 1 trong các trường đại học xét học bạ 2020
16 Đại học Tài nguyên môi trường Thành phố Hồ Chí Minh 5 học kỳ 18 điểm 10% 3 môn theo khối đăng ký xét tuyển
17 Học viện báo chí tuyên truyền (Điều kiện sơ tuyển) Học bạ THPT 6 điểm Kết quả học tập trung bình từng năm học
18 Đại học Đông Đô (Điều kiện xét tuyển) 2 học kì lớp 12 36 điểm Tổng điểm 3 môn xét tuyển của 2 học kì lớp 12
19 Đại học Đại Nam Lớp 12 18 điểm hệ Đại học Tổng điểm các môn xét tuyển
20 Đại học Kinh tế Nghệ An 3 năm lớp 10, 11, 12 18 điểm hệ Đại học;  16,5 điểm hệ Cao đẳng. 70% Tổng điểm các môn xét tuyển theo các trường xét tuyển học bạ 2020
21 Đại học Hồng Đức 3 năm lớp 10, 11, 12 18 điểm Đại học; 16,5 điểm Cao đẳng. Tổng điểm các  môn xét tuyển
22 Đại học Nguyễn Tất Thành Lớp 12 15 điểm Đại học; 12 điểm Cao đẳng. Tổng điểm các môn xét tuyển
23 Đại học Tân Trào Lớp 12 18 điểm Đại học; 16,5 điểm Cao đẳng Tổng điểm các môn xét tuyển
24 Đại học Khoa học Thái Nguyên (Điều kiện xét tuyển) 2 học kì lớp 12 36 điểm Tổng điểm 3 môn xét tuyển của 2 học kì lớp 12
25 Đại học Xây dựng miền Trung 6 học kỳ 6.0 điểm Đại học; 5.5 điểm Cao đẳng 25% Đại học; 50% Cao đẳng Điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển
26 Đại học Trưng Vương Lớp 12 6.0 điểm Đại học; 5.5 điểm Cao đẳng 70% Điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển
27 Đại học Hải Phòng Lớp 12 6.0 điểm Đại học; 5.5 điểm Cao đẳng. 40% Điểm trung bình cộng các môn học ở THPT
28 Đại học Nông lâm Thái Nguyên (Điều kiện xét tuyển) 2 học kì lớp 12 36 điểm 40% Tổng điểm 3 môn xét tuyển của 2 học kì lớp 12
29 Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định (chỉ dùng để xét tuyển đại học công nghệ, cử nhân kinh tế và cao đẳng) Lớp 12 18 điểm Đại học; 16,5 điểm Cao đẳng. 40% Tổng điểm các môn xét tuyển
30 Đại học Đồng Tháp Học bạ THPT Đại học Đồng Tháp là 1 trong các trường đại học xét học bạ 2020
31 Đại học Lâm nghiệp Học bạ THPT 40%
32 Đại học Kinh tế Luật ĐH Quốc gia TPHCM 3 năm lớp 10, 11, 12 6,5 điểm Đại học; 6 điểm Cao đẳng. Điểm trung bình cộng các điểm trung bình 3 năm học
33 Đại học Quốc gia TPHCM 3 năm lớp 10, 11, 12 6,5 điểm Đại học; 6 điểm Cao đẳng Điểm trung bình cộng các điểm trung bình 3 năm học
34 Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum Học bạ THPT
35 Khoa Giáo dục thể chất – ĐH Huế 5 học kì 10 điểm 50% Tổng điểm trung bình cộng toán và sinh
36 Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị 5 học kì 18 điểm 30%  điểm trung bình cộng 5 học kỳ của các môn đăng kí xét tuyển
37 Đại học Khoa học – ĐH Huế (ngành Kiến trúc) 4 học kì 12 điểm 20% Điểm trung  bình cộng của các môn đăng ký xét tuyển
38 Đại học Tiền Giang 5 học kì Đại học Tiền Giang là một trong các trường đại học xét học bạ 2020
39 Đại học Buôn Ma Thuột (Dược học) 4 học kì 18 điểm 50% Điểm  trung bình của tổ hợp 03 môn (khối A&B) của 4 học kỳ
40 Đại học Văn hóa thể thao và Du lịch Thanh Hóa Học bạ THPT 60%
41 Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên Học bạ THPT Điểm trung  bình cộng của các môn đăng ký xét tuyển
42 Đại học Kinh tế và quản trị kinh doanh Thái Nguyên (Điều kiện xét tuyển) Lớp 12 36 điểm Tổng điểm 3 môn xét tuyển của 2 học kì lớp 12
43 Khoa quốc tế – Đại học Thái Nguyên (Điều kiện xét tuyển) 2 học kì lớp 12 40 điểm 40% Tổng điểm 3 môn xét tuyển của 2 học kì lớp 12
44 Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai 2 học kì lớp 12 36 điểm 40% Tổng điểm 3 môn xét tuyển của 2 học kì lớp 12
45 Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông 2 học kì lớp 12 36 điểm 50% Tổng điểm 3 môn xét tuyển của 2 học kì lớp 12
46 Đại học Hàng hải Việt Nam Học bạ THPT Các trường xét tuyển học bạ 2020
47 Đại học Thái Bình Dương Lớp 12 6,0 Đại học; 5,5 Cao đẳng Điểm trung bình lớp 12
48 Đại học Hùng Vương Học bạ THPT
49 Đại học Yersin Đà Lạt Lớp 12 18 điểm Đại học; 16,5 điểm Cao đẳng. Tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12
50 Đại học Kiến trúc Đà Nẵng Học bạ THPT 20-30% Đại học Kiến trúc Đà Nẵng là 1 trong các trường đại học xét học bạ 2020
51 Đại học sư phạm kỹ thuật Vinh Lớp 12 6.0 điểm Đại học; 5.5 điểm Cao đẳng Điểm trung bình lớp 12
52 Đại học Công nghiệp Quảng Ninh Lớp 12 18 điểm Đại học; 16,5 điểm Cao đẳng Tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12
53 Đại học Công nghệ TPHCM Lớp 12 18 điểm Đại học; 16,5 điểm Cao đẳng Tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12
54 Đại học Đông Á Lớp 12 6.0 điểm Đại học; 5.5 điểm Cao đẳng Điểm trung bình lớp 12
55 Đại học Lương Thế Vinh Lớp 12 Tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12
56 Đại học Công nghệ thông tin Gia Định Lớp 12 6.0 (ĐH); 5.5 (CĐ) 80% Điểm trung bình lớp 12
57 Đại học Phú Xuân Lớp 12 18 điểm Đại học; 16,5 điểm Cao đẳng 50% Tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12
58 Đại học Trà Vinh Học bạ THPT Đại học Trà Vinh là một trong các trường đại học xét học bạ 2020
59 Đại học Công nghiệp Việt trì Lớp 12 18 điểm Đại học Tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12
60 Đại học Kinh tế công nghiệp Long An Lớp 12 60% Tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12
61 Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng Học bạ THPT Kết quả 2 môn xét tuyển
62 Đại học Hoa Lư Lớp 12 6.0 điểm Đại học; 5.5 điểm Cao đẳng. Điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển
63 Đại học Võ Trường Toản Học bạ THPT 50%
64 Đại học Kiên Giang Học bạ THPT 60%
65 Đại học Dân Lập Hải Phòng Lớp 12 6 điểm 50% Tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển
66 Đại học Kinh Bắc Lớp 12 6.0 điểm Đại học; 5.5 điểm Cao đẳng 40% Điểm trung bình lớp 12
67 Đại học Duy Tân 2 học kì lớp 12 18 điểm Đại học; 16,5 điểm Cao đẳng 40% Tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển
68 Đại học Nông lâm Bắc Giang 3 năm lớp 10, 11, 12 6.0 điểm Đại học Điểm bình quân của điểm trung bình 3 năm THPT
69 Đại học Sao Đỏ 3 năm lớp 10, 11, 12 Đại học Sao đỏ thuộc các trường xét tuyển học bạ 2020
70 Đại học Quốc Tế Hồng Bàng Lớp 12 18 điểm 50% Tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển
71 Đại học Thể Dục thể thao Bắc Ninh Lớp 12 10 điểm 75% Tổng của trung bình cộng điểm Toán và Sinh
72 Đại học Tây Đô Học bạ THPT 6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ) Điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển
73 Đại học Bạc Liêu 5 học kì
74 Đại học Tài Chính quản trị kinh doanh 3 năm lớp 10, 11, 12 6 điểm 30% Điểm bình quân của điểm trung bình 3 năm THPT
75 Đại học Quảng Bình 3 năm lớp 10, 11, 12
76 Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội 3 năm lớp 10, 11, 12 18 điểm 30% Tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển
77 Đại học Mỹ thuật Công Nghiệp Học bạ THPT
78 Đại học Mỹ thuật Việt Nam Học bạ THPT
79 Đại học Công nghệ và quản lý Hữu Nghị Học bạ THPT 80%
80 Đại học FPT 5 học kỳ 30% Đại học FPT là 1 trong các trường đại học xét học bạ 2019
81 Đại học Thái Bình Lớp 12 30%
82 Đại học Tây Bắc 5 học kỳ 18 điểm Đại học; 16,5 điểm Cao đẳng 50% Tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển
83 Đại học Công nghiệp Vinh Học bạ THPT 70%
84 Đại học Phương Đông Lớp 12
85 Đại học Hải Dương 6.0 điểm Đại học; 5.5 điểm Cao đẳng 50% Điểm trung bình 3 môn xét tuyển
86 Đại học Việt Bắc 3 năm lớp 10, 11, 12 70%
87 Đại học Thành Đông Lớp 12 80%
88 Đại học Thành Tây Lớp 12 6.0 điểm Đại học 60& Điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển
89 Đại học Phạm Văn Đồng Lớp 12 50%
90 Đại học Công nghệ Sài Gòn Học bạ THPT Đại học công nghệ Sài Gòn là 1 trong các trường xét tuyển học bạ 2020
91 Đại học kinh tế kỹ thuật Bình Dương Học bạ THPT 70%
92 Đại học Phan Châu Trinh Lớp 12 6.0 điểm Đại học; 5.5 điểm Cao đẳng Điểm trung bình chung các môn
93 Đại học Quốc tế Miền Đông Lớp 12 18 điểm 40% Tổng điểm trung bình 3 môn xét tuyển
94 Viện nghiên cứu và đào tạo Việt Anh Học bạ THPT
95 Tiếp tục cập nhật…

Di An

Đáp Án Chi Tiết Đề Thi Thử THPT

Đề thi tham khảo tốt nghiệp THPT 2020 mà Bộ GD&ĐT vừa công bố trong buổi chiều ngày 7/8, độ khó đã giảm nhẹ hơn so với đề thi tham khảo đã được công bố trong phương án tổ chức kỳ thi THPT quốc gia dự kiến trước đó. 

Xem thêm: 14 Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 

Dưới đây là Đáp án gợi ý giải đề thi tham khảo tốt nghiệp THPT 2020:

dialy

Đáp Án môn: Địa Lý

GDCD

Đáp Án môn: Giáo Dục Công Dân

lichsu

Đáp Án môn: Lịch Sử

sinhhoc

Đáp Án môn: Sinh Học

tienganh

Đáp Án môn: Tiếng Anh

toan

Đáp Án môn: Toán

vatly

Đáp Án môn: Vật Lý

hoahoc

Đáp Án môn: Hoá Học

Di An (Tổng hợp)

Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo Công Bố 14 Đề thi thử tốt nghiệp THPT

Chiều nay 7/5, Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo đã chính thức công bố đề thi tham khảo tốt nghiệp THPT 2020. Đây là nội dung quan trọng để các thầy cô và các em học sinh làm căn cứ ôn tập cho kỳ thi tốt nghiệp sẽ diễn ra vào ngày 8/8/2020. Dưới đây là toàn bộ mẫu đề thi tham khảo của các môn:

Xem Thêm: ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2020 

1: Đề thi tham khảo môn Ngữ Văn xem TẠI ĐÂY

2. Đề thi tham khảo môn Hóa học xem TẠI ĐÂY TẠI ĐÂY

3. Đề thi tham khảo môn Vật lý xem TẠI ĐÂY TẠI ĐÂY

4. Đề thi tham khảo môn Sinh học xem TẠI ĐÂY TẠI ĐÂY

5. Đề thi tham khảo môn Toán học xem TẠI ĐÂY TẠI ĐÂY

6. Đề thi tham khảo môn Địa lý xem TẠI ĐÂY  TẠI ĐÂY

7. Đề thi tham khảo môn Lịch sử xem TẠI ĐÂY TẠI ĐÂY

8. Đề thi tham khảo môn Giáo dục công dân xem TẠI ĐÂY TẠI ĐÂY

9. Đề thi tham khảo môn Tiếng Anh xem TẠI ĐÂY TẠI ĐÂY

10. Đề thi tham khảo môn Tiếng Nga xem TẠI ĐÂY TẠI ĐÂY

11. Đề thi tham khảo môn Tiếng Pháp xem TẠI ĐÂY TẠI ĐÂY

12. Đề thi tham khảo môn Tiếng Trung xem TẠI ĐÂY

13. Đề thi tham khảo môn Tiếng Nhật xem TẠI ĐÂY TẠI ĐÂY

14. Đề thi tham khảo môn Tiếng Đức xem TẠI ĐÂY TẠI ĐÂY

Di An (Tổng hợp)

Xét tuyển ĐH 2022: Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng, số trường!

Các bạn học sinh lớp 12 (2004) chú ý: Trong kỳ xét tuyển vào CĐ, ĐH năm 2022. Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng số trường và phải sắp xếp theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp, nguyện vọng 1 là thứ tự ưu tiên cao nhất.

Đó là một trong những quy định của Dự thảo Quy chế tuyển sinh ĐH,CĐ 2022 của Bộ GD&ĐT.

Trong xét tuyển đợt 1, đối với từng trường, ngành, thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo kết quả thi, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký trừ trường hợp điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của tổ hợp xét tuyển, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Quy chế và được làm tròn đến hai chữ số thập phân;

Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách thì xét trúng tuyển theo các điều kiện phụ do mỗi trường đã thông báo, nếu vẫn còn vượt chỉ tiêu thì ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn;

Đối với mỗi thí sinh, nếu ĐKXT vào nhiều trường/ngành thì việc xét tuyển được thực hiện theo thứ tự ưu tiên của các nguyện vọng; thí sinh chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.

ke-toan-1

Thí sinh ĐKXT vào các trường thuộc Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, ngoài các quy định này còn phải thực hiện các quy định, hướng dẫn của Bộ liên quan.

Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời hạn quy định. Quá thời hạn này, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học và trường được xét tuyển thí sinh khác trong các đợt tiếp theo (nếu có);

Các trường có thể thực hiện nhiều đợt tuyển sinh trong năm, Đề án tuyển sinh của các đợt phải được công bố trên trang thông tin điện tử của trường trước khi thí sinh đăng ký xét tuyển ít nhất 15 ngày.

Di An (Tổng hợp)

Cao Đẳng Kế Toán

TRƯỜNG CAO ĐẲNG QUỐC TẾ TP HỒ CHÍ MINH TUYỂN SINH 2020

CAO ĐẲNG KẾ TOÁN: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

ke-toanThời gian nhận hồ sơ xét tuyển năm học 2020:

  • Các bạn học sinh có thể nộp hồ sơ trước kỳ thi THPT, bắt đầu nộp từ ngày 05/05/2020.
  • Xét hồ sơ với tiêu chí tổng trung bình các môn học kỳ I.
  • Hồ sơ đăng ký gồm có giấy khai sinh photo công chứng, chứng minh thư photo công chứng, ảnh 3.4
  • Bằng và bảng điểm bao giờ có bổ xung sau.
  • Nhà trường ưu tiên các thí sinh đăng ký xét tuyển Online sớm.
  • Hotline tư vấn tuyển sinh năm học 2020: 0978.501.245

94392669_3312073605478462_1622938682254163968_oTốt nghiệp ngành Kế Toán, sinh viên có thể làm:

  • Kế toán hành chánh sự nghiệp.
  • Kế toán doanh nghiệp thương mại dịch vụ.
  • Kế toán sản xuất.
  • Kế toán giá thành.
  • Kế toán quản lý công nợ.
  • Ngoài ra, sinh viên có thể làm kế toán kho….các công việc tài chính khác.
  • Hotline tư vấn tuyển sinh năm học 2020: 0978.501.245

ke-toan-1Thí sinh rớt tốt nghiệp THPT, vẫn đăng ký học được:

  • Học sinh không đậu THPT (hoàn thành chương trình lớp 12), có thể tham gia vào hệ Cao đẳng dự bị. Nhà trường cho phép sinh viên được nợ bằng THPT 1 năm, sau năm nhất nếu đậu THPT sinh viên được học tiếp bậc Cao đẳng.
  • Nếu không đậu THPT, sinh viên sẽ được trường chuyển xuống bậc Trung cấp rồi liên thông ngay lên Cao đẳng. Tổng thời gian đào tạo vẫn là 3 năm.
  • Hotline tư vấn tuyển sinh năm học 2020: 0978.501.245

CƠ SỞ VẬT CHẤT CỦA NHÀ TRƯỜNG

thuvien

THƯ VIỆN

phongthinghiem

PHÒNG THÍ NGHIỆM

 

KYTUCXA

KÝ TÚC XÁ

 

ĐĂNG KÝ HỌC CAO ĐẲNG DƯỢC, CAO ĐẲNG ĐIỀU DƯỠNG HỆ CHÍNH QUY 2020

LIÊN HỆ HOTLINE, ZALO: 0978.501.245

 

  • Học sinh đang học lớp 12 có thể đăng ký ngay hôm nay.
  • Thủ tục xét tuyển đơn giản.
  • Tốt nghiệp được liên thông ngay lên ĐH.
  • Mô hình đào tạo thực tế
  • Giới thiệu việc làm sau khi tốt nghiệp.
  • Ưu tiên các Thí Sinh đăng ký xét tuyển Online sớm.

GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG

+ Trường Cao đẳng Quốc tế Tp.HCM được thành lập theo quyết định số 1304/QĐ-BLĐTBXH ngày 02/10/2008 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
+ Trường Cao đẳng Quốc tế Tp.HCM với tôn chỉ “Đào tạo chất lượng – Học để thành công” lấy phương châm “Chuyên môn – Ngoại ngữ, thực tiễn song hành”, làm kim chỉ nam cho hướng hoạt động của mình.
+ Đội ngũ giảng viên có trình độ chuyên môn cao. Ngoài giảng viên cơ hữu đang trực tiếp giảng dạy tại trường, còn có sự tham gia của các giám đốc  các doanh nghiệp cùng tham gia giảng dạy mang đến cho sinh viên nhiều kiến thức thực tế và cơ hội làm việc sau khi tốt nghiệp.

+ Số điện thoại liên hệ: 0978.501.245

 

ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN Online

Hướng dẫn đăng ký xét tuyển Trực Tuyến: Để thuận tiện cho công tác tuyển sinh năm học 2020. Trường Cao Đẳng Quốc Tế Tp Hồ Chí Minh đưa vào hình thức đăng ký xét tuyển Trực Tuyến. Thí sinh điền đầy đủ thông tin và form dưới đây rồi nhấn nút ” GỬI ĐĂNG KÝ”. Nhà trường sẽ liên hệ lại với thí sinh để hướng. Ưu tiên những thí sinh đăng ký xét tuyển Online sớm :

Những trường có dấu (*) bắt buộc phải nhập, Các trường văn bản phải nhập bằng tiếng Việt có dấu

csLưu ý: Thí sinh có thể lựa chọn 1 trong 3 cách sau đây để nộp hồ sơ xét tuyển tại trường:

cach1
cach2
cach3

* Thông tin đăng ký của bạn được nhà trường giữ bảo mật và chỉ sử dụng liên quan đến chương trình tuyển sinh của nhà trường

MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT LIÊN HỆ TẠI PHÒNG TUYỂN SINH – ICH

(Chú ý: Để tiện cho việc đi lại và hoàn thiện mọi thủ tục nhập học theo đúng quy định của nhà trường. Phụ Huynh và thí sinh đến mua hồ sơ và làm thủ tục đăng ký học Cao Đẳng Kế Toán: ngành Kế Toán Doanh Nghiệp, liên hệ trực tiếp Cô Giang để được hướng dẫn )

Hotline:  0978 501 245  (Cô Giang  – Phụ trách tuyển sinh)

 (Thí sinh và phụ huynh liên hệ trước để đăng ký mua hồ sơ và được hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. Tránh đến nơi thiếu thông tin và giấy tờ cần thiết phải đi lại nhiều lần)

Screen Shot 2020-05-01 at 3.27.23 PM

Những điểm mới nhất về kỳ thi tốt nghiệp THPH 2020

Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 sẽ được tổ chức vào ngày 8/8/2020. Gồm 5 bài thi, gồm 3 bài thi độc lập Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ và 2 bài thi tổng hợp Khoa học tự nhiên (KHTN) và Khoa học xã hội (KHXH). Các trường CĐ, ĐH có thể sử dụng kết quả thi tốt nghiệp để làm xét tuyển.

Bài thi tổng hợp KHTN gồm: các câu hỏi của 3 môn Vật lí, Hóa học và Sinh học;

Bài thi tổng hợp KHXH gồm các câu hỏi của 3 môn Lịch sử, Địa lí và Giáo dục công dân (đối với thí sinh là học sinh Giáo dục THPT); gồm các câu hỏi của 2 môn Lịch sử, Địa lí (đối với thí sinh là học viên Giáo dục thường xuyên).

Bài thi tổng hợp KHTN và KHXH có điểm toàn bài để xét công nhận tốt nghiệp THPT và điểm các môn thành phần phục vụ cho công tác tuyển sinh.

Thí sinh là học sinh giáo dục THPT phải thi 3 bài thi bắt buộc là Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ và 1 bài thi tự chọn trong số 2 bài thi tổng hợp (KHTN hoặc KHXH);

Thí sinh là học viên Giáo dục thường xuyên (GDTX) phải thi 2 bài thi bắt buộc là Toán, Ngữ văn và 1 bài thi tự chọn trong số 2 bài thi tổng hợp (KHTN hoặc KHXH). Thí sinh GDTX có thể dự thi môn Ngoại ngữ để xét công nhận tốt nghiệp THPT.

Các bài thi Toán, Ngoại ngữ, KHTN và KHXH thi theo hình thức trắc nghiệm khách quan. Mỗi thí sinh trong cùng phòng thi có một mã đề thi riêng, thí sinh làm bài thi trên Phiếu trả lời trắc nghiệm; bài thi của thí sinh được chấm bằng máy tính với phần mềm chuyên dụng do Bộ GD&ĐT cung cấp. Bài thi Ngữ văn thi theo hình thức tự luận.

thi_tot_nghiep_thpt

Do ảnh hưởng của dịch bênh Covid-19 Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 sẽ diễn ra vào ngày 8/8/2020

Thứ trưởng Nguyễn Hữu Độ cho biết, do kỳ thi tốt nghiệp THPT nhằm mục đích đánh giá chất lượng giáo dục sau 12 năm học của học sinh nên đề thi vẫn có sự phân hoá phù hợp để phân loại đối tượng học sinh giỏi, khá, trung bình, yếu.

Tuy phân hóa mức độ khó có giảm so với các năm trước nhưng vẫn đảm bảo được phân loại học sinh nên các trường ĐH, CĐ có thể tham khảo, sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT để xét tuyển ĐH, CĐ hệ chính quy năm học 2020 -2021 theo quy định trong đề án tuyển sinh của trường được công bố công khai.

Di An (Tổng hợp)

 

Liên Thông Đại Học Giao Thông Vận Tải TP Hồ Chí Minh (Đang nhận hồ sơ)

dai-hoc-giao-thong-van-tai

GTVT-TPHCM

ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP HCM THÔNG BÁO TUYỂN SINH

LIÊN THÔNG ĐẠI HỌC

– Căn cứ chỉ tiêu tuyển sinh liên thông năm 2023. Trường ĐH Giao Thông Vận Tải Thành Phố Hồ Chí Minh thông báo tuyển sinh liên thông Đại học Giao thông Vận tải TP HCM .

Nội dung tuyển sinh liên thông Đại học của trường Đại học Giao Thông Vận Tải TP HCM như sau:


I. Tuyển sinh liên thông các Tên Ngành/Chuyên Ngành sau:

  1. Cơ Khí Ô Tô
  2. Cơ Khí Tự Động
  3. Điện Công Nghiệp
  4. Điện Tử Viễn Thông
  5. Tự Động Hoá Công Nghiệp
  6. Kinh Tế Xây Dựng
  7. Kinh Tế Vận Tải Biển
  8. Quản Lý Dự Án Xây Dựng
  9. Quản Lý Và Kinh Doanh Vận Tải
  10. Quản Trị Logistics Và Vận Tải Đa Phương Thức
  11. Xây Dựng Cầu Đường
  12. Xây Dựng Dân Dụng Và Công Nghiệp
  13. Điều Khiển Và Quản Lý Tàu Biển
  14. Khai Thác Máy Tàu Thuỷ Và Quản Lý Kỹ Thuật
  15. Công Nghệ Thông Tin
  16. Mạng Máy Tính Và Truyền Thông Dữ Liệu


II.
 Hình thức, thời gian học – thời gian đào tạo:

    • Hình thức học: Học theo tín chỉ
    • Thời gian học: Vào các ngày cuối tuần
  • Thời gian đào tạo (dự kiến): 02 năm đối với liên thông từ Cao Đẳng lên Đại Học, 03 năm đối với từ Trung Cấp lên Đại Học

III. Đối tượng tuyển sinh:

  • Đối tượng: Đã tốt nghiệp Trung Cấp, Cao Đẳng có cùng nhóm ngành trở lên

IV. Hồ sơ đăng ký dự thi liên thông năm 2023 gồm:

  1. Hồ sơ theo mẫu của trường ĐH Giao Thông Vận Tải TP HCM (cấp tại phòng tuyển sinh)
  2. Bản sao CMND có công chứng
  3. Bằng và Bảng điểm tốt nghiệp CĐ photo công chứng.
  4. Bản sao hợp lệ giấy khai sinh.
  5. 06 ảnh chân dung 4×6 cm trong thời hạn 6 tháng tính từ ngày chụp đến ngày nộp hồ sơ đăng ký dự thi.
  6. 02 phong bì dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ của thí sinh.

V. Thời gian thi tuyển liên thông năm 2023

– Thời gian nhận hồ sơ: Liên tục trong năm


MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT LIÊN HỆ TẠI PHÒNG TUYỂN SINH

Địa chỉ: Số 2, Đường Võ Oanh, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh

Điện thoại: 028 35 126 902 – 028 35 128 360


Hướng dẫn đăng ký xét tuyển Online: Để thuận tiện cho công tác tuyển sinh năm 2023 Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TP.HCM đưa vào hình thức đăng ký xét tuyển Online. Thí sinh điền đầy đủ thông tin và form dưới đây rồi nhấn nút ”Gửi Đăng Ký”. Nhà trường sẽ liên hệ lại với thí sinh để hướng dẫn làm thủ tục xét tuyển :

Những trường có dấu (*) bắt buộc phải nhập, Các trường văn bản phải nhập bằng tiếng Việt có dấu

Form Đăng Ký Xét Tuyển Online Liên Thông  Đại Học GTVT TP.HCM 2023


Dh gtvt tphcm


*** Chú ý: Đối với các thí sinh muốn đăng ký liên thông lên ĐH các ngành như: Công nghệ thông tin, Thương mại điện tử, Kỹ thuật điện tử – viễn thông, Kỹ thuật Xây Dựng theo hình thức Đào tạo từ xa (Có nhận trái ngành, 100% học online trực tuyến không cần đến lớp) thì có thể tham khảo thông báo tuyển sinh liên thông đại học từ xa của trường Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viên Thông; Đại Học Kỹ Thuật Công Nghiệp hoặc  ĐH Thái Nguyên tại địa chỉ: