Loading...

Đại học khu vực miền Trung

Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng Tại Kon Tum Thông Báo Tuyển Sinh 2020

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM

phan hieu dai hoc da nang tai kon tum

Kí hiệu trường: DDP

THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020

Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum được thành lập và trở thành thành viên thứ 7 của Đại học Đà Nẵng năm 2007. Trường hiện là cơ sở đào tạo đại học đa ngành, đa cấp và đa lĩnh vực. Trường có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao biết ứng dụng nghiên cứu khoa học và chuyển giao những kết quả nghiên cứu áp dụng vào thực tiễn đời sống phục vụ sự phát triển kinh tế xã hội của các Tỉnh Miền Trung , Tây Nguyên cũng như cả nước

Năm 2020, Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum thông báo thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau::

TT Tên ngành Mã ngành Xét điểm thi
THPT Quốc gia
Xét điểm
học bạ THPT
1 Giáo dục Tiểu học 7140202 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Địa, GDCD
3. Văn, Sử, Địa
4. Văn, Toán, Anh
1. Toán, Địa, GDCD
2. Toán, Sinh, GDCD
3. Văn, Sinh, Địa
4. Văn, Sinh, GDCD
2 Quản lý nhà nước 7310205
3 Kinh tế phát triển 7310105
4 Quản trị kinh doanh 7340101
5 Quản trị DV Du lịch và Lữ hành 7810103
6 Kinh doanh thương mại 7340121
7 Kinh doanh nông nghiệp 7620114
8 Tài chính – ngân hàng 7340201
9 Kế toán 7340301
10 Luật kinh tế 7380107
11 Công nghệ Sinh học 7420201 1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh
3. Toán, Lý, Địa
4. Toán, Hóa, Sinh
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Sinh
3. Toán, Lý, Địa
4. Toán, Sinh, Địa
12 Công nghệ thông tin 7480201
13 Kỹ thuật điện, điện tử 7520201
14 Kỹ thuật Công trình xây dựng 7580201

I. Khu vực tuyển sinh

  • Nhà trường tuyển sinh trên địa bàn cả nước

II. Phương thức tuyển sinh

1. Phương thức 1: Sử dụng kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
  • Thí sinh tham gia cụm thi THPT quốc gia năm 2020 tại cụm thi do trường đại học chủ trì
  • Đảm bảo được ngưỡng chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Ưu tiên 2.5 điểm đối với thí sinh Tây Nguyên

2. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập ở bậc THPT

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
  • Điểm chuẩn xét tuyển của thí sinh là tổng điểm trung bình của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển của 5 kì học đầu tiên ở bậc THPT không nhỏ hơn 6.0
  • Ưu tiên 1.5 điểm đối với các thí sinh các tỉnh biên giới, có điều kiện khó khăn

III. Chính sách ưu tiên

Khi đăng kí xét tuyển vào Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum thí sinh sẽ được hưởng những chính sách ưu tiên sau:

  • Phương thức 1:  thì điểm xét tuyển sẽ thấp hơn tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào 1,0 điểm đối  với những thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ (Các tỉnh khu vực Tây Nguyên: Gia Lai, Kon Tum, Đăk Nông, Đăk Lăk, Lâm Đồng)
  • Phương thức 2: Điểm xét tuyển thấp hơn tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào 0,5 điểm đối với thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại các tỉnh biên giới, vùng có điều kiện kinh tế khó khăn
    • Các tỉnh biên giới: Căn cứ theo nghị định số 34/2014/NĐ-CP của Thủ tướng Chính phủ
    • Vùng có điều kiện kinh tế khó khăn: căn cứ vào các quyết định sau:
      • Quyết định số 447/ QĐ – UBDT của Bộ trường chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
      • Quyết định số 539/QĐ – TTG của Thủ tướng chính phủ
      • Quyết định số 2405/QĐ -TTG của Thủ tướng Chính phủ
      • Quyết định số 495/QĐ – TTG của Thủ tướng Chính phủ

III. Hồ sơ đăng kí xét tuyển 

  • Phiếu đăng kí xét tuyển  đại học theo mẫu
  • Giấy chứng nhận kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020 photo
  • Học bạ Photo công chứng
  • Giấy tờ ưu tiên nếu có
  • Một phong bì dán sẵn tem ghi rõ họ tên địa chỉ số điện thoại của thí sinh

Lưu ý: Học phí theo quy định và chất lượng đào tạo tại trường, đáp ứng các Thông tư và Nghị Định của Chính phủ.
MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ 

Phòng Quản Lý Đào Tạo – Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng Tại Kon Tum 

Địa chỉ: 129 Phan Đình Phùng – Thị Xã Kon Tum – Tỉnh Kon Tum

Điện thoại: 060 913 029

Website: www.kontum.udn.vn

Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng Thông Báo Tuyển Sinh 2020

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

dai hoc ngoai ngu da nang

Kí hiệu trường: DDF

THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020

Trường Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Đà Nẵng được thành lập năm 2002 theo quyết định của Chính phủ. Trường có sứ mạng đào tạo nâng cao tri thức về ngôn ngữ, văn hóa nhân loại nhằm phục vụ sự nghiệp xây dựng phát triển đất nước và hội nhập quốc tế. Trường hiện đang được Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng đến năm 2020 là một trung tâm ngoại ngữ của khu vực với nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng, khảo sát năng lực ngoại ngữ, bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm.

Năm 2020, Trường đại học Ngoại Ngữ – Đại học Đà Nẵng thông báo thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau: 1500 chỉ tiêu

STT Tên ngành Mã ngành Chỉ tiêu  Tổ hợp môn xét tuyển Mã tổ hợp môn xét tuyển
1 Sư phạm tiếng Anh 7140231 84  1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 1. D01
2 Sư phạm tiếng Pháp 7140233 28 1.                Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2

2.                Toán + Ngữ văn + Tiếng Pháp*2

3.                Toán + KHXH + Tiếng Anh*2

4.                Văn + KHXH + Tiếng Anh*2

1. D01 2. D03 3. D96

4. D78

3 Sư phạm tiếng Trung 7140234 28 1.                Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2

2.                Toán + Ngữ văn + Tiếng Trung*2

3.                Toán + KHXH + Tiếng Anh*2

4.                Văn + KHXH + Tiếng Anh*2

1. D01 2. D04 3. D96

4. D78

4 Ngôn ngữ Anh 7220201 410  1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 1. D01
5 Ngôn ngữ Nga 7220202 56 1.                Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2

2.                Toán + Ngữ văn + Tiếng Nga*2

3.                Toán + KHXH + Tiếng Anh*2

4.                Văn + KHXH + Tiếng Anh*2

1. D01 2. D02 3. D96

4. D78

6 Ngôn ngữ Pháp 7220203 60 1.                Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2

2.                Toán + Ngữ văn + Tiếng Pháp*2

3.                Toán + KHXH + Tiếng Anh*2

4.                Văn + KHXH + Tiếng Anh*2

1. D01 2. D03 3. D96

4. D78

7 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 105 1.                Toán + Ngữ văn + Tiếng Anhh*2

2.                Toán + Ngữ văn + Tiếng Trung*2

3.                Văn + KHXH + Tiếng Trung*2

4.                Văn + KHXH + Tiếng Anh*2

1. D01 2. D04 3. D83

4. D78

8 Ngôn ngữ Nhật 7220209 70 1.                Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2

2.                Toán + Ngữ văn + Tiếng Nhật*2

1.                D01

2.                D06

9 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 70 1.                Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2

2.                Toán + KHXH + Tiếng Anh*2

3.                Văn + KHXH + Tiếng Anh*2

1. D01 2. D96

3. D78

10 Ngôn ngữ Thái Lan 7220214 25 1.                Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2

2.                Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh*2

3.                Toán + KHXH + Tiếng Anh*2

4.                Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2

1. D01 2. D15 3. D96

4. D78

11 Quốc tế học 7310601 80 1.                Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2

2.                Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2

3.                Toán + KHXH + Tiếng Anh*2

4.                Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2

1. D01 2. D09 3. D96

4. D78

12 Đông phương học 7310608 64 1.                Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2

2.                Toán + Ngữ văn + Tiếng Nhật*2

3.                Toán + KHXH + Tiếng Anh*2

4.                Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2

1. D01 2. D06 3. D96

4. D78

13 Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) 7220201CLC 300 1. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2 1. D01
14 Quốc tế học (Chất lượng cao) 7310601CLC 30 1.                Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2

2.                Toán + Lịch sử + Tiếng Anh*2

3.                Toán + KHXH + Tiếng Anh*2

4.                Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2

1. D01 2. D09 3. D96

4. D78

15 Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) 7220209CLC 30 1.                Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2

2.                Toán + Ngữ văn + Tiếng Nhật*2

1.                D01

2.                D06

16 Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) 7220210CLC 30 1.                Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2

2.                Toán + KHXH + Tiếng Anh*2

3.                Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2

1. D01 2. D96

3. D78

17 Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) 7220204CLC 30 1.                Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh*2

2.                Toán + Ngữ văn + Tiếng Trung*2

3.                Ngữ văn + KHXH + Tiếng Trung*2

4.                Ngữ văn + KHXH + Tiếng Anh*2

1. D01 2. D04 3. D83

4. D78

I. Khu vực tuyển sinh 

  • Trường Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Đà Nẵng tuyển sinh trên địa bàn cả nước

II. Phương thức xét tuyển 

  • Nhà trường xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020 tại cụm thi xét tuyển cao đẳng đại học.
    • Thí sinh đăng kí xét tuyển vào trường cần đỗ tốt nghiệp THPT và có mức điểm chuẩn đảm bảo chất lượng của Bộ Giáo dục và Đào tạo, không có môn nào trong khối ngành xét tuyển có điểm thấp hơn 1,0 điểm
  • Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển trong đó điểm môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 cộng với điểm ưu tiên đối tượng và khu vực.
  • Nhà trường sẽ lấy dốc điểm từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu đào tạo nhưng vẫn đảm bảo được chất lượng đầu vào theo quy định
  • Trong trường hợp có nhiều thí sinh có mức điểm bằng nhau dẫn đến tình trạng vượt chỉ tiêu đào tạo thì nhà trường sẽ sử dụng tiêu chí phụ: xét tuyển điểm thi môn ngoại ngữ thí sinh nào cao hơn sẽ trúng tuyển.
  • Đối với ngành Sư phạm Tiếng Pháp, Sư phạm Tiếng Trung Quốc và Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật thì điểm chuẩn xét tuyển của tổ hợp môn thi thứ 2 sẽ thấp hơn 0.5 điểm so với tổ hợp 1
  • Sau khi thí sinh trúng tuyển vào ngành nhà trường sẽ xét chọn chuyên ngành theo nguyện vọng của Sinh viên đăng kí khi đi nhập học.
  • Trong 1500 chỉ tiêu đào tạo của nhà trường sẽ có khoảng 150 chỉ tiêu đào tạo khối ngành sư phạm và sinh viên sẽ không phải đóng học phí cho khối ngành này.

III. Hồ sơ đăng kí xét tuyển 

  • Phiếu đăng kí xét tuyển đại học theo mẫu
  • Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2020 photo
  • Giấy tờ ưu tiên nếu có
  • Một phong bì dán sẵn tem ghi rõ họ tên địa chỉ số điện thoại của thí sinh

MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ 

Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Đại Học Ngoại Ngữ

Địa chỉ: Số 131 Lương Nhữ Hộc – Phường Khuê Trung  – Quận Cẩm Lệ – Thành Phố Đà Nẵng

Điện thoại: 0511 3699 335

Website: http://ufl.udn.vn/

Đại Học Kinh Tế- Đại Học Đà Nẵng Thông Báo Tuyển Sinh 2020

ĐẠI HỌC ĐÃ NẴNG 

ĐẠI HỌC KINH TẾ

dai hoc kinh te da nang

Kí hiệu trường: DDQ

THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020

Trường Đại học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng tiền thân là Khoa kinh tế của Viện Đại học Đà Nẵng (nay là Đại học Bách khoa Đà Nẵng) được thành lập vào năm 1975. Trải qua hơn 40 năm xây dựng và phát triển từ 1 khoa chưa có tới 20 cán bộ và giảng viên với 2 chuyên ngành đào tạo thì đến nay Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng đã trở thành một cơ sở đào tạo đại học đa ngành, đa cấp và là một trung tâm nghiên cứu, tư vấn chuyên gia kinh tế khoa học và quản lý thuộc top đầu ở khu vực miền Trung

Năm 2020, Trường Đại học Kinh Tế- Đại Học Đà Nẵng thông báo thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau: 2920 chỉ tiêu

STT Tên ngành Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển Mã tổ hợp xét tuyển
1 Kinh tế 7310101 200 1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

4. Toán + KHTN + Tiếng Anh

1.A00

2.A01

3.D01

4.D90

2 Quản lý nhà nước 7310205 85 1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

4. Toán + KHXH + Tiếng Anh

1.A00

2.A01

3.D01

4.D96

3 Quản trị kinh doanh 7340101 350 1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

4. Toán + KHTN + Tiếng Anh

1.                    A00

2.                    A01 3. D01

4. D90

4 Marketing 7340115 150 1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

4. Toán + KHTN + Tiếng Anh

1.A00

2.A01

3.D01

4.D90

5 Kinh doanh quốc tế 7340120 200 1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

4. Toán + KHTN + Tiếng Anh

1.A00

2.A01

3.D01

4.D90

6 Kinh doanh thương mại 7340121 115 1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

4. Toán + KHTN + Tiếng Anh

1.A00

2.A01

3.D01

4.D90

7 Tài chính – Ngân hàng 7340201 270 1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

4. Toán + KHTN + Tiếng Anh

1. A00 2. A01

3.D01

4.D90

8 Kế toán 7340301 270 1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

4. Toán + KHTN + Tiếng Anh

1.A00

2.A01

3.D01

4.D90

9 Kiểm toán 7340302 145 1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

4. Toán + KHTN + Tiếng Anh

1.A00

2.A01

3.D01

4.D90

10 Quản trị nhân lực 7340404 80 1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

4. Toán + KHTN + Tiếng Anh

1.A00

2.A01

3.D01

4.D90

11 Hệ thống thông tin quản lý 7340405 260 1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

4. Toán + KHTN + Tiếng Anh

1.A00

2.A01

3.D01

4.D90

12 Luật 7380101 75 1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

4. Toán + KHXH + Tiếng Anh

1.A00

2.A01

3.D01

4.D96

13 Luật kinh tế 7380107 120 1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

4. Toán + KHXH + Tiếng Anh

1.A00

2.A01

3.D01

4.D96

14 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 260 1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

4. Toán + KHTN + Tiếng Anh

1. A00 2. A01

3.D01

4.D90

15 Quản trị khách sạn 7810201 150 1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh

4. Toán + KHTN + Tiếng Anh

1.A00

2.A01

3.D01

4.D90

16 Các ngành mở mới dự kiến (Thống kê kinh tế, Thương mại điện tử) 190

I. Khu vực tuyển sinh 

  • Trường Đại học Kinh Tế – Đại học Đà Nẵng tuyển sinh trên địa bàn cả nước

II. Phương thức tuyển sinh

  • Nhà trường xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020 tại cụm thi xét tuyển cao đẳng đại học
    • Thí sinh tham gia đăng kí xét tuyển cần đỗ tốt nghiệp THPT, đạt được mức điểm chuẩn tối thiểu bằng điểm đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, và không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển bị điểm liệt
  • Điểm trúng tuyển nhà trường sẽ xác định theo từng ngành. Thí sinh trúng tuyển vào ngành sẽ được chọn học bất kì một chuyên ngành nào thuộc ngành đã đăng kí

III. Hồ sơ xét tuyển 

  • Phiếu đăng kí xét tuyển đại học theo mẫu chung
  • Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia photo
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (Nếu có)
  • Một phong bì dán sẵn tem ghi rõ họ tên, địa chỉ và số điện thoại của thí sinh

Lưu ý: Học phí theo chất lượng đào tạo tại trường, khi thí sinh đi nhập học, lưu ý mang theo tiền mặt nếu theo như trong giấy báo nhập học của trường gửi về.
MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ 

Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Đại Học Kinh Tế

Địa chỉ: Số 71  – Ngũ Hành Sơn – Thành Phố Đà Nẵng

Điện thoại: 0511 3836 169

Website: http://www.due.edu.vn

Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng Thông Báo Tuyển Sinh 2020

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

dai hoc bach khoa da nang

Kí hiệu trường: DDK

THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020

Trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng được thành lập năm 1976 , đến năm 1994 Trường trở thành trường Đại học Kỹ Thuật một trường nằm trong hệ thống các trường đại học thành viên của trường Đại học Đà Nẵng. Đến năm 2004 trường lại một lần nữa đổi tên thành trường Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng  hay còn gọi tắt là Đại học Bách Khoa Đà Nẵng. Trường có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao về lĩnh vực kinh tế, kỹ thuật, công nghệ đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế xã hội của đất nước ta

Năm 2020, Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng thông báo thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau: 3180 chỉ tiêu


TT
Tên ngành/Nhóm ngành Mã ĐKXT Chỉ tiêu dự kiến Tổ hợp xét tuyển Mã tổ hợp xét tuyển Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm Ngưỡng ĐBCL đầu vào
1 Công nghệ sinh học 7420201 60 1. Toán + Hóa học + Vật lý

2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

3. Toán + Hóa học + Sinh học

1. A00

2. D07

3. B00

Ưu tiên theo thứ tự:

Toán, Hóa học

Từ 18,00 trở lên
2 Công nghệ thông tin 7480201 170 1. Toán + Vật lý + Hóa  học

2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00

2. A01

Ưu tiên theo thứ tự:

Toán, Vật lý

Từ 18,00 trở lên
3 Công nghệ thông tin (Đào tạo đặc thù) 7480201CLC1 90 1. Toán + Vật lý + Hóa  học

2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00

2. A01

Ưu tiên theo thứ tự:

Toán, Vật lý

Từ 18,00 trở lên
4 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao – ngoại ngữ Nhật) 7480201CLC2 40 1. Toán + Vật lý + Hóa  học

2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00

2. A01

Ưu tiên theo thứ tự:

Toán, Vật lý

Từ 18,00 trở lên
5 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 7510105 60 1. Toán + Vật lý + Hóa  học

2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00

2. A01

Ưu tiên theo thứ tự:

Toán, Vật lý

Từ 18,00 trở lên
6 Công nghệ chế tạo máy 7510202 130 1. Toán + Vật lý + Hóa  học

2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00

2. A01

Ưu tiên theo thứ tự:

Toán, Vật lý

Từ 18,00 trở lên
7 Quản lý công nghiệp 7510601 70 1. Toán + Vật lý + Hóa  học

2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00

2. A01

Ưu tiên theo thứ tự:

Toán, Vật lý

Từ 18,00 trở lên
8 Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí động lực) 7520103 135 1. Toán + Vật lý + Hóa  học

2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00

2. A01

Ưu tiên theo thứ tự:

Toán, Vật lý

Từ 18,00 trở lên
9 Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí động lực – Chất lượng cao) 7520103CLC 45 1. Toán + Vật lý + Hóa  học

2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00

2. A01

Ưu tiên theo thứ tự:

Toán, Vật lý

Từ 18,00 trở lên
10 Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 95 1. Toán + Vật lý + Hóa  học

2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00

2. A01

Ưu tiên theo thứ tự:

Toán, Vật lý

Từ 18,00 trở lên
11 Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) 7520114CLC 45 1. Toán + Vật lý + Hóa  học

2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00

2. A01

Ưu tiên theo thứ tự:

Toán, Vật lý

Từ 18,00 trở lên
12 Kỹ thuật nhiệt (2 chuyên ngành: Nhiệt điện lạnh; Kỹ thuật năng lượng & môi trường) 7520115 95 1. Toán + Vật lý + Hóa  học

2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00

2. A01

Ưu tiên theo thứ tự:

Toán, Vật lý

Từ 18,00 trở lên
13 Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) 7520115CLC 45 1. Toán + Vật lý + Hóa  học

2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00

2. A01

Ưu tiên theo thứ tự:

Toán, Vật lý

Từ 18,00 trở lên
14 Kỹ thuật tàu thủy 7520122 50 1. Toán + Vật lý + Hóa  học

2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00

2. A01

Ưu tiên theo thứ tự:

Toán, Vật lý

Từ 18,00 trở lên
15 Kỹ thuật điện 7520201 210 1. Toán + Vật lý + Hóa  học

2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00

2. A01

Ưu tiên theo thứ tự:

Toán, Vật lý

Từ 18,00 trở lên
16 Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) 7520201CLC 45 1. Toán + Vật lý + Hóa  học

2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00

2. A01

Ưu tiên theo thứ tự:

Toán, Vật lý

Từ 18,00 trở lên
17 Kỹ thuật điện tử & viễn thông 7520207 180 1. Toán + Vật lý + Hóa  học

2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00

2. A01

Ưu tiên theo thứ tự:

Toán, Vật lý

Từ 18,00 trở lên
18 Kỹ thuật điện tử & viễn thông (Chất lượng cao) 7520207CLC 45 1. Toán + Vật lý + Hóa  học

2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00 2. A01 Ưu tiên theo thứ tự:

Toán, Vật lý

Từ 18,00 trở lên
19 Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa 7520216 100 1. Toán + Vật lý + Hóa  học

2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00

2. A01

Ưu tiên theo thứ tự:

Toán, Vật lý

Từ 18,00 trở lên
20 Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa (Chất lượng cao) 7520216CLC 90 1. Toán + Vật lý + Hóa  học

2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00

2. A01

Ưu tiên theo thứ tự:

Toán, Vật lý

Từ 18,00 trở lên
21 Kỹ thuật hóa học  (2 chuyên ngành: Silicate, Polymer) 7520301 80 1. Toán + Hóa học + Vật lý

2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

1. A00

2. D07

Ưu tiên theo thứ tự:

Toán, Hóa học

Từ 18,00 trở lên
22 Kỹ thuật môi trường 7520320 75 1. Toán + Hóa học + Vật lý

2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

1. A00

2. D07

Ưu tiên theo thứ tự:

Toán, Hóa học

Từ 18,00 trở lên
23 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (Chất lượng cao) 7510701CLC 45 1. Toán + Hóa học + Vật lý

2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

1. A00

2. D07

Ưu tiên theo thứ tự:

Toán, Hóa học

Từ 18,00 trở lên
24 Công nghệ thực phẩm 7540101 85 1. Toán + Hóa học + Vật lý

2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

3. Toán + Hóa học + Sinh học

1. A00

2. D07

3. B00

Ưu tiên theo thứ tự:

Toán, Hóa học

Từ 18,00 trở lên
25 Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) 7540101CLC 45 1. Toán + Hóa học + Vật lý

2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

3. Toán + Hóa học + Sinh học

1. A00

2. D07

3. B00

Ưu tiên theo thứ tự:

Toán, Hóa học

Từ 18,00 trở lên
26 Kiến trúc (Chất lượng cao) 7580101CLC 80 1. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn

2. Vẽ MT + Toán + Vật lý

3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh

1. V01 2. V00

3. V02

Ưu tiên theo thứ tự:

Vẽ MT, Toán

Từ 18,00 trở lên
27 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) 7580201A 170 1. Toán + Vật lý + Hóa  học

2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00

2. A01

Ưu tiên theo thứ tự:

Toán, Vật lý

Từ 18,00 trở lên
28 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp – Chất lượng cao) 7580201CLC 45 1. Toán + Vật lý + Hóa  học

2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00

2. A01

Ưu tiên theo thứ tự:

Toán, Vật lý

Từ 18,00 trở lên
29 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng) 7580201B 50 1. Toán + Vật lý + Hóa  học

2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00

2. A01

Ưu tiên theo thứ tự:

Toán, Vật lý

Từ 18,00 trở lên
30 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy 7580202 110 1. Toán + Vật lý + Hóa  học

2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00

2. A01

Ưu tiên theo thứ tự:

Toán, Vật lý

Từ 18,00 trở lên
31 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (3 chuyên ngành: Xây dựng cầu đường, Đường và giao thông đô thị, Cầu và công trình ngầm) 7580205 135 1. Toán + Vật lý + Hóa  học

2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00

2. A01

Ưu tiên theo thứ tự:

Toán, Vật lý

Từ 18,00 trở lên
32 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

(Chất lượng cao)

7580205CLC 45 1. Toán + Vật lý + Hóa  học

2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00

2. A01

Ưu tiên theo thứ tự:

Toán, Vật lý

Từ 18,00 trở lên
33 Kinh tế xây dựng 7580301 70 1. Toán + Vật lý + Hóa  học

2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00

2. A01

Ưu tiên theo thứ tự:

Toán, Vật lý

Từ 18,00 trở lên
34 Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) 7580301CLC 45 1. Toán + Vật lý + Hóa  học

2. Toán + Vật lý  + Tiếng Anh

1. A00

2. A01

Ưu tiên theo thứ tự:

Toán, Vật lý

Từ 18,00 trở lên
35 Quản lý tài nguyên & môi trường 7850101 60 1. Toán + Hóa học + Vật lý

2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

1. A00

2. D07

Ưu tiên theo thứ tự:

Toán, Hóa học

Từ 18,00 trở lên
36 Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông 7905206 90 1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý

2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học

1. A01

2. D07

Ưu tiên theo thứ tự: Anh, Toán Từ 24,00 trở lên (có tính hệ số)
37 Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng 7905216 50 1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý

2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học

1. A01

2. D07

Ưu tiên theo thứ tự: Anh, Toán Từ 24,00 trở lên (có tính hệ số)
38 Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao

Việt-Pháp

PFIEV 100 1. Toán*3 + Vật lý*2 + Hóa học

2. Toán*3 + Vật lý*2 + Tiếng Anh

1. A00 2. A01 Ưu tiên theo thứ tự:

Toán, Vật lý

Từ 36,00 trở lên (có tính hệ số)

I. Khu vực tuyển sinh 

  • Trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng tuyển sinh trên địa bàn cả nước

II. Phương thức xét tuyển
Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tham gia kì thi THPT quốc gia năm 2020 tại cụm thi xét tuyển cao đẳng đại học
  • Thí sinh đạt được mức điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển có điểm thấp hơn 1,0 điểm

Ngoài hệ đại học chính quy năm 2020 Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng còn đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt Pháp và đào tạo theo chương trình tiên tiến.

  • Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt Pháp: Với những thí sinh này điểm xét tuyển là tổng điểm môn Toán nhân hệ số 3, Môn lý nhân hệ số 2 cộng với điểm môn Hóa hoặc Anh (tùy vào khối ngành thí sinh đăng kí xét tuyển ) cộng với điểm ưu tiên khu vực đối tượng
  • Chương trình đào tạo tiên tiến: Điểm xét tuyển sẽ là tổng điểm của 3 môn Toán, Lý, Anh hoặc Toán, Hóa, Anh trong đó điểm môn Anh được nhân hệ số 2.

III. Hồ sơ đăng kí xét tuyển 

  • Phiếu đăng kí xét tuyển đại học theo mẫu chung
  • Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2020 photo
  • Giấy chứng nhận kết quả thi môn năng khiếu (đối với ngành Vẽ mỹ thuật)
  • Giấy tờ ưu tiên (nếu có)
  • Một phong bì dán sẵn tem ghi rõ họ tên địa chỉ, số điện thoại của thí sinh

IV. Thông tin thêm
Điểm chuẩn
giữa các tổ hợp môn bằng nhau
Học viên được hưởng khuyến khích học tập nếu có thành tích xuất sắc. Được trao học bổng theo quy định của nhà trường và Bộ Giáo dục.
Học phí phù hợp với chất lượng đào tạo, đáp ứng các Thông tư, Nghị định của Chính phủ.
MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ

Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng 

Địa chỉ: Số 54 – Đường Nguyễn Lương Bằng – Thành Phố Đà Nẵng

Điện thoại: 0511 3842 308

Website: http://www.dut.edu.vn

Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng Thông Báo Tuyển Sinh 2020

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG 

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM 

dai hoc su pham da nang

Kí hiệu trường: DDS

THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020

Đại Học Sư Phạm – Đại học Đà Nẵng được thành lập năm 1994 theo quyết định của Chính phủ trên cơ sở tổ chức và sắp xếp lại các đơn vị. Trường có nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng giáo viên các cấp, đào tạo cử nhân khoa học và đào tạo sau đại học giảng dạy các bộ môn khoa học cơ bản cho các trường thành viên của Đại học Đà Nẵng. Ngoài ra trường còn là trung tâm nghiên cứu khoa học giáo dục và triển khai công nghệ phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế xã hội các tỉnh thành phố Miền Trung – Tây Nguyên

Năm 2020, Trường Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng thông báo thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:
1. Thông tin tuyển sinh và chỉ tiêu xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia

STT Tên ngành Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển Ngưỡng ĐBCL đầu vào
1 Giáo dục Tiểu học 7140202 45 1. Toán + Ngữ văn + Anh 1.D01 Toán>=5,00
2 Giáo dục Chính trị 7140205 36 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý

2. Ngữ văn + GDCD + Địa lý

3. Ngữ văn + Tiếng Anh + GDCD

1.C00

2.C20

3.D66

Ngữ văn>=5,00
3 Sư phạm Toán học 7140209 36 1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1.A00

2.A01

Toán>=5,00
4 Sư phạm Tin học 7140210 36 1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1.A00

2.A01

Toán>=5,00
5 Sư phạm Vật lý 7140211 36 1.  Vật lý + Toán + Hóa học

2.  Vật lý + Toán + Tiếng Anh

3.  Vật lý + Toán + Sinh học

1.A00

2.A01

3.A02

Vật lý>=5,00
6 Sư phạm Hoá học 7140212 36 1. Hóa học + Toán + Vật lý

2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh

3. Hóa học + Toán + Sinh học

1.A00

2.D07

3.B00

Hóa học>=5,00
7 Sư phạm Sinh học 7140213 36 1. Sinh học + Toán + Hóa học

2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh

1.B00

2.D08

Sinh học>=5,00
8 Sư phạm Ngữ văn 7140217 36 1. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý

2. Ngữ văn + GDCD + Toán

3. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.C00

2.C14

3.D66

Ngữ văn>=5,00
9 Sư phạm Lịch sử 7140218 36 1. Lịch sử + Ngữ văn + Địa lý 2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD 1.C00

2.C19

Lịch sử>=5,00
10 Sư phạm Địa lý 7140219 36 1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử

2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh

1.C00

2.D15

Địa lý>=5,00
11 Giáo dục Mầm non 7140201 45 1. Năng khiếu + Toán + Ngữ văn 1.M00 Điểm môn Năng khiếu >=5,00
12 Công nghệ sinh học 7420201 60 1. Sinh học + Hóa học + Toán

2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh

3. Toán + Vật lý + Hóa học

1.B00

2.D08

3.A00

Sinh học>=5,00

Hóa học>=5,00

13 Vật lý học (Chuyên ngành: Điện tử-Công nghệ Viễn thông) 7440102 60 1. Vật lý + Toán + Hóa học

2. Vật lý + Toán + Tiếng Anh

3. Vật lý + Toán + Sinh học

1.A00

2.A01

3.A02

Vật lý>=5,00
14 Hóa học

(Các chuyên ngành:

1. Hóa Dược;

2. Hóa Dược – tăng cường tiếng Anh;

3. Hóa phân tích môi trường)

7440112 100 1. Hóa học + Toán + Vật lý

2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh

3. Hóa học + Toán + Sinh học

1.A00

2.D07

3.B00

Hóa học>=5,00
15 Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược – Chất lượng cao) 7440112CLC 50 1. Hóa học  + Toán + Vật lý

2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh

3. Hóa học + Toán + Sinh học

1.A00

2.D07

3.B00

Hóa học>=5,00
16 Khoa học môi trường 7440301 60 1. Hóa học + Toán + Vật lý

2. Hóa học + Toán + Tiếng Anh

3. Hóa học + Toán + Sinh học

1.A00

2.D07

3.B00

Hóa học>=5,00
17 Toán ứng dụng

(Các chuyên ngành:

1. Toán ứng dụng;

2. Toán ứng dụng – tăng cường tiếng Anh)

7460112 50 1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1.A00

2.A01

Toán>=5,00
18 Công nghệ thông tin 7480201 250 1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1.A00

2.A01

19 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) 7480201CLC 100 1. Toán + Vật lý + Hóa học

2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh

1.A00

2.A01

20 Văn học 7229030 70 1. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh

2. Ngữ văn + GDCD + Toán

3. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.D15

2.C14

3.D66

Ngữ văn>=5,00
21 Lịch sử 7229010 50 1. Lịch sử + Ngữ văn +  Địa lý

2. Lịch sử + Ngữ văn + GDCD

3. Lịch sử + Ngữ văn + Tiếng Anh

1.C00

2.C19

3.D14

Lịch sử>=5,00
22 Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) 7310501 100 1. Địa lý + Ngữ văn + Lịch sử

2. Địa lý + Ngữ văn + Tiếng Anh

1.C00

2.D15

Địa lý>=5,00
23 Việt Nam học 7310630 190 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử

2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh

1.C00

2.D15

3.D14

Ngữ văn>=5,00
24 Việt Nam học (Chất lượng cao) 7310630CLC 50 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử

2. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh

3. Ngữ văn + Lịch sử + Tiếng Anh

1.C00

2.D15

3.D14

Ngữ văn>=5,00
25 Văn hoá học 7229040 60 1. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh

2. Ngữ văn + GDCD + Toán

3. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.D15

2.C14

3.D66

Ngữ văn>=5,00
26 Tâm lý học 7310401 100 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử

2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán

3. Sinh học + Toán + Hóa học

1.C00

2.D01

3.B00

Ngữ văn>=5,00 Sinh học >=5,00
27 Tâm lý học (Chất lượng cao) 7310401CLC 50 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử

2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán

3. Sinh học + Toán + Hóa

1.C00

2.D01

3.B00

Ngữ văn>=5,00 Sinh học >=5,00
28 Công tác xã hội 7760101 100 1. Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử 2. Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán 1.C00

2.D01

Ngữ văn>=5,00
29 Báo chí 7320101 100 1. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh

2. Ngữ văn + GDCD + Toán

3. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.D15

2.C14

3.D66

Ngữ văn>=5,00
30 Báo chí (Chất lượng cao) 7320101CLC 50 1. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh

2. Ngữ văn + GDCD + Toán

3. Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

1.D15

2.C14

3.D66

Ngữ văn>=5,00
31 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 60 1. Sinh học + Toán + Hóa học

2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh

3. Hóa học + Toán + Vật lý

1.B00

2.D08

3.A00

Sinh học>=5,00 Hóa học >=5,00
32 Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) 7850101CLC 50 1. Sinh học + Toán + Hóa học

2. Sinh học + Toán + Tiếng Anh

3. Hóa học + Toán + Vật lý

1.B00

2.D08

3.A00

Sinh học>=5,00 Hóa học >=5,00

Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm: Ưu tiên theo thứ tự môn xét tuyển trong tổ hợp
Điểm chuẩn giữa các tổ hợp: Bằng nhau
2. Thông tin tuyển sinh và chỉ tiêu xét tuyển theo học bạ THPT 

 

11

 

Văn hoá học

 

7229040

 

30

1.   Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh

2.   Ngữ văn + GDCD + Toán

3.   Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

 

12

 

Tâm lý học

 

7310401

 

30

1.   Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử

2.   Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán

3.   Sinh học + Toán + Hóa học

 

13

 

Báo chí

 

7320101

 

30

1.   Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh

2.   Ngữ văn + GDCD + Toán

3.   Ngữ văn + GDCD + Tiếng Anh

14 Công tác xã hội 7760101 30 1.   Ngữ văn + Địa lý + Lịch sử

2.   Ngữ văn + Tiếng Anh + Toán

 

15

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

7850101

 

30

1.   Sinh học + Toán + Hóa học

2.   Sinh học + Toán + Tiếng Anh

3.   Hóa học + Toán + Vật Lý

I. Khu vực tuyển sinh 

  • Trường Đại Học Sư phạm Đà Nẵng tuyển sinh trên địa bàn cả nước

II. Phương thức tuyển sinh 

  • Hình thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020
    • Thí sinh xét tuyển theo hình thức này cần tốt nghiệp THPT quốc gia. Tham gia kì thi THPT quốc gia năm 2018 tại cụm thi xét tuyển cao đẳng đại học, và đạt được mức điểm đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Không có điểm chuẩn của môn thi nào trong tổ hợp môn xét tuyển thấp hơn 1,0 điểm
  • Hình thức 2: Kết hợp xét tuyển và thi tuyển
    • Hình thức này được áp dụng cho những ngành có môn năng khiếu: Sư phạm âm nhạc và Giáo dục mầm non
    • Nhà trường sẽ xét tuyển môn văn hóa của thí sinh dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2018 và tổ chức thi môn năng khiếu tại trường cho thí sinh
    • Ngành Sư phạm âm nhạc điểm môn năng khiếu sẽ được nhân theo hệ số 2 với hai môn năng khiếu là Ký – Xướng âm và Đàn – hát
    • Điểm thi các môn năng khiếu  thí sinh phải đạt từ 5,0 điểm trở lên

III. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

  • Phiếu đăng kí xét tuyển đại học theo mẫu chung
  • Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia photo
  • Giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu(ngành có môn năng khiếu)
  • Giấy tờ ưu tiên nếu có
  • Một phong bì dán sẵn tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh

IV. Thông tin thêm
Học phí phù hợp với chất lượng đào tạo tại trường
Học viên được tham dự các hội thảo do nhà trường kết hợp với các doanh nghiệp trong và ngoài nước tổ chức
Sinh viên được trao thưởng học bổng khi đạt thành tích xuất sắc theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo.

MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ 

Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng 

Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng – Quận Liên Chiểu – Thành Phố Đà Nẵng

Điện thoại: 0511 3841 323

Website: http://ued.udn.vn/

Đại Học Đà Nẵng Thông Báo Tuyển Sinh 2020

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

dai hoc da nang

THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020

Trường Đại học Đà Nẵng được thành lập năm 1994 trên cơ sở hợp nhất các cơ sở đào tạo Đại học, cao đẳng và trung học chuyên nghiệp công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. Trường hiện là một trường đại học trọng điểm quốc gia, đa ngành, đa hệ. Trường đóng vai trò trọng yếu trong đào tạo đội ngũ nhân lực và nghiên cứu khoa học phục cụ cho sự phát triển kinh tế- xã hội của khu vực Miền Trung – Tây Nguyên nói riêng cho cả nước.

Hiện đang có 8 cơ sở giáo dục trực thuộc Đại Học Đà Nẵng

  • Trường Đại học Sư phạm
  • Trường Đại học Bách Khoa
  • Trường Đại học Kinh Tế
  • Trường Đại học Ngoại Ngữ
  • Khoa Y Dược
  • Phân hiệu Đại Học Đà Nẵng Tại Kom Tum
  • Trường Cao Đẳng Công Nghệ
  • Trường Cao Đẳng Công Nghệ Thông Tin

Năm 2018, trường Đại học Đà Nẵng áp dụng đề án tuyển sinh như sau:
I. Phương án tuyển sinh

  • Tuyển sinh dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020 tại cụm thi do trường đại học chủ trì với tất các các ngành
    • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT
    • Thí sinh đạt được mức điểm chuẩn đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào Tạo, không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển thấp hơn 1,0 điểm
  • Với những ngành có môn năng khiếu nhà trường sẽ tổ chức thi năng khiếu cho thí sinh
  • Sử dụng kết quả học tập trong học bạ THPT để xét tuyển vào các ngành của Phân hiệu Kom Tum, Viện Nghiên cứu và đào tạo Việt Anh, trường Cao đẳng Công nghệ, trường cao đẳng công nghệ thông tin
  • Đối tượng tuyển sinh
    • Tất cả các học sinh đã tốt nghiệp THPT trên toàn quốc

II. Hồ sơ xét tuyển

  • Xét tuyển theo kết quả kì thi THPT quốc gia và kết quả học tập trong học bạ
    • Đơn đăng kí xét tuyển đại học theo mẫu của nhà trường
    • Giấy chứng nhận kết quả thi photo
    • Học bạ photo công chứng
    • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
    • Lệ phí xét tuyển
  • Môn thi năng khiếu
    • Đơn đăng kí dự thi môn năng khiếu dùng cho tuyển sinh đại học, cao đẳng
    • Lệ phí dự thi

III. Thông tin thêm
Học phí
phù hợp với chất lượng đào tạo ở mỗi trường, mức học phí tăng theo quy định của Chính phủ và Bộ Giáo dục.
Học viên được hưởng đầy đủ các chế độ khen thưởng, quy định của nhà trường. Tham gia vào các câu lạc bộ, hội thảo do nhà trường tổ chức.
Các thông tin tuyển sinh khác thí sinh vào trang website của trường tham khảo.
MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ 

Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Đại Học Đà Nẵng

Địa chỉ: 41 Lê Duẩn – Thành Phố Đà Nẵng

Điện thoại: 0511 382 3683

Website: http://udn.vn/

Đại Học Luật – Đại Học Huế Thông Báo Tuyển Sinh 2020

ĐẠI HỌC HUẾ

ĐẠI HỌC LUẬT

dai hoc luat dai hoc hue

Kí hiệu trường: DHA

THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY 2020

Trường Đại học Luật – Đại học Huế là một cơ sở đào tạo đại học và sau đại học trong lĩnh vực pháp luật, nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ về khoa học xã hội – nhân văn, tổ chức các dịch vụ pháp lý cung cấp nguồn nhân lực, sản phẩm khoa học, dịch vụ pháp lý chất lượng cao đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế xã hội của khu vực miền Trung, Tây Nguyên và cả nước

Năm 2020, trường Đại học Luật – Đại học Huế thông báo thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:

STT Tên trường, ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Mã tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác
1 Luật 7380101 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 700
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
3. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp (*) D64
4. Ngữ văn, Tiếng Anh, KHXH (*) D78
2 Luật Kinh tế 7380107 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 500
2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*) C19
3. Ngữ văn, Tiếng Anh, KHTN (*) D72
4. Toán, Tiếng Anh, GDCD (*) D84

Lưu ý: (*) các tổ hợp môn mới của ngành
I. Khu vực tuyển sinh 

  • Trường Đại học Luật – Đại học Huế tuyển sinh trên địa bàn cả nước

II. Phương thức xét tuyển

  • Nhà trường xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020 tại cụm thi xét tuyển cao đẳng đại học.
  • Thí sinh phải đạt được mức điểm chuẩn chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển thấp hơn 1,0 điểm
  • Mỗi ngành thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển một tổ hợp
  • Thí sinh không được thay đổi nguyện vọng vào trường và ngành đã đăng kí xét tuyển
  • Mỗi phiếu đăng kí xét tuyển thí sinh phải điền đầy đủ thông tin
  • Không sử dụng kết quả miễn thi môn Ngoại ngữ trong kỳ thi THPT quốc gia để đăng kí xét tuyển

III. Hồ sơ xét tuyển 

  • Phiếu đăng kí xét tuyển đại học theo mẫu
  • Giấy chứng nhận kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2018 photo
  • Một phong bì dán sẵn tem ghi rõ họ tên, địa chỉ và số điện thoại của thí sinh
  • Giấy tờ ưu tiên nếu có
  • Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng / hồ sơ

Chú ý: Học phí năm học thứ 1 của thí sinh sau khi trúng tuyển được nộp khi thí sinh đi làm thủ tục nhập học
MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ

Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Đại Học Luật

Địa chỉ: Đường Võ Văn Kiệt – Phường An Tây – Thành Phố Huế

Điện thoại: 0543 946 966

Website: http://www.hul.edu.vn/

 

Phân Hiệu Đại Học Huế Tại Quảng Trị Thông Báo Tuyển Sinh 2020

ĐẠI HỌC HUẾ

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ

phan hieu dai hoc hue tai quang tri

Kí hiệu trường: DHQ

THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020

Phân Hiệu Đại Học Huế tại Quảng Trị là một đơn vị thành viên của Đại Học Huế. Trường có nhiệm vụ đào tạo cán bộ có trình độ đại học, sau đại học có phẩm chất chính trị và đạo đức tư cách tốt, có kiến thức và năng lực thực hành nghề nghiệp tương xứng với trình độ được đào tạo có sức khỏe để đáp ứng yêu cầu công việc phục vụ sự phát triển kinh tế xã hội của địa phương và khu vực

Năm 2020, Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị thông báo thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:

STT Tên trường, ngành học Ký hiệu trường Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI QUẢNG TRỊ DHQ
1. Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 1.Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Hóa học, Sinh học
3. Toán, Vật lý, Sinh học
4.Toán, Hóa học, Tiếng Anh
2. Kỹ thuật xây dựng 7580201 1.Toán, Vật lý, Hóa học
2.Toán, Vật lí, Tiếng Anh
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
4.Ngữ văn, Toán, Vật lí
3. Kỹ thuật điện 7520201 1.Toán, Vật lý, Hóa học
2.Toán, Vật lí, Tiếng Anh
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh
4.Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
4. Kinh tế xây dựng 7580301 1.Toán, Vật lý, Hóa học
2.Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3.Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4.Toán, Ngữ văn, Vật lý
5. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 1.Toán, Vật lý, Hóa học
2.Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3.Toán, Hóa học,Tiếng Anh
4.Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ DHK
6 Quản trị kinh doanh 7340101 Toán, Vật lý, Hóa học
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Vật lý
KHOA DU LỊCH DHD
7 Du lịch 7810101 1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ DHN
8 Ngôn ngữ Anh 7220201 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC DHT
9 Công nghệ thông tin 7480201 1. Toán, Vật lí, Hóa học
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh
  ĐẠI HỌC SƯ PHẠM DHS
10 Giáo dục mầm non 7140201 1.     Toán, Ngữ văn, Năng khiếu
2.     Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (*)
  TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT DHN
11 Thiết kế nội thất 7210405 Ngữ văn, Hình họa, Trang trí

Lưu ý: dấu (*) là các tổ hợp môn mới của ngành.
I. Khu vực tuyển sinh

  • Phân hiệu Đại Học Huế tại Quảng Trị tuyển sinh trên địa bàn cả nước

II. Hình thức tuyển sinh 

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020 (70% tổng chỉ tiêu)
    • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
    • Thí sinh tham gia kì thi THPT quốc gia năm 2020 tại cụm thi do trường đại học chủ trì
    • Thí sinh đạt được mức điểm chuẩn là chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và không có môn nào thuộc khối ngành xét tuyển thấp hơn 1,0 điểm
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập trong học bạ THPT (30% tổng chỉ tiêu)
    • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
    • Nhà trường xét tuyển dựa trên kết quả học tập trong 5 kì học đầu tiên ở hệ THPT (Từ học kì 1 năm lớp 10 đến học kì 1 năm lớp 12). Thí sinh phải có tổng điểm trung bình cộng 5 học kì của tổ hợp môn xét tuyển phải từ 18 điểm trở lên

III. Hồ sơ đăng kí xét tuyển 

  • Phiếu đăng kí xét tuyển đại học theo mẫu
  • Giấy chứng nhận kết quả thi photo
  • Giấy tờ ưu tiên nếu có
  • Một phong bì dán sẵn tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh

IV. Thông tin thêm

+ Đăng kí chỉ tiêu tại các trường Đại học Kinh tế, Khoa Du lịch, Đại học Ngoại ngữ, Đại học sư phạm, Đại học Nghệ thuật với mức điểm chuẩn xét tuyển dự kiến thấp hơn điểm chuẩn của trường 0.5- 1.0 điểm
+- Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp
+- Điều kiện xét tuyển của các ngành Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh thuộc Trường Đại học Ngoại ngữ và Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị là điểm môn Tiếng Anh phải >= 5.0;
– Điểm trúng tuyển ngành Ngôn ngữ Anh học tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị thấp hơn điểm trúng tuyển ngành Ngôn ngữ Anh học tại Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế 0,5 điểm và đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học hệ chính quy năm 2018 (điểm sàn) của HĐTS Đại học Huế;
– Sinh viên trúng tuyển vào ngành Ngôn ngữ Anh đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị sẽ học ở đây 2 năm đầu, 2 năm cuối học ở Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế;
– Sinh viên trúng tuyển vào ngành Công nghệ thông tin đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị sẽ học ở đây 2 năm đầu, 2 năm cuối học ở Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế;
– Sinh viên trúng tuyển vào ngành Thiết kế đồ họa đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị sẽ học ở đây 2 năm đầu, 3 năm cuối học ở Trường Đại học Nghệ thuật, Đại học Huế.
Học phí phù hợp với chất lượng đào tạo tại trường đáp ứng các Thông tư, Nghị định của Chính phủ
MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ

Phòng Quản Lý Đào Tạo – Phân Hiệu Đại Học Huế Tại Quảng Trị

Địa chỉ: Số 133 Lý Thường Kiệt – Thành phố Đông Hà – Quảng Trị

Điện thoại: 0533 560 661

Website: http://phqt.hueuni.vn/

Đại Học Y Dược – Đại Học Huế Thông Báo Tuyển Sinh 2020

ĐẠI HỌC HUẾ

ĐẠI HỌC Y DƯỢC 

dai hoc y duoc hue

Kí hiệu trường: DHY

THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020

Trường Đại Học Y Dược – Đại học Huế được thành lập từ năm 1957 . Trải qua gần 60 năm xây dựng và phát triển trường Đại Học Y Dược Huế đã không ngừng cố gắng thực hiện tốt nhiệm vụ của nhà trường trong công tác đào tạo, nghiên cứu khoa học, khám chữa bệnh và tuyên truyền phòng chống bệnh tật cho khu vực Miền Trung cũng như trong cả nước

Năm 2020, Trường Đại Học Y Dược Huế thông báo thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:

STT Tên ngành Mã ngành   Tổ hợp môn xét tuyển Kí hiệu  Chỉ tiêu
Y khoa 7720101 Toán, Sinh học, Hóa học B00 400
Răng – Hàm – Mặt 7720501 Toán, Sinh học, Hóa học B00 120
Y học dự phòng 7720110 Toán, Sinh học, Hóa học B00 120
Y học cổ truyền 7720115 Toán, Sinh học, Hóa học B00 100
5.     115 Dược học 7720201 Toán, Vật lí, Hóa học A00 180
6.     116 Điều dưỡng 7720301 Toán, Sinh học, Hóa học B00 200
7.     117 Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601 Toán, Sinh học, Hóa học B00 120
8.     118 Kỹ thuật hình ảnh y học 7720602 Toán, Sinh học, Hóa học B00 60
9.     119 Y tế công cộng 7720701 Toán, Sinh học, Hóa học B00 50

Lưu ý (*) là những tổ hợp môn mới của ngành
I. Khu vực tuyển sinh
Trường Đại học Y Dược – Đại học Huế tuyển sinh trên địa bàn cả nước
II. Hình thức tuyển sinh

  • Trường Đại Học Y Dược Huế xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020 tại cụm thi do trường đại học chủ trì
    • Thí sinh đã phải tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
    • Thí sinh đáp ứng được mức điểm chuẩn là chất  lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và không có điểm môn nào trong khối ngành xét tuyển thấp hơn 1,0 điểm
  • Để nộp hồ sơ xét tuyển vào trường thí sinh phải đáp ứng được mức điểm đầu vào của nhà trường cụ thể như sau
    • Y đa khoa: 24 điểm
    • Răng hàm mặt: 24 điểm
    • Y học dự phòng: 21 điểm
    • Y học cổ truyền: 21 điểm
    • Dược học : 24 điểm
    • Điều dưỡng 21 điểm
    • Kỹ thuật hình ảnh y học : 21 điểm
    • Xét nghiệm y học: 21 điểm
    • Y tế công cộng 18 điểm
  • Điểm xét tuyển nhà trường xét theo từng ngành học và lấy dốc điểm từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu nhưng vẫn đáp ứng được chất lượng đầu vào theo quy định của nhà trường cũng như của Bộ Giáo dục

III. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

  • Phiếu đăng kí xét tuyển đại học theo mẫu
  • Giấy chứng nhận kết quả thi photo
  • Giấy chứng nhận ưu tiên nếu có
  • Một phong bì dán sẵn tem ghi rõ họ tên địa chỉ của thí sinh

IV. Thông tin thêm
Tiêu chí phụ khi xét tuyển vào các ngành đào tạo thuộc Trường Đại học Y Dược: Nếu nhiều thí sinh có cùng điểm xét tuyển, HĐTS sẽ sử dụng thứ tự môn ưu tiên để xét tuyển nhằm đảm bảo không vượt quá chỉ tiêu quy định, cụ thể:
+ Ngành Dược học: Thứ tự môn ưu tiên là Toán, tiếp đến là môn Hóa học.
+ Các ngành còn lại: Thứ tự môn ưu tiên là Sinh học, tiếp đến là môn Hóa học
Học phí phù hợp với chất lượng đào tạo tại trường đáp ứng các Thông tư và Nghị định của Chính phủ 
MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ

Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Đại Học Y Dược 

Địa chỉ: Số 06 – Ngô Quyền – Phường Vĩnh Ninh – Thành Phố Huế

Điện thoại: 0543 822 173

Website: http://huemed-univ.edu.vn/

Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế Thông Báo Tuyển Sinh 2020

ĐẠI HỌC HUẾ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC 

dai hoc khoa hoc hue

Kí hiệu trường: DHT

THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020

Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế tiền thân là trường Đại học Tổng Hợp Huế được thành lập năm 1976 của Thủ tướng Chính Phú trên cơ sở sáp nhập Đại Học Khoa học và Đại Học Văn khoa của Viện Đại học Huế. Trường có sứ mạng đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu cơ bản và ứng dụng về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội – nhân văn và kỹ thuật- công nghệ đáp ứng yêu cầu phát triển đất nước

Năm 2020, Trường Đại học Khoa Học Huế thông báo thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Kí hiệu Chỉ tiêu
1. Hán – Nôm 7220104 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 30
2. 2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14
3. 3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*) C19
4. Triết học 7229001 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 60
5. 2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*) C19
6. 3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD (*) C20
7. Lịch sử 7229010 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 50
8. 2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14
9. 3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*) C19
10. Ngôn ngữ học 7229020 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 40
11. 2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14
12. 3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*) C19
13. Văn học 7229030 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 70
14. 2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14
15. 3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*) C19
16. Xã hội học 7310301 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 60
17. 2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14
18. 3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
19. Đông phương học 7310608 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 80
20. 2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14
21. 3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*) C19
22.  

Báo chí

 

7320101

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 180
23. 2. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
24. 3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*) D15
25.  

Sinh học

 

7420101

1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 40
26. 2. Toán, Hóa học, Sinh học B00
27. 3. Toán, Tiếng Anh, Sinh học D08
28. Công nghệ sinh học 7420201 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 100
29. 2. Toán, Hóa học, Sinh học B00
30. 3. Toán, Tiếng Anh, Sinh học D08
31. Vật lí học 7440102 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 40
32. 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
33. Hoá học 7440112 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 60
34. 2. Toán, Hóa học, Sinh học B00
35. 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
36. Địa chất học 7440201 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 40
37. 2. Toán, Hóa học, Sinh học B00
38. 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*) D07
39. Địa lí tự nhiên 7440217 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 40
40. 2. Toán, Hóa học, Sinh học B00
41. 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*) D07
42. Khoa học môi trường 7440301 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 60
43. 2. Toán, Hóa học, Sinh học B00
44. 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*) D07
45. Toán học 7460101 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 40
46. 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
47. Toán ứng dụng 7460112 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 40
48. 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
49. Công nghệ thông tin 7480201 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 300
50. 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
51. Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông 7510302 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 100
52. 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
53. Kỹ thuật địa chất  

7520501

1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 40
54. 2. Toán, Hóa học, Sinh học B00
55. 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh D07
56.  

Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ

 

7520503

1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 40
57. 2. Toán, Hóa học, Sinh học (*) B00
58. 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*) D07
59. Kiến trúc 7580101 1. Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật

(Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5)

V00 160
60. 2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật

(Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5)

V01
61. Công tác xã hội 7760101 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 160
62. 2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D14
63. 3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D01
64. Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 70
65. 2. Toán, Hóa học, Sinh học B00
66. 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*) D07

Lưu ý(*) là những tổ hợp môn mới của ngành
I. Khu vực tuyển sinh 

  • Trường Đại học Khoa Học Huế tuyển sinh trên địa bàn cả nước

II. Phương thức tuyển sinh 

  • Trường Đại học Khoa học Huế xét tuyển dựa trên cơ sở điểm thi THPT quốc gia năm 2020 tại cụm thi xét tuyển cao đẳng và đại học
    • Thí sinh phải tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
    • Thí sinh đáp ứng được mức điểm chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
    • Không có điểm môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển thấp hơn 1,0 điểm
  • Điểm chuẩn xét tuyển được xác định theo nhóm ngành và khối thi. Điểm xét tuyển sẽ được nhà trường lấy dốc từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu đào tạo
  • Đối với ngành Kiến trúc ngoài xét tuyển môn văn hóa thí sinh sẽ phải thi tuyển môn năng khiếu là vẽ mỹ thuật
  • Ngành kiến trúc nhà trường xét tuyển môn văn hóa theo hai hình thức
    • Xét tuyển dựa trên kết quả của kì thi môn Toán, Lý, Văn trong kì thi THPT quốc gia năm 2018 (80% tổng chỉ tiêu)
    • Xét tuyển dựa trên kết quả học tập trong học bạ THPT của 4 kì học năm lớp 11 và lớp 12
    • Điểm trung bình cộng của 4 học kỳ của môn trong tổ hợp môn đăng kí xét tuyển phải đạt từ 12 điểm trở lên (20% tổng chỉ tiêu)

III. Hồ sơ xét tuyển 

  • Phiếu đăng kí xét tuyển đại học theo mẫu
  • Giấy chứng nhận kết quả kì thi THPT  quốc gia 2020 photo
  • Học bạ photo công chứng(Xét tuyển bằng học bạ THPT)
  • Giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu(ngành Kiến trúc)
  • Giấy tờ ưu tiên (nếu có)
  • Một phong bì dán sẵn tem, ghi rõ họ tên địa chỉ và số điện thoại của thí sinh

IV. Thông tin thêm
Trong 300 chỉ tiêu của ngành Công nghệ thông tin có 50 chỉ tiêu đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị
Học phí phù hợp với chất lượng đào tạo tại trường đáp ứng các Thông tư và Nghị định của Chính phủ
MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ
Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Đại Học Khoa Học

Địa chỉ:  Số 77 – Nguyễn Huệ – Phường Phú Nhuận  – Thành Phố Huế

Điện thoại: 0543 823 290

Website: http://www.husc.edu.vn/

Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế Thông Báo Tuyển Sinh 2020

ĐẠI HỌC HUẾ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM 

dai hoc su pham hue

Kí hiệu trường: DHS

THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020

Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế được thành lập năm 1957, trường là một cơ sở trực thuộc Đại Học Huế. Trường là sơ sở đào tạo, bồi dưỡng giáo viên, cán bộ quản lý giáo dục có trình độ đại học và sau đại học. Ngoài ra trường còn là cơ sở nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ phục vụ sự nghiệp phát triển giáo dục trong công cuộc công nghiệp hóa – hiện đại hóa

Năm 2020, Trường Đại học Sư Phạm Huế thông báo thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:

STT Tên ngành đào tạo  Mã ngành  Tổ hợp môn xét tuyển Kí hiệu  Chỉ tiêu
1. Sư phạm Toán học 7140209 1. Toán, Vật lí, Hóa học

(Môn chính: Toán, hệ số 2)

A00 130
2. 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

(Môn chính: Toán, hệ số 2)

A01
3. Sư phạm Tin học 7140210 1. Toán, Vật lí, Hóa học

(Môn chính: Toán, hệ số 2)

A00 90
4. 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

(Môn chính: Toán, hệ số 2)

A01
5. Sư phạm Vật lí 7140211 1. Toán, Vật lí, Hóa học

(Môn chính: Vật lí, hệ số 2)

A00 90
6. 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

(Môn chính: Vật lí, hệ số 2)

A01
7. Sư phạm Hóa học 7140212 1. Toán, Vật lí, Hóa học

(Môn chính: Hóa học, hệ số 2)

A00 90
8. 2. Toán, Sinh học, Hóa học

(Môn chính: Hóa học, hệ số 2)

B00
9. Sư phạm Sinh học 7140213 1. Toán, Sinh học, Hóa học

(Môn chính: Sinh học, hệ số 2)

B00 80
10. 2. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*)

(Môn chính: Sinh học, hệ số 2)

D08
11. Giáo dục Chính trị 7140205 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 80
12. 2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*) C19
13. 3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD (*) C20
14. Sư phạm Ngữ văn 7140217 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

(Môn chính: Ngữ văn, hệ số 2)

C00 130
15. 2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

(Môn chính: Ngữ văn, hệ số 2)

D14
16. Sư phạm Lịch sử 7140218 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

(Môn chính: Lịch sử, hệ số 2)

C00 80
17. 2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

(Môn chính: Lịch sử, hệ số 2)

D14
18. Sư phạm Địa lí 7140219 1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 80
19. 2. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
20. Tâm lý học giáo dục 7310403 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 50
21. 2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
22. Giáo dục Tiểu học 7140202 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 180
23. 2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
24. Giáo dục Mầm non 7140201 1. Toán, Ngữ văn, Năng khiếu M00 180
25. 2. Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (*) M01
26. Giáo dục Quốc phòng – An ninh 7140208 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 50
27. 2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*) C19
28. 3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD (*) C20
29. Vật lí (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Virginia, Hoa Kỳ) T140211 1. Toán, Vật lí, Hóa học

(Môn chính: Vật lí, hệ số 2)

A00 30
30. 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh

(Môn chính: Vật lí, hệ số 2)

A01

Lưu ý: (*) là các tổ hợp môn mới của ngành
I. Khu vực tuyển sinh

  • Trường Đại Học Sư Phạm Huế thông báo tuyển sinh trên địa bàn cả nước

II. Phương thức xét tuyển

  • Nhà trường xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020 tại cụm thi xét tuyển cao đẳng đại học.
  • Thí sinh tham gia xét tuyển theo hình thức này cần đáp ứng được các điều kiện sau đây
    • Đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
    • Thí sinh đáp ứng được mức điểm chuẩn đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
    • Có hạnh kiểm khá của 3 năm lớp 10, 11, 12
  • Đối với ngành Vật Lý nhà trường đào tạo theo chương trình tiên tiến của trường Đại học Virginia Hoa kì, giảng dạy bằng tiếng anh
    • Điều kiện xét tuyển:
      • Căn cứ vào kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020 với hai khối thi A00 và A01 và điểm trung bình cộng môn Tiếng Anh của năm lớp 10,11 và 12 phải từ 6,0 trở lên
    • Kết quả điểm của hai khối trên phải bằng hoặc lớn hơn điểm trúng tuyển vào ngành sư phạm vật lý của trường đại học sư phạm  – Đại học Huế
    • Nhà trường lấy dốc điểm từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu và nhà trường ưu tiên xét tuyển cho những thí sinh đạt các giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia năm lớp 12
  • Đối với ngành giáo dục mầm non ngoài xét tuyển môn văn hóa thí sinh còn phải tham gia thi môn năng khiếu  với các môn thi: Hát tự chọn, đọc diễn cảm, kể chuyện theo tranh

III. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

  • Phiếu đăng kí xét tuyển đại học theo mẫu chung
  • Giấy chứng nhận kết quả thi THPT photo công chứng
  • Giấy tờ ưu tiên nếu có
  • Một phong bì dán sẵn tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, và số điện thoại của thí sinh

IV. Thông tin thêm

Điều kiện xét tuyển vào các ngành đào tạo của Trường Đại học Sư phạm là xếp loại hạnh kiểm của 3 năm học lớp 10, 11 và 12 phải đạt từ loại khá trở lên (căn cứ theo học bạ THPT). Những ngành có quy định môn chính thì môn chính có hệ số 2 và điểm môn chính chưa nhân hệ số phải >=5.0;
Trong số chỉ tiêu của các ngành Sư phạm Toán học, Sư phạm Tin học, Sư phạm Hóa học và Sư phạm Sinh học, mỗi ngành có 30 chỉ tiêu đào tạo bằng Tiếng Anh.
Học phí phù hợp với chất lượng đào tạo tại trường đáp ứng các Thông tư và Nghị định của Chính phủ.
MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ 

Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Đại Học Sư Phạm Huế

Địa chỉ: Số 32 Lê Lợi – Phường Phú Hội – Thành Phố Huế

Điện thoại: 0543 822 132

Website: http://www.dhsphue.edu.vn/

Đại Học Nghệ Thuật – Đại Học Huế Thông Báo Tuyển Sinh 2020

ĐẠI HỌC HUẾ

ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT

dai hoc nghe thuat hue

Kí hiệu trường: DHN

THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020

Trường Đại Học Nghệ Thuật Huế tiền thân là trường Cao Đẳng Mỹ Thuật Huế được thành lập năm 1957. Trường có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực, giáo viên, cán bộ mỹ thuật, bồi dưỡng nhân tài trong lĩnh vực mỹ thuật góp phần phát triển sự nghiệp mỹ thuật của nước nhà

Năm 2020, Trường Đại học Nghệ Thuật Huế thông báo thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể như sau:

STT Tên ngành Mã ngành   Tổ hợp môn xét tuyển  Kí hiệu Chỉ tiêu xét theo kết quả thi THPT Quốc gia Chỉ tiêu xét theo các phương thức khác
Sư phạm Mỹ thuật 7140222 Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí) H00 10 5
Hội họa

(Gồm 02 chuyên ngành: Hội họa, Tạo hình đa phương tiện)

7210103 Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí)

 

H00 7 3
Điêu khắc 7210105 Ngữ văn, Năng khiếu (Tượng tròn, Phù điêu) H00 3 2
Thiết kế Đồ họa

(Gồm các chuyên ngành:Thiết kế Đồ họa, Thiết kế Mỹ thuật đa phương tiện)

7210403 Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí) H00 35 15
Thiết kế Thời trang 7210404 Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí) H00 14 6
Thiết kế Nội thất

(Gồm các chuyên ngành:Thiết kế Nội thất, Thiết kế truyền thống)

7580108 Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa, Trang trí) H00 21 9

I. Khu vực tuyển sinh 

  • Trường Đại học Nghệ Thuật Huế tuyển sinh trên địa bàn cả nước

II. Hình thức tuyển sinh 

  • Nhà trường xét tuyển thí sinh theo hình thức xét tuyển môn văn hóa kết hợp với thi môn năng khiếu
  • Xét tuyển môn văn hóa nhà trường có hai hình thức
    • Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020 tại cụm thi xét tuyển đại học cao đẳng(70% tổng chỉ tiêu)
    • Xét tuyển dựa trên kết quả học tập trong học bạ THPT: Nhà trường xét tuyển kết quả của 5 kỳ học đầu tiên trong bậc học THPT(từ học kì 1 năm lớp 10 đến học kì 1 năm lớp 12) phải đạt từ 5 điểm trở lên
  • Những thí sinh đăng kí xét tuyển vào các ngành thiết kế đồ họa, thiết kế nội thất đào tạo tại phân hiệu đại học Huế tại Quảng Trị có điểm chuẩn trúng tuyển của ngành tương ứng thấp hơn điểm trúng tuyển được đào tạo tại Trường Đại học Nghệ Thuật  – Đại Học Huế

III. Môn thi năng khiếu

1. Môn thi

  • Ngành điêu khắc: Tượng tròn, Phù điêu
    • Khi đi thí sinh mang theo dao cắt gọt đất sét (bằng chất liệu tre hoặc gỗ) và một thanh gỗ có kích thước cỗ 4x4x30 để thực hiện tượng tròn
  • Các ngành còn lại: Hình họa, trang trí
    • Môn hình họa: Thí sinh đi thi mang theo bút chì, tẩy, que đo, dây dọi, kẹp giấy hoặc băng keo để cố định 4 góc của tờ giấy thi lên bảng vẽ, và thí sinh tự túc bảng vẽ kích thước 60x80cm
    • Môn trang trí: Thí sinh mang theo bút chì, bút lông, màu vẽ (bột màu…) keo trộn với màu vẽ, vật dụng đựng nước, bảng hòa màu, compa, thước kẻ, kẹp giấy hoặc băng keo trong để cố định 4 góc của tờ giấy thi lên bảng vẽ, và thí sinh tự túc bảng vẽ

2. Hồ sơ đăng kí dự thi 

  • 1 Túi hồ sơ kích thước 20 x30 có dán phiếu đăng kí dự thi ở mặt trước và 1 phiếu đăng kí dự thi
  • 2 ảnh 4×6 chụp trong vòng 6 tháng
  • Lệ phí dự thi 300.000 đồng/ hồ sơ
  • Lệ phí gửi bưu điện: 11.000 đồng/ hồ sơ

IV. Thông tin thêm

Trong 50 chỉ tiêu của ngành Thiết kế đồ họa có 10 chỉ tiêu đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị (07 chỉ tiêu xét kết quả thi THPT quốc gia và 03 chỉ tiêu xét kết quả học tập ở cấp THPT)
Học phí phù hợp với chất lượng đào tạo tại trường đáp ứng các Thông tư và Nghị định của thủ tướng Chính phủ.
MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ 

Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Đại Học Nghệ Thuật Huế

Địa chỉ: Số 10 Tô Ngọc Vân – Phường Thuận Thành  – Thành Phố Huế

Điện thoại: 0543 527 746

Website: http://hufa.edu.vn/

Đại Học Nông Lâm Huế Thông Báo Tuyển Sinh 2020

ĐẠI HỌC HUẾ

ĐẠI HỌC NÔNG LÂM HUẾ

dai hoc nong lam hue

Kí hiệu trường: DHL

THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020

Trường Đại Học Nông Lâm – Đại học Huế tiền thân là trường Đại học Nông Nghiệp II được thành lập năm 1987. Trường có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực có trình độ khoa học kỹ thuật cao về nông nghiệp và nông thôn có kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp giỏi và có phẩm chất đạo đức, sức khỏe tốt góp phần xây dựng và phát triển đất nước

Năm 2020, Trường Đại học Nông Lâm Huế thông báo thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:

STT Tên ngành  

 Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển  Kí hiệu Chỉ tiêu xét theo thi THPT Chỉ tiêu xét theo phương thức khác
 

I. Nhóm ngành Lâm nghiệp và quản lý môi trường rừng

 

 

175 75
1 Lâm học  

7620201

1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 70 30
2. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí (*) C13
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*) D08
4. Toán, Vật lí, Sinh học (*) A02
2 Lâm nghiệp đô thị  

7620202

1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 35 15
2. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí (*) C13
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*) D08
4. Toán, Vật lí, Sinh học (*) A02
3 Quản lý tài nguyên rừng  

7620211

1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 70 30
2. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí (*) C13
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*) D08
4. Toán, Vật lí, Sinh học (*) A02
II. Nhóm ngành Thủy sản 260 90
4 Nuôi trồng thủy sản  

7620301

1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 200 50
2. Toán, Sinh học, GDCD (*) B04
3. Toán, Vật lí, Hóa học A00
4. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí (*) C13
5 Quản lý thủy sản  

7620305

1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 30 20
2. Toán, Sinh học, GDCD (*) B04
3. Toán, Vật lí, Hóa học A00
4. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí (*) C13
6 Bệnh học thủy sản  

7620302

1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 30 20
2. Toán, Sinh học, GDCD (*) B04
3. Toán, Vật lí, Hóa học A00
4. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí (*) C13
III. Nhóm ngành Trồng trọt và Nông nghiệp công nghệ cao 250 130
7 Khoa học cây trồng  

7620110

1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 100 40
2. Toán, Sinh học, GDCD (*) B04
3. Toán, Sinh học, Địa lí (*) B02
4. Toán, Vật lí, Hóa học A00
8 Bảo vệ thực vật  

7620112

1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 70 30
2. Toán, Sinh học, GDCD (*) B04
3. Toán, Sinh học, Địa lí (*) B02
4. Toán, Vật lí, Hóa học A00
9 Nông học  

7620109

1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 40 20
2. Toán, Sinh học, GDCD (*) B04
3. Toán, Sinh học, Địa lí (*) B02
4. Toán, Vật lí, Hóa học A00
10 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan  

7620113

1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 25 25
2. Toán, Sinh học, GDCD (*) B04
3. Toán, Sinh học, Địa lí (*) B02
4. Toán, Vật lí, Hóa học A00
11 Khoa học đất  

7620103

1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 15 15
2. Toán, Sinh học, GDCD (*) B04
3. Toán, Sinh học, Địa lí (*) B02
4. Toán, Vật lí, Hóa học A00
IV. Các ngành khác 1137 103
12 Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y)  

7620105

1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 200
2. Toán, Sinh học, Địa lí (*) B02
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*) D08
4. Toán, Vật lí, Hóa học A00
13 Thú y  

7640101

1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 200
2. Toán, Sinh học, Địa lí (*) B02
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*) D08
4. Toán, Vật lí, Hóa học A00
14 Công nghệ thực phẩm  

7540101

1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 150
2. Toán, Vật lí, Hóa học A00
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*) D07
4. Ngữ văn, Toán, Hóa học (*) C02
15 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng  

7580210

1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 66 14
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Ngữ văn, Toán, Vật lí (*) C01
4. Toán, Vật lí, Sinh học (*) A02
16 Công nghệ sau thu hoạch  

7540104

1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 56 14
2. Toán, Vật lí, Hóa học A00
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*) D08
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*) D07
17 Kỹ thuật cơ – điện tử  

7520114

1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 60
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Vật lí, Sinh học (*) A02
4. Toán, Vật lí, Ngữ văn (*) C01
18 Công nghệ kỹ thuật cơ khí  

7510201

1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 80
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Vật lí, Sinh học (*) A02
4. Ngữ văn, Toán, Vật lí (*) C01
19 Công nghệ chế biến lâm sản  

7549001

1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 35 15
2. Toán, Vật lí, Sinh học (*) A02
3. Toán, Sinh học, Hóa học B00
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*) D07
20 Quản lý đất đai  

7850103

1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 100 50
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
3. Ngữ văn, Địa lí, Toán (*) C04
4. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
21 Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn)  

7620102

1. Toán, Sinh học, Hóa học B00 40 10
2. Ngữ văn, Địa lí, Toán C04
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh D15
22 Phát triển nông thôn  

7620116

1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00 150
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
3. Ngữ văn, Địa lí, Toán (*) C04
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*) D15

Lưu ý: (*) là các tổ hợp môn mới của ngành

I. Khu vực tuyển sinh 

  • Trường Đại Học Nông Lâm Huế tuyển sinh trên địa bàn cả nước

II. Hình thức xét tuyển

  • Nhà trường xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020 tại cụm thi xét tuyển cao đẳng đại học.
  • Thí sinh nộp hồ sơ tham gia đăng kí xét tuyển cần đáp ứng được các yêu cầu sau:
    • Đã tốt nghiệp THPT quốc gia hoặc hệ tương đương
    • Tham gia kì thi THPT quốc gia năm 2020 tại cụm thi xét tuyển cao đẳng đại học và đạt được mức điểm  chuẩn chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
    • Không có môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển có điểm thấp hơn 1,0
  • Mỗi thí sinh được đăng kí xét tuyển tối đa 2 ngành và được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên nguyện vọng 1 và nguyện vọng 2.
  • Điểm xét tuyển sẽ được nhà trường tính theo từng nhóm ngành và tổ hợp ngành theo hình thức lấy dốc điểm từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu đào tạo nhưng vẫn đảm bảo được chất lượng đầu vào theo quy định của nhà trường và Bộ Giáo dục
  • Trong trường hợp có nhiều thí sinh có mức điểm trùng nhau dẫn đến tình trạng vượt chỉ tiêu đào tạo thì nhà trường sẽ sử dụng tiêu chí phụ để xác định thí sinh trúng tuyển

III. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

  • Phiếu đăng kí xét tuyển đại học theo mẫu chung
  • Giấy chứng nhận kết quả thi Photo
  • Giấy tờ ưu tiên nếu có
  • Một phong bì dán sẵn tem thư ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh

IV. Thông tin thêm
Thí sinh trúng tuyển theo nhóm ngành, sau khi học chung năm thứ nhất, sinh viên được xét vào học một trong những ngành đào tạo thuộc nhóm ngành quy định, căn cứ vào nguyện vọng đã đăng ký trong hồ sơ xét tuyển và kết quả học tập của thí sinh.
Đại học Huế không sử dụng kết quả miễn thi môn Ngoại ngữ của kỳ thi THPT quốc gia năm 2020 để tuyển sinh
Học phí phù hợp với chất lượng đào tạo tại trường đáp ứng các thông tư và Nghị định của thủ tướng Chính phủ.
MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ 

Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Đại Học Nông Lâm Huế 

Địa chỉ: Số 102 Phùng Hưng – Phường Thuận Thành – Thành Phố Huế

Điện thoại: 0543 529 138

Website: http://www.huaf.edu.vn/

Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Huế Thông Báo Tuyển Sinh 2020

ĐẠI HỌC HUẾ

ĐẠI HỌC NGOẠI  NGỮ

dai hoc ngoai ngu dai hoc hue

Kí hiệu trường: DHF

THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020

Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Huế được thành lập năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ trên cơ sở sáp nhập các khoa của bộ môn ngoại ngữ từ các trường thành viên thuộc Đại học Huế. Trường có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao về lĩnh vực ngoại ngữ, trường cung cấp cho người học những kiến thức sâu rộng về ngôn ngữ, văn hóa – văn học nước ngoài.

Năm 2020, Trường Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Huế thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:

 STT Ngành đào tạo Mã ngành   Tổ hợp môn xét tuyển Kí hiệu  Chỉ tiêu
1 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01 64
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D14
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15
2 Sư phạm Tiếng Pháp 7140233 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp

(Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1)

D03 24
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1)

D44
3 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 7140234 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc

(Môn ưu tiên: Tiếng Trung Quốc, hệ số 1)

D04 24
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung Quốc (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Trung Quốc, hệ số 1)

D45
4 Việt Nam học 7310630 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01 50
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D14
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15
5 Ngôn ngữ Anh 7220201 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01 600
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D14
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15
6 Ngôn ngữ Nga 7220202 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga

(Môn ưu tiên: Tiếng Nga, hệ số 1)

D02 30
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Nga, hệ số 1)

D42
7 Ngôn ngữ Pháp 7220203 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp

(Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1)

D03 50
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1)

D44
8 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc

(Môn ưu tiên: Tiếng Trung Quốc, hệ số 1)

D04 258
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung Quốc (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Trung Quốc, hệ số 1)

D45
9 Ngôn ngữ Nhật 7220209 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật

(Môn ưu tiên: Tiếng Nhật, hệ số 1)

D06 200
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Nhật, hệ số 1)

D43
10 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01 100
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D14
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15
11 Quốc tế học 7310601 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D01 50
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D14
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)

(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1)

D15

(*) là tổ hợp những môn mới của ngành
I. Khu vực tuyển sinh

  • Trường Đại Học Ngoại Ngữ  – Đại học Huế tuyển sinh trên địa bàn cả nước

II. Hình thức tuyển sinh 

  • Trường Đại  học Ngoại Ngữ xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT Quốc gia năm 2020
    • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
    • Thí sinh tham gia kì thi THPT quốc gia tại cụm thi xét tuyển cao đẳng đại học, đảm bảo được mức điểm chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và không có môn thi nào có điểm thấp hơn 1,0 điểm
  • Đối với ngành Sư phạm Tiếng Anh và Ngôn Ngữ Anh thì điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số thí sinh phải đạt từ 5,0 điểm
  • Đối với ngành Tiếng Nga khi thí sinh trúng tuyển vào theo học tại trường sẽ được hỗ trợ 50% tiền học phí

III. Hồ sơ đăng kí xét tuyển 

  • Phiếu đăng kí xét tuyển đại học theo mẫu chung
  • Giấy chứng nhận kết quả thi Photo
  • Giấy tờ ưu tiên nếu có
  • Một phong bì dán sẵn tem ghi rõ họ tên, địa chỉ và số điện thoại của thí sinh

IV. Thông tin thêm
Trong 600 chỉ tiêu của ngành Ngôn ngữ Anh, có 50 chỉ tiêu đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị
Điểm xét tuyển các năm về trước thí sinh tham khảo điểm chuẩn các năm trước để có thêm thông tin tham khảo
Học phí theo chất lượng đào tạo tại trường

Tiêu chí phụ khi xét tuyển vào các ngành đào tạo thuộc Trường Đại học Ngoại ngữ: Nếu nhiều thí sinh có cùng điểm xét tuyển, HĐTS sẽ sử dụng điểm môn ưu tiên để xét tuyển nhằm đảm bảo không vượt quá chỉ tiêu quy định.

MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ

Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Đại Học Ngoại Ngữ

Địa chỉ: Số 57 Nguyễn Khoa Chiêm – Phường An Tây – Thành Phố Huế

Điện thoại: 0543 830 678

Website: http://hucfl.edu.vn/

Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế Thông Báo Tuyển Sinh 2020

ĐẠI HỌC HUẾ

ĐẠI HỌC KINH TẾ

dai hoc kinh te dai hoc hue

Kí hiệu trường: DHK

THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020

Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế là một trong 8 đơn vị trực thuộc Đại Học Huế, trường được thành lập năm 2002 theo quyết định của Thủ tướng chính phủ. Trải qua hơn 40 năm xây dựng và phát triển Trường Đại học Kinh tế đã không ngừng nâng cao chất lượng từ chất lượng giảng dạy đến cơ sở vật chất nhằm hướng tới mục tiêu trở thành một cơ sở đào tạo đa ngành, một trung tâm nghiên cứu và chuyển giao  công nghệ khoa học kỹ thuật.

Năm 2020, Trường Đại học Kinh tế thông báo thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:

STT  Tên ngành DHK Mã ngành   Tổ hợp môn xét tuyển Kí hiệu  Chỉ tiêu
I.                  Nhóm ngành Kinh tế 380
1 Kinh tế

Gồm 2 chuyên ngành: Kế hoạch – Đầu tư; Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường)

7310101 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 210
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Toán, Ngữ văn, KHTN (*) A16
2 Kinh tế nông nghiệp 7620115 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 120
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Toán, Ngữ văn, KHTN (*) A16
3 Kinh doanh nông nghiệp 7620114 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 50
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Toán, Ngữ văn, KHTN (*) A16
        II. Nhóm ngành Kế toán – Kiểm toán 310
4 Kế toán 7340301 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 170
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Toán, Ngữ văn, KHTN (*) A16
5 Kiểm toán 7340302 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 140
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Toán, Ngữ văn, KHTN (*) A16
    III. Nhóm ngành Thống kê – Hệ thống thông tin 60
6 Hệ thống thông tin quản lý(chuyên ngành Tin học kinh tế) 7340405 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 60
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Toán, Ngữ văn, KHTN (*) A16
       IV. Nhóm ngành Thương mại 100
8 Kinh doanh thương mại 7340121 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 100
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Ngữ văn, Toán, KHXH (*) C15
     V. Nhóm ngành quản trị kinh doanh 410
9 Quản trị kinh doanh 7340101 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 250 Y
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Ngữ văn, Toán, KHXH (*) C15
10 Marketing 7340115 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 100
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Ngữ văn, Toán, KHXH (*) C15
11 Quản trị nhân lực 7340404 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 60
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Ngữ văn, Toán, KHXH (*) C15
    VI. Nhóm ngành Tài chính – Ngân hàng 100
12 Tài chính – Ngân hàng

Gồm 02 chuyên ngành: Tài chính, Ngân hàng

7340201 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 100
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp (*) D03
   VIII. Các chương trình liên kết 140
13 Tài chính – Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp) 7349001 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 50
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp (*) D03
14 Song ngành Kinh tế – Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học Sydney, Australia) 7903124 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 40
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Toán, Ngữ văn, KHTN (*) A16
15 Quản trị kinh doanh (liên kết đào tạo với Viện Công nghệ Tallaght – Ireland) 7349002 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 50
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Ngữ văn, Toán, KHXH (*) C15
  IX. Các chương trình chất lượng cao 200
16 Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư) 7310101CL 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 40
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Toán, Ngữ văn, KHTN (*) A16
17 Kiểm toán 7340302CL 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 40
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Toán, Ngữ văn, KHTN (*) A16
18 Hệ thống thông tin quản lý(chuyên ngành Tin học kinh tế) 7340405CL 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 40
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Toán, Ngữ văn, KHTN (*) A16
19 Quản trị kinh doanh 7340101CL 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 40
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Ngữ văn, Toán, KHXH (*) C15
20 Tài chính – Ngân hàng 7340201CL 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 40
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp (*) D03

Lưu ý: (*) là những tổ hợp môn mới của ngành
I. Khu vực tuyển sinh 
Trường Đại học Kinh tế tuyển sinh trên địa bàn toàn quốc

II. Hình thức tuyển sinh 

  • Nhà trường căn cứ xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020 tại cụm thi xét tuyển cao đẳng đại học
    • Thí sinh phải đỗ tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
    • Thí sinh phải đảm bảo được mức điểm đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo  và không có môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển thấp hơn 1,0 điểm
  • Điều kiện tham gia xét tuyển
    • Thí sinh có đủ điều kiện tham gia tuyển sinh được quy định tại điều 6 của quy chế tuyển sinh hiện hành năm 2018
    • Tổng điểm các môn thi của tổ hợp xét tuyển không thấp hơn điểm chuẩn tối thiểu nộp hồ sơ theo quy định của Đại học Huế

III. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

  • Phiếu đăng kí xét tuyển đại học theo mẫu chung
  • Giấy chứng nhận kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020 photo
  • Một phong bì dán sẵn tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh

IV. Thông tin thêm

  • Ngành Tài chính ngân hàng nhà trường  liên kết đào tạo đồng cấp bằng chính quy của trường Đại Học Rennes – Cộng Hòa Pháp
  • Ngành Kinh tế nông nghiệp tài chính nhà trường đào tạo theo chương trình tiên tiến giảng dạy bằng tiếng Anh do các giáo sư nước ngoài và trường Đại học Kinh tế giảng dạy
  • Ngành Quản trị kinh doanh nhà trường liên kết đào tạo với Viện công nghệ Tallaght – Ireland. Giảng dạy bằng hai ngôn ngữ:Tiếng anh và Tiếng Việt
  • Thí sinh trúng tuyển theo nhóm ngành, sau khi học chung năm thứ nhất, sinh viên được xét vào học một trong những ngành đào tạo thuộc nhóm ngành quy định, căn cứ vào nguyện vọng đã đăng ký trong hồ sơ xét tuyển và kết quả học tập của thí sinh;
  • Trong 210 chỉ tiêu ngành Kinh tế có 50 chỉ tiêu đào tạo chuyên ngành Kinh tế và Quản lý du lịch trong khuôn khổ dự án Eramus+, do trường Đại học Kinh tế cấp bằng Đại học Chính quy, học phí theo học phí của chương trình đại trà.
  • Học phí theo chất lượng đào tạo tại trường
  • Trong 250 chỉ tiêu của ngành Quản trị kinh doanh, có 50 chỉ tiêu đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị.

MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ 

Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Đại Học Kinh Tế 

Địa chỉ: Nhà C – Số 99 Hồ Đắc Di – Phường An Cựu – Thành Phố Huế

Điện thoại: 0543 691 333

Website: http://www.hce.edu.vn/

Khoa Du Lịch – Đại Học Huế Thông Báo Tuyển Sinh 2020

ĐẠI HỌC HUẾ

KHOA DU LỊCH

khoa du lich dai hoc hue

Kí hiệu trường: DHD

THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020

Khoa Du Lịch – Đại học Huế là một trong những đơn vị sự nghiệp đào tạo trực thuộc đại học Huế trên cơ sở nâng cấp Bộ môn Du lịch – Đại học Kinh tế Huế. Khoa có nhiệm vụ  đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao về lĩnh vực du lịch góp phần phát triển ngành du lịch của Miền trung nói riêng và đất nước nói chung

Năm 2020, Khoa Du Lịch – Đại học Huế thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:

STT  Tên ngành Mã ngành   Tổ hợp môn xét tuyển Kí hiệu  Chỉ tiêu
5 Kinh tế 7310101 Toán, Vật lí, Hóa học A00 50
Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
Toán, Địa lí, Tiếng Anh D10
6 Quản trị kinh doanh 7340101 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 200
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh D10
7 Du lịch 7810101 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 150
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh D10
8 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 500
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí C00
9 Quản trị khách sạn 7810201 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 225
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh D10
10 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202 1. Toán, Vật lí, Hóa học A00 75
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh A01
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D01
4. Toán, Địa lí, Tiếng Anh D10

I. Khu vực tuyển sinh 

  • Khoa Du lịch – Đại học Huế tuyển sinh trên địa bàn cả nước

II. Phương thức xét tuyển 

  • Khoa Du lịch – Đại học Huế xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020
    • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
    • Tham gia kì thi THPT quốc gia năm 2020 tại cụm thi xét tuyển cao đẳng đại học
    • Thí sinh đảm bảo được chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và không có điểm thi môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển thấp hơn 1,0 điểm
  • Quy tắc đăng kí xét tuyển Khoa áp dụng theo trường Đại học Huế

III. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

  • Phiếu đăng kí xét tuyển đại học theo mẫu chung của Bộ Giáo dục
  • Giấy chứng nhận kết quả thi photo
  • Giấy tờ ưu tiên nếu có
  • Một phong bì dán sẵn tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh

IV. Thông tin thêm
Học phí theo chất lượng đào tạo tại trường
Trong 150 chỉ tiêu của ngành Du lịch, có 50 chỉ tiêu đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị.
Trong 500 chỉ tiêu của ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành có 250 chỉ tiêu đào tạo theo cơ chế đặc thù của Bộ GD&ĐT.
Trong 225 chỉ tiêu của ngành Quản trị khách sạn có 150 chỉ tiêu đào tạo theo cơ chế đặc thù của Bộ GD&ĐT.
Điểm xét tuyển các năm về trước thí sinh tham khảo điểm chuẩn các năm trước để có thêm thông tin tham khảo.
Hội đồng tuyển sinh của Đại học Huế quyết định điểm trúng tuyển theo ngành học, không phân biển tổ hợp môn xét tuyển
MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ

Phòng Quản Lý Đào Tạo – Khoa Du Lịch – Đại Học Huế

Địa chỉ: Số 22 – Lâm Hoằng – Phường Vỹ Dạ – Thành Phố Huế

Điện thoại: 0543 897 755

Website: http://hat.hueuni.edu.vn

Khoa Giáo Dục Thể Chất – Đại Học Huế Thông Báo Tuyển Sinh 2020

ĐẠI HỌC HUẾ 

KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT

Khoa giao duc the chat dai hoc hue

Kí hiệu trường: DHC

THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020

Khoa Giáo Dục Thể Chất – Đại học Huế được thành lập năm 2005, trên cơ nâng cấp chuyển đổi của Trung tâm Giáo dục thể chất – Đại học Huế. Khoa có nhiệm vụ đào tạo cử nhân sư phạm thể chất- giáo dục quốc phòng, nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực thể dục thể thao. Ngoài ra nhà trường còn xây dựng phong trào rèn luyện thân thể thể dục, thể thao của cán bộ học sinh, sinh viên trong đại học Huế.

Năm 2020, Khoa Giáo dục Thể chất – Đại học Huế thông báo thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:

 STT Ngành đào tạo Mã ngành   Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
3 Giáo dục Thể chất 7140206 Toán, Sinh học, Năng khiếu (Bật xa tại chỗ, Chạy 100m)
(Môn chính: Năng khiếu, hệ số 2)
38 37
4 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 7140208 Toán, Sinh học, Năng khiếu (Bật xa tại chỗ, Chạy 100m)
(Môn chính: Năng khiếu, hệ số 2)
13 12

I. Khu vực tuyển sinh 

  • Khoa Giáo dục Thể chất – Đại học Huế tuyển sinh trên địa bàn cả nước

II. Phương thức xét tuyển

Khoa Giáo dục Thể chất áp dụng phương thức xét tuyển môn văn hóa kết hợp với thi môn  năng khiếu để xét tuyển thí sinh cụ thể như sau

  • Xét tuyển môn văn hóa dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020 (50% tổng chỉ tiêu)
    • Nhà trường sẽ xét tuyển điểm thi hai môn Toán và Sinh trong kì thi THPT quốc gia tại cụm thi xét tuyển đại học cao đẳng.
    • Thí sinh phải đạt được mức điểm chuẩn đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo và không có môn nào bị điểm liệt
  • Xét tuyển môn văn hóa dựa trên kết quả học tập trong 5 học kì đầu ở bậc THPT(Từ học kì 1 năm lớp 10 đến học kì 1 năm lớp 12) (50% tổng chỉ tiêu)
    • Nhà trường cũng xét điểm hai môn Toán và Sinh. Thí sinh phải có tổng điểm trung bình chung của 2 môn trong 5 học kì từ 10,0 điểm trở lên
  • Môn năng khiếu nhà trường tổ chức thi cho thí sinh
    • Môn thi: Bật xa tại chỗ, chạy cự ly 100m và chạy luôn cọc
    • Điểm thi môn năng khiếu được nhân hệ số 2

III. Điều kiện đăng kí xét tuyển

  • Khoa Giáo dục thể chất chỉ tuyển những thí sinh có thể hình cân đối, không dị hình, dị tật  và không bị tim bẩm sinh
  • Quy định về hình thể
    • Nam
      • Chiều cao : Từ 1,65 m trở lên
      • Cân nặng: Từ 45Kg trở lên
    • Nữ
      • Chiều cao: 1,55 m trở lên
      • Cân nặng: Từ 40Kg trở lên
  • Điểm thi môn năng khiếu chưa nhân hệ số 2 phải từ 5,0 điểm trở lên

III. Hồ sơ đăng kí xét tuyển 

  • Phiếu đăng kí xét tuyển đại học theo mẫu
  • Giấy chứng nhận kết quả thi photo  (Hình thức 1)
  • Học Bạ Photo công chứng (hình thức 2)
  • Giấy chứng nhận kết quả thi môn năng khiếu
  • Giấy tờ ưu tiên nếu có
  • Một phong bì dán sẵn tem ghi rõ họ tên địa chỉ số điện thoại của thí sinh
  • Lệ Phí xét tuyển 30.000 đồng/ hồ sơ

*Học phí phù hợp với chất lượng đào tạo của trường,chi tiết xem trên website của trường
MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ 

Phòng Quản Lý Đào Tạo – Khoa Giáo dục Thể Chất – Đại Học Huế

Địa chỉ: Số 52 Hồ Đắc Di – Phường An Cựu – Thành phố Huế

Điện thoại: 0543 816 058

Website: http://khoagdtc.hueuni.edu.vn/

Đại Học Huế Thông Báo Tuyển Sinh 2020

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐẠI HỌC HUẾ

dai hoc hue

THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020

Trường Đại Học Huế được thành lập năm 1994 theo quyết định của thủ tướng Chính Phủ trên cơ sở tổ chức sắp xếp lại hệ thống các trường cao đẳng đại học trên địa bàn thành phố Huế. Trường Đại học Huế hiện đang là 1 trong 5 trường đại học quản lý theo mô hình 2 cấp và cũng là trường được Chính phủ xác định là một trong 14 trường đại học trọng điểm quốc gia. Trường có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao có trình độ đại học và sau đại học. Ngoài ra trường còn tham gia nghiên cứu và ứng dụng khoa học công nghệ phục vụ cho công cuộc công nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước

QUY CHẾ XÉT TUYỂN CỦA ĐẠI HỌC HUẾ NĂM 2020

I. Khu vực tuyển sinh 

  • Trường Đại học Huế tuyển sinh trên địa bàn cả nước

II. Phương thức tuyển sinh

1. Xét tuyển dựa vào kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020

  • Hình thức này được áp dụng cho tất cả các trường đại học thành viên, khoa trực thuộc và phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị
  • Thí sinh tham gia xét tuyển hình thức này cần đáp ứng được các điều kiện sau
    • Đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
    • Tham gia kì thi THPT quốc gia năm 2017 tại cụm thi xét tuyển cao đẳng đại học.
    • Đạt được mức điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào Tạo, không có môn nào trong khối ngành xét tuyển thấp hơn 1,0 điểm

2. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập trong học bạ THPT

  • Hình thức này áp dụng cho những thí sinh xét tuyển vào trường đại học nghệ thuật, khoa giáo dục thể chất, phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị và ngành kiến trúc của trường Đại học Khoa học
  • Thí sinh xét tuyển theo hình thức này cần phải tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương

3. Đăng kí xét tuyển

  • Mỗi thí sinh chỉ được đăng ký xét tuyển tối đa vào 2 trường trực thuộc Đại học Huế và mỗi trường không quá hai chuyên ngành
  • Chuyên ngành sẽ được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên nguyện vọng 1 và nguyện vọng 2. Thí sinh trượt nguyện vọng 1 nhà trường sẽ chuyển xuống xét tuyển nguyện vọng 2 và đảm bảo quyền bình đẳng cho thí sinh
  • Thí sinh không được phép thay đổi nguyện vọng khi đã đăng kí xét tuyển
  • Mỗi thí sinh chỉ được đăng kí xét tuyển một tổ hợp môn
  • Nhà trường không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ trong kì thi THPT quốc gia để đăng kí xét tuyển

III. Hồ sơ đăng kí xét tuyển 

  • Với hình thức xét tuyển bằng kết quả kì thi THPT quốc gia
    • Phiếu đăng kí xét tuyển theo mẫu chung
    • Giấy chứng nhận kết quả kì thi THPT quốc gia photo
    • Một phong bì dán sẵn tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh
    • Giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu(với các ngành có môn năng khiếu)
    • Giấy tờ ưu tiên nếu có
  • Với hình thức xét tuyển bằng học bạ THPT
    • Phiếu đăng kí xét tuyển theo mẫu của nhà trường
    • Giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu  (với các ngành có môn năng khiếu)
    • Một phong bì dán sẵn tem ghi rõ họ tên địa chỉ số điện thoại của thí sinh
  • Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng / hồ sơ

MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ 

Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Đại Học Huế

Địa chỉ: số 02 Lê Lợi – Thành Phố Huế

Điện thoại: 0543 828 493

Website: http://hueuni.edu.vn/

Đại Học Quảng Bình Thông Báo Tuyển Sinh 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH 

dai hoc quang binh

Kí hiệu trường: DQB

THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020

Trường Đại học Quảng Bình được thành lập năm 2006 theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ, tiền thân của trường là trường Trung cấp sư phạm Quảng Bình được thành lập năm 1959. Trường có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao hệ đại học và thấp hơn ở lĩnh vực sư phạm, công nghệ, kinh tế, kỹ thuật và nông lâm nghiệp đáp ứng nhu cầu nhân lực của xã hội.

Năm 2020, trường Đại học Quảng Bình thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:

Ngành học

Mã ngành Môn thi/ xét tuyển

Chỉ tiêu

Đđào tạo bậc đại học     1.300
Giáo dục Mầm non D140201 – Điểm trung bình cả năm lớp 12 của môn Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU 120
Giáo dục Tiểu học D140202 Toán, Vật lý, Hóa học

Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý

– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

120
Giáo dục Chính trị D140205 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý 40
Sư phạm Toán học D140209 TOÁN, Vật lý, Hóa học

– TOÁN, Vật lý, Tiếng Anh

60
Sư phạm Vật lý D140211 – Toán, VẬT LÝ, Hóa học

– Toán, VẬT LÝ, Tiếng Anh

60
Sư phạm Hoá học D140212 – Toán, HÓA HỌC, Vật lý

– Toán, HÓA HỌC, Sinh học

60
Sư phạm Sinh học D140213 – Toán, Hóa học, SINH HỌC

– Toán, SINH HỌC, Tiếng Anh

40
Sư phạm Ngữ văn D140217 NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lý 60
Sư phạm Lịch sử D140218 – Ngữ văn, LỊCH SỬ, Địa lý 60
Ngôn ngữ Anh D220201 – Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH 80
Địa lý du lịch

 

D310501 Toán, Vật lý, Hóa học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

60
Luật D380101 Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

120
Công nghệ thông tin D480201 Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

50
Kỹ thuật phần mềm D480103 Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

50
Lâm nghiệp D620201 – Toán, Vật lý, Hóa học

– Toán, Hóa học, Sinh học

– Toán, Vật lý, Sinh học

40
Phát triển nông thôn D620116 – Toán, Vật lý, Hóa học

– Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

– Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý

40
Quản lý Tài nguyên và Môi trường D850101 Toán, Vật lý, Hóa học

– Toán, Hóa học, Sinh học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

– Toán, Sinh học, Tiếng Anh

40
Kỹ thuật Điện, điện tử D520201 – Toán, VẬT LÝ, Hóa học

– Toán, VẬT LÝ, Tiếng Anh

40
Giáo dục thể chất D140206 – Điểm trung bình cả năm lớp 12 của môn Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU 40
Kế toán D340301 Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

60
Quản trị kinh doanh D340101 Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

60
Đào tạo bậc cao đẳng     700
Giáo dục Mầm non C140201 – Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU 60
Giáo dục Tiểu học C140202 – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 120
Sư phạm Âm nhạc C140221 – Ngữ văn, NĂNG KHIẾU 40
Sư phạm Mỹ thuật C140222 – Ngữ văn, NĂNG KHIẾU 30
Tiếng Anh C220201 – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 40
Tiếng Trung Quốc C220204 – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 40
Quản trị kinh doanh C340101 – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 50
Kế toán C340301 – Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 60
Công nghệ thông tin C480201 – Toán, Vật lý, Hóa học 50
Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 – Toán, Vật lý, Hóa học 40
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 – Toán, Vật lý, Hóa học 40
Lâm nghiệp C620201 – Toán, Hóa học, Sinh học 30
Văn hóa – Du lịch C220113 – Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý 40
Chăn nuôi (ghép với Thú y) C620105 – Toán, Hóa học, Sinh học 30
Nuôi trồng thủy sản C620301 – Toán, Hóa học, Sinh học 30

Ghi chú: môn thi viết chứ IN HOA, IN ĐẬM  là môn thi chính nhân đôi hệ số

                Môn thi viết chữ in thường, in đậm là môn so sánh ưu tiên

I. Khu vực tuyển sinh 

  • Các ngành sư phạm: Nhà trường tuyển sinh nhưng thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Tỉnh Quảng Bình
  • Các ngành khác: nhà trường tuyển sinh trên địa bàn cả nước

II. Hình thức xét tuyển

  • Hệ đại học chính quy 
    • Nhà trường xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quocos gia năm 2020 tại cụm thi xét tuyển cao đẳng đại học
    • Đối với ngành giáo dục mầm non và giáo dục thể chất nhà trường sẽ xét tuyển dựa trên kết quả học tập năm lớp 12 và kết hợp thi tuyển môn năng khiếu
      • Ngành Giáo dục mầm non: xét tuyển môn Văn, Toán
      • Ngành Giáo dục quốc phòng: Xét tuyển môn Toán, Sinh
  • Hệ cao đẳng chính quy
    • Nhà trường xét tuyển dựa trên kết quả học tập trong học bạ THPT năm lớ 12
    • Ngành Giáo dục mầm non nhà trường xét tuyển môn Toán và Văn trong học bạ năm lớp 12 kết hợp với thi tuyển môn năng khiếu.

III. Điều kiện xét tuyển

  • Hệ đại học chính quy:
    • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
    • Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 5,0 điểm trở lên và không có điểm môn nào bị liệt
    • Ngành giáo dục mầm non thí sinh phải có hạnh kiểm 3 năm bậc học THPT xếp từ loại khá trở lên và điểm trung bình cả năm lớp 12 của 2 môn Văn Toán đạt từ 6,0 trở lên
    • Ngành giáo dục thể chất thí inh phải có hạnh kiểm 3 năm ở bậc THPT đạt từ loại khá trở lên và điểm trung bình cả năm lớp 12 của 2 môn Toán và Sinh đạt từ 5,0 trở lên
  • Hệ cao đẳng chính quy
    • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
    • Hạnh kiểm 3 năm THPT đạt từ loại khá trở lên
    • Điểm trung bình cả năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp xét tuyển không được nhỏ hơn 5,0 điểm
    • Ngành Giáo dục mầm non thì điểm thi môn năng khiếu không được nhỏ hơn 5,0 điểm

IV. Hồ sơ đăng kí xét tuyển 

  • Ngành xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia 2020
    • Phiếu đăng kí xét tuyển theo mẫu
    • Giấy tờ ưu tiên nếu có
    • Một phong bì dán sẵn tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh
    • Giấy chứng nhận kết quả thi Photo
  • Ngành xét tuyển dựa trên học bạ THPT
    • Phiếu đăng kí xét tuyển theo mẫu
    • Học bạ photo công chứng
    • Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời photo công chứng
    • Giấy tờ ưu tiên nếu có
    • Một Phong bì dán sẵn tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh
    • Giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu(ngành môn năng khiếu)

MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ 

Phòng Quản Lý Đào Tạo – Đại Học Quảng Bình 

Địa chỉ: Số 312 Lý Thường Kiệt – Thành Phố Đồng Hới – Tỉnh Quảng Bình

Điện thoại: 0523 824 052

Website: http://quangbinhuni.edu.vn/

Đại Học Hà Tĩnh Thông Báo Tuyển Sinh 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ TĨNH

dai hoc ha tinh

Kí hiệu trường: HHT

THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020

Trường Đại học Hà Tĩnh được thành lập năm 2007 trên cơ sở sáp nhập và nâng cấp 3 trường : Trường cao đẳng sư phạm Hà Tĩnh, Trường Trung cấp Kinh tế Hà Tĩnh và phân hiệu Đại học Vinh tại Hà Tĩnh. Trường hiện đang là cơ sở giáo dục đào tạo đa ngành, đa nghề và đa hệ: hệ trung cấp, cao đẳng và đại học . Trường có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao ở các linh vực kinh tế, kỹ thuật, công nghệ, sư phạm, ngoại ngữ, dịch vụ, du lịch… phục vụ sự phát triển của đất nước

Năm 2020, trường Đại học Hà Tĩnh thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:

Ngành học

Mã ngành Môn thi/xét tuyển

Chỉ tiêu

Đào tạo đại học   1.200
Giáo dục Mầm non D140201 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu  

 

 

 

 

 

 

 

 

 

270

 

Sư phạm Toán

 

D140209

TOÁN, Vật lí, Hóa học
TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
TOÁN, Hóa học, Tiếng Anh
TOÁN, Ngữ văn, Tiếng Anh
 

Sư phạm Hóa học

 

D140212

Toán, Vật lí, HOÁ HỌC
Toán, HOÁ HỌC, Sinh học
Toán, HOÁ HỌC, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, HOÁ HỌC
 

Giáo dục Tiểu học

 

D140202

Toán, Ngữ văn, Vật lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Lịch sử
Toán, Ngữ văn, Địa lí
 

Sư phạm Tiếng Anh

 

D140231

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
Toán, Vật lí, TIẾNG ANH
Toán, Lịch sử, TIẾNG ANH
Ngữ văn, Lịch sử, TIẾNG ANH
 

Giáo dục Chính trị

 

D140205

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Ngữ văn, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Kế toán D340301 Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
 

 

 

480

Tài chính – Ngân hàng D340201
Quản trị kinh doanh D340101
QTDV Du lịch và Lữ hành D340103 Toán, Vật lí, Hóa học

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Lịch sử

 

Luật

 

D380101

KT công trình xây dựng D580201 Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
 

120

 

Công nghệ Thông tin

 

D480201

Khoa học môi trường D440301 Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
 

140

 

Khoa học cây trồng

 

D620110

 

Ngôn ngữ Anh

 

D220201

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
Toán, Vật lí, TIẾNG ANH
Ngữ văn, Lịch sử, TIẾNG ANH
Ngữ văn, Địa lí, TIẾNG ANH
 

 

 

190

 

Ngôn ngữ Trung Quốc

 

D220204

Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG
Ngữ văn, Lịch sử, TIẾNG ANH
Ngữ văn, Địa lí, TIẾNG ANH
Đào tạo cao đẳng     210
Giáo dục Mầm non C140201 Toán, Ngữ văn, Năng khiếu
Giáo dục Thể chất C140206 Toán, Sinh học, Năng khiếu
 

Giáo dục Tiểu học

 

C140202

Toán, Ngữ văn, Vật lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Lịch sử
Toán, Ngữ văn, Địa lí
Các ngành đào tạo nhân lực cho Khu kinh tế Vũng Áng: 800
Trường Đại học Bách khoa Hà Nội cấp bằng  
Kỹ thuật điện, điện tử D520201 TOÁN, Vật lí, Hóa học
TOÁN, Vật lí, Tiếng An
40
Kỹ thuật cơ khí D520103 40
Công nghệ thông tin D480201 40
Công nghệ Vật liệu D510406 40
CN kỹ thuật hóa học D510401 TOÁN, Vật lí, Hóa học
TOÁN, Hoá học, Sinh học,
TOÁN, Hóa học, Tiếng Anh
 

40

Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng cấp bằng  
Công nghệ chế tạo máy D510202 Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
40
Kỹ thuật cơ khí D520103 40
Kỹ thuật nhiệt D520115 40
Trường Đại học Điện lực cấp bằng  
CNKT điều khiển tự động hóa D510303 Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
40
CNKT điện, điện tử D510301 40
Trường Đại học Xây dựng cấp bằng  
Kiến trúc D580102 Toán, Vật lí, Vẽ Mĩ thuật 40
Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp; Xây dựng cảng – Đường thủy) D580201 Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
 

40

Kỹ thuật công trình biển (Xây dựng công trình ven biển) D580203 40
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Công nghệ và quản lý môi trường) D510406 Toán, Vật lí, Hoá học  

40

Trường Đại học Hà Tĩnh cấp bằng  
Khoa học Môi trường D440301 Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
 

40

Công nghệ Thông tin D480201 Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng AnhToán, Hóa học, Tiếng Anh
40
Kỹ thuật công trình xây dựng D580201 40
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành D340103 40
Quản trị kinh doanh D340101 40
Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG
Ngữ văn, Lịch sử, TIẾNG ANH
Ngữ văn, Địa lí, TIẾNG ANH
 

40

Môn viết chữ IN HOA điểm nhân hệ số 2

I. Khu vực tuyển sinh

  • Trường Đại học Hà Tĩnh tuyển sinh trên địa bàn cả nước
  • Những thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Tỉnh Hà Tĩnh theo học khối ngành sư phạm sẽ được miễn giảm học phí
  • Các ngành đào tạo nhân lực cho khu kinh tế Vũng Áng tuyển sinh những thí sinh ở 3 tỉnh Hà Tĩnh, Nghệ An và Quảng Bình

II, Hình thức tuyển sinh

  • Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020
    • Thí sinh đã đỗ tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
    • Tham gia kì thi THPT quốc gia năm 2020 tại cụm thi xét tuyển cao đẳng đại học và đạt được mức điểm đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục quy định và không có môn nào trong khối ngành bị điểm liệt
  • Xét tuyển dựa trên học bạ THPT
    • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
    • Điểm trung bình chung của 3 môn tương ứng với khối ngành trong năm học lớp 12 đạt từ 6,0 trở lên
  • Ngành có môn năng khiếu:Nhà trường kết hợp thi tuyển môn năng khiếu và xét tuyển môn văn hóa cụ thể như sau
    • Giáo dục mầm non: Hát và đọc diễn cảm
    • Giáo dục thể chất: Bật xa tại chỗ và chạy 100m

III. Hồ sơ đăng kí xét tuyển 

  • Phiếu đăng kí xét tuyển theo mẫu
  • Giấy chứng nhận kết quả thi
  • Học bạ THPT photo công chứng
  • Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời photo công chứng
  • 1 phong bì dán tem ghi rõ họ tên địa chỉ của thí sinh

IV. Chính sách ưu đãi

  • Đối với những sinh viên đăng kí xét tuyển vào hệ đào tạo nguồn nhân lực cho khu kinh tế Vũng Áng sẽ được hưởng những chính sách sau:
    •  Nhà trường sẽ hỗ trợ kinh ói đào tạo ngoài học phí, được ưu tiên nhận làm việc tại khu công nghiệp Vũng Áng sau khi tốt nghiệp
    • Những sinh viên có hộ khẩu thường trú tại Hà Tĩnh sẽ được giảm 50% học phí và được hỗ trợ hoàn toàn 100% tiền kí túc xá, được hỗ trợ lãi xuất 0.5% khi vay vốn phục vụ học tập

MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ

Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Đại Học Hà Tĩnh

Địa chỉ: Số 447 – Đường 26/3 – Phường Đại Nài – Thành Phố Hà Tĩnh

Điện thoại: 0393 885 376

Website: http://www.htu.edu.vn/

Đại Học Kinh Tế Nghệ An Thông Báo Tuyển Sinh 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGHỆ AN

dai hoc kinh te nghe an

Kí hiệu trường: CEA

THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020

Trường Đại học Kinh tế Nghệ An là cơ sở giáo dục công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân Tỉnh Nghê An. Trường có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao hệ đại học về kinh tế, kế toán, tài chính – ngân hàng và các ngành nông lâm nghiệp đáp ứng nhu cầu của tỉnh Nghệ An cũng như khu vực Bắc Trung Bộ và địa bàn cả nước.

Năm 2020, Trường Đại học Kinh tế Nghệ An thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:

Ngành học.

Mã ngành Môn thi/ xét tuyển

Chỉ tiêu

 Các ngành đào tạo đại học:    

1.650

 Quản trị Kinh doanh

D340101

– Toán, Lý, Hóa

– Toán, Lý, Ngoại ngữ

– Toán, Hóa, Sinh

– Toán, Văn, Ngoại ngữ

200

 Kế toán

D340301

– Toán, Lý, Hóa

– Toán, Lý, Ngoại ngữ

– Toán, Hóa, Sinh

– Toán, Văn, Ngoại ngữ

800

 Kinh tế

D310101

– Toán, Lý, Hóa

– Toán, Lý, Ngoại ngữ

– Toán, Hóa, Sinh

– Toán, Văn, Ngoại ngữ

200

 Quản lý đất đai

D850103

– Toán, Lý, Hóa

– Toán, Lý, Ngoại ngữ

– Toán, Hóa, Sinh

100

 Khoa học cây trồng

D620110

– Toán, Lý, Hóa

– Toán, Lý, Ngoại ngữ

– Toán, Hóa, Sinh

100

 Lâm nghiệp

D620201

– Toán, Lý, Hóa

– Toán, Lý, Ngoại ngữ

– Toán, Hóa, Sinh

100

 Thú y

D640101

– Toán, Lý, Hóa

– Toán, Lý, Ngoại ngữ

– Toán, Hóa, Sinh

150

 Các ngành đào tạo cao đẳng:    

200

 Kế toán

C340301

– Toán, Lý, Hóa

– Toán, Lý, Ngoại ngữ

– Toán, Hóa, Sinh

– Toán, Văn Ngoại ngữ

30

 Tài chính ngân hàng

C340201

– Toán, Lý, Hóa

– Toán, Lý, Ngoại ngữ

– Toán, Hóa, Sinh

– Toán, Văn Ngoại ngữ

30

 Quản trị kinh doanh

C340101

– Toán, Lý, Hóa

– Toán, Lý, Ngoại ngữ

– Toán, Hóa, Sinh

– Toán, Văn Ngoại ngữ

30

 Quản lý đất đai

C850103

– Toán, Lý, Hóa

– Toán, Lý, Ngoại ngữ

– Toán, Hóa, Sinh

30

 Khoa học cây trồng

C620110

– Toán, Lý, Hóa

– Toán, Lý, Ngoại ngữ

– Toán, Hóa, Sinh

30

 Lâm nghiệp

C620201

– Toán, Lý, Hóa

– Toán, Lý, Ngoại ngữ

– Toán, Hóa, Sinh

20

 Chăn nuôi

C620105

– Toán, Lý, Hóa

– Toán, Lý, Ngoại ngữ

– Toán, Hóa, Sinh

30

I. Khu vực tuyển sinh 

  • Trường Đại học Kinh tế Nghệ An tuyển sinh trên địa bàn cả nước

II. Hình thức xét tuyển

1. Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020

  • Thí sinh tham gia kì thi THPT quốc gia năm 2020 tại cụm thi xét tuyển cao đẳng đại học và đáp ứng được mức điểm chất lượng của Bộ Giáo dục và Đào tạo, không có môn nào có điểm thấp hơn 1,0 điểm
  • Thí sinh có thể đăng kí tối đa 2 ngành theo tổ hơp môn xét tuyển, và sẽ được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên nguyện vọng 1 và nguyện vọng 2.
  • Thí sinh xét tuyển theo hình thức này có thể đăng kí xét tuyển trực tuyến tại địa chỉ http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn hoặc chuẩn bị hồ sơ giấy tờ chuyển phát nhanh qua đường bưu điện hay nộp trực tiếp hồ sơ tại trường
  • Hồ sơ xét tuyển
    • Phiếu đăng kí xét tuyển theo mẫu chung
    • Một phong bì dán sẵn tem ghi rõ họ tên địa chỉ của thí sinh
    • Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng / hồ sơ

2. Xét tuyển theo kết quả học tập trong học bạ THPT

  • Thí sinh xét tuyển theo hình thức này cần đáp ứng được những điều kiện sau:
    • Đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
    • Nhà trường sẽ xét tuyển dựa vào kết quả học tập trong học bạ THPT
    • Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển cần có tổng điểm trung bình chung của 3 môn tương ứng với khối ngành xét tuyển trong 2 học kì năm lớp 11 và học kì 1 năm lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.
  • Hồ sơ đăng kí xét tuyển
    • Phiếu đăng kí xét tuyển theo mẫu chung
    • Một phong bì dán sẵn tem thư, ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh
    • Học Bạ THPT photo công chứng
    • Giấy tờ ưu tiên nếu có
    • lệ phí xét tuyển 30.000 đồng
  • Hình thức nộp hồ sơ
    • Chuyển phát nhanh qua đường bưu điện về địa chỉ nhà trường
    • Đến trường trực tiếp nộp hồ sơ

MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ

Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Đại Học Kinh Tế Nghệ An 

Địa chỉ: Số 51 – Đường Lý Tự Trọng – Phường Hà Huy Tập – Thành Phố Vinh – Nghệ An

Điện thoại: 0388 692 096

Website: http://dhktna.edu.vn/

Đại Học Y Khoa Vinh Thông Báo Tuyển Sinh 2020

BỘ Y TẾ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA VINH 

dai hoc y khoa vinh

Kí hiệu trường: YKV

THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020

Trường Đại Học Y Khoa Vinh là cơ sở đào tạo công lập trực thuộc Bộ Y tế, tiền thân  là Trường Y sỹ Nghệ An được thành lập năm 1960. Trường có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực có trình độ đại học, sau đại học và thấp hơn trong lĩnh vực y tế sức khỏe có phẩm chất đạo đức tốt, có sức khỏe và có năng lực thích ứng cao với việc làm trong xã hội đáp ứng yêu cầu chăm sóc và bảo vệ sức khỏe cho nhân dân.

Năm 2020, Trường Đại Học Y Khoa Vinh thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy năm với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:

Ngành đào tạo

Mã ngành Chỉ tiêu

Môn xét tuyển

Ngành đào tạo Đại học
Bác sĩ đa khoa (6 năm) D720101 315 Toán – Hóa – Sinh
Bác sĩ Y học dự phòng (6 năm) D720103 50 Toán – Hóa – Sinh
Y tế Công cộng (4 năm) D720301 50 Toán – Hóa – Sinh
Điều dưỡng (4 năm) D720501 250 Toán – Hóa – Sinh
Ngành đào tạo Cao đẳng
Điều dưỡng (3 năm) C720501 310 Toán – Hóa – Sinh
Hộ sinh (3 năm) C720502 50 Toán – Hóa – Sinh
Kỹ thuật Y học (3 năm) C720330 50 Toán – Hóa – Sinh
Xét nghiệm Y học (3 năm) C720332 50 Toán – Hóa – Sinh
Dược học (3 năm) C900107 100 Toán – Hóa – Sinh

I. Khu vực tuyển sinh 

  • Trường Đại học Y Khoa Vinh tuyển sinh trên địa bàn cả nước

II. Hình thức xét tuyển 

  • Trường Đại học Y khoa Vinh xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020 tại các cụm thi do trường đại học chủ trì
  • Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển của nhà trường:
    • Hệ đại học chính quy: Tổng điểm 3 môn Toán, Hóa, Sinh không nhân hệ số và chưa cộng điểm ưu tiên phải đạt từ 15 điểm trở lên và không có môn nào bị điểm liệt
    • Hệ cao đẳng chính quy: Đáp ứng được mức điểm đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và không có môn nào bị điểm liệt
  • Nhà trường sẽ lấy dốc điểm theo thứ tự từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu nhưng vẫn đảm bảo được chất lượng đầu vào theo quy định của nhà trường và Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Trong trường hợp có nhiều thí sinh có cùng mức điểm trúng tuyển dẫn đến tình trạng vượt chỉ tiêu đào tạo nhà trường sẽ sử dụng đến tiêu chí phụ để xác định thí sinh trúng tuyển
    • Tiêu chí 1: Điểm thi môn Sinh cao hơn sẽ trúng tuyển
    • Tiêu chí 2: Nếu áp dụng tiêu chí 1 vẫn chưa xác định được hết thí sinh trúng tuyển thì nhà trường sẽ áp dụng tiêu chí 2: Thí  sinh có điểm thi môn Hóa cao hơn sẽ trúng tuyển

III. Hồ sơ đăng kí xét tuyển 

  • Phiếu đăng kí xét tuyển theo mẫu của nhà trường (Thí sinh có thể đăng kí tối đa 4 ngành hoặc nhóm ngành và các nguyện vọng được xếp theo thứ tự ưu tiên từ 1 đen 4)
  • Giấy chứng nhận kết quả thi bản chính
  • Một phong bì dán sẵn tem ghi rõ họ tên địa chỉ và số điện thoại của thí sinh

MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ

Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Đại Học Y Khoa Vinh 

Địa chỉ: 161 Đường Nguyễn Phong Sắc – Thành Phố Vinh  – Tỉnh Nghệ An

Điện thoại: 0383. 524. 062

Website: http://vmu.edu.vn/

Đại Học Vinh Thông Báo Tuyển Sinh 2020

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

dai hoc vinh

Kí hiệu trường: TDV

THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020

Trường Đại học Vinh là cơ sở giáo dục trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường hiện đang được Bộ Giáo dục bổ sung vào danh sách xây dựng thành trường đại học trọng điểm. Trường hiện đang là cơ sở giáo dục đại học đa ngành cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao hệ đại học cho sự phát triển của đất nước, ngoài ra trường còn là trung tâm nghiên cứu khoa học ứng dụng chuyển giao công nghệ vào thực tế

Năm 2020, trường Đại học Vinh thông báo thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể như sau:5250 (tổng chỉ tiêu ĐH chính quy)

Nhóm ngành Tên ngành
Kinh tế 1.     Quản trị kinh doanh *
2.     Tài chính ngân hàng
3.     Tài chính ngân hàng( chuyen ngành Tài chính doanh nghiệp)
4.     Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Ngân hàng thương mại)
5.     Kế toán
6.     Kinh tế đầu tư
7.     Kinh tế nông nghiệp
Kỹ thuật, công nghệ 1. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
2. Công nghệ kỹ thật nhiệt ( chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh)
3. Công nghệ kỹ thuật ô tô
4. Kỹ thuật điện tử viễn thông
5. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
6. Kỹ thuật xây dựng
7.Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
8.Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôg
9.Công nghệ thực phẩm
10.Công nghệ sinh học
11.Công nghệ kỹ thuật hóa học( chuyên ngành Hóa dược- Hóa mỹ phẩm)
12.Công nghệ thông tin
13.Kinh tế xây dựng
Nông lâm ngư, Môi trường 1.     Nông học
2.     Nuôi trồng thủy sản
3.     Khoa học môi trường
4.     Quản lý tài nguyên và môi trường
5.     Quản lý đất đai
6.     Khuyến nông
7.     Chăn nuôi
Khoa học xã hội và nhân văn 1.     Chính trị học
2.     Chính trị học (chuyên ngành Chính sách công)
3.     Quản lý văn hóa
4.     Du liijch
5.     Quản lý nhà nước
6.     Quản lý giáo dục
7.     Công tác xã hội
8.     Báo chí
9.     Luật
10.                        Luật kinh tế
Ngành sư phạm tự nhiên 1.     Sư phạm Toán học*
2.     Sư phạm Hóa học
3.     Sư phạm Sinh học
4.     Sư phạm Tin học
5.     Sư phạm Vật lý
Ngành sư phạm xã hội 1.     Sư phạm Ngữ văn
2.     Sư phạm lịch sử
3.     Sư phạm Địa lý
4.     Giáo dục chính trị
5.     Giáo dục tiểu học
6.     Giáo dục QP- An ninh
Sư phạm năng khiếu 1.     Giáo dục mầm non
2.     Giáo dục thể chất
Tuyển sinh theo ngành 1.     Sư phạm tiếng Anh
2.     Ngôn ngữ Anh
Sức khỏe 1.     Điều dưỡng

Lưu ý:+ Những ngành in đậm là ngành mới mở
          + Những ngành có dấu (*) là ngành có đào tạo chất lượng cao

I. Khu vực tuyển sinh 

  • Trường Đại học Vinh tuyển sinh trên địa bàn cả nước

II. Hình thức xét tuyển 

  • Trường Đại học Vinh xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020 tại cụm thi xét tuyển cao đẳng đại học
  • Thí sinh cần đạt được mức điểm chuẩn đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và không có điểm môn nào trong khối ngành xét tuyển thấp hơn 1,0 điểm
  • Điểm xét tuyển nhà trường sẽ căn cứ theo 5 nhóm ngành chia trên bảng
  • Đối  với ngành Việt Nam học chuyên ngành Du lịch, ngành công tác xã hội và các ngành sư phạm tuyển những thí sinh có thể hình cân đối không bị dị tật, dị hình. nói ngọng, nói lắp
  • Với các ngành sư phạm ngoài kết quả thi THPT quốc gia đạt đủ điểm trúng tuyển vào trường là điều kiện cần thì còn cần điều kiện đủ là thí sinh đó phải có hạnh kiểm 3 năm tại bậc THPT đạt từ loại khá trở lên
  • Ngành thi môn năng khiếu: Giáo dục mầm non và giáo dục thể chất
    • Nhà trường sẽ tổ chức thi năng khiếu cho thí sinh, điểm môn năng khiếu sẽ được nhân hệ số 2
      • Giáo dục mầm non: Hát, Đọc – kể diễn cảm
      • Giáo dục thể chất: Bật xa tại chỗ, chạy luồn cọc 30m, chạy 100 m. Thí sinh Nam cao 1,65m – nặng 45kg trở lên, thí sinh nữ cao 1,55 m – nặng 40kg trở lên
  • Ngành sư phạm tiếng anh và ngành ngôn ngữ Anh điểm môn Anh sẽ được nhân hệ số 2
  • Đối với ngành Nông học, nuôi trồng thủy sản và khuyến nông ngoài hình thức xét tuyển bằng điểm thi THPT quốc gia thì nhà trường còn xét tuyển dựa trên điểm tổng kết của 3 môn ứng với khối ngành trong 3 năm học. Tổng điểm 3 môn đó trong 6 kì đạt từ 99.0 điểm trở lên

III. Hồ sơ xét tuyển 

  • Phiếu đăng kí xét tuyển đại học theo mẫu
  • Giấy chứng nhận kết quả thi photo
  • Học bạ photo công chứng(nếu xét tuyển bằng kết quả học tập trong học bạ )
  • Kết quả môn thi năng khiếu (Ngành giáo dục mầm non và giáo dục thể chất)
  • Giấy tờ ưu tiên nếu có
  • Một phong bì dán sẵn tem, ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh

IV. Học phí
Học phí
phù hợp với chương trình đào tạo chất lượng đáp ứng các Thông tư và Nghị định của Chính phủ
MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ 

Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Đại học Vinh

Địa chỉ: số 182 – Lê Duẩn – Thành Phố Vinh  – Tỉnh Nghệ An

Điện thoại: 0383 856 452

Website: http://vinhuni.edu.vn/

Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh Thông Báo Tuyển Sinh 2020

BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VINH 

dai hoc su pham ky thuat vinh

Kí hiệu trường: SKV

THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020

Trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh được thành lập từ năm 1960, tiền thân là trường Công nhân kỹ thuật Vinh . Với hơn 50 năm xây dựng và phát triển trường đã đào tạo ra hàng nghìn nhân lực chất lượng cao đóng góp không nhỏ vào công cuộc công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước. Hiện nay, trường có nhiệm vụ đào tạo Giáo viên dạy nghề, nhân lực kỹ thuật công nghệ trình độ cao đẳng, đại học và sau đại học ,

Năm 2020, trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh thông báo thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:

STT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

Thời gian

đào tạo

Đào tạo

sư phạm

 

Chỉ tiêu:

 

1470

 

250

1

Công nghệ kỹ thuật ôtô 7510205

300

3,5 – 4 năm

250 chỉ tiêu đào tạo sư phạm kỹ thuật, SV được miễn toàn bộ học phí.

2

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301

250

3

Công nghệ chế tạo máy 7510202

150

4

Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201

150

5

Công nghệ thông tin 7480201

70

6

Công nghệ kỹ thuật máy tính 7480108

50

7

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302

50

8

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303

120

9

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp 7140214

180

Miễn toàn bộ học phí.

10

Kê toán 7340301

75

11

Quản trị kinh doanh 7340101

75

I. Khu vực tuyển sinh
Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh tuyển sinh trên địa bàn cả nước
II. Phương thức tuyển sinh 

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020
    • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
    • Thí sinh tham gia kì thi THPT quốc gia năm 2018 tại cụm thi xét tuyển cao đẳng đại học
    • Đảm bảo được mức điểm chuẩn là chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, không có môn nào có điểm thấp hơn 1,0 điểm
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học bạ THPT
    • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
    • Có hạnh kiểm từ loại khá trở lên
    • Nhà trường sẽ xét tuyển theo 1 trong hai hình thức
      • Căn cứ vào điểm tổng kết 3 môn tương ứng với khối ngành xét tuyển trong 5 học kì đầu ở bậc THPT(Từ học kì I Năm lớp 10 đến học Kì I năm lớp 12): Tổng điểm trung bình 3 môn trong 5 kì phải từ 6,0 trở lên đối với hệ đại học và 5,5 đối với hệ cao đẳng
      • Căn cứ vào điểm trung bình học tập cả năm lớp 12 của 3 môn tương ứng với ngành xét tuyển: Tổng điểm trung bình 3 môn phải từ 6,0 trở lên đối với hệ đại học và 5,5 đối với hệ cao đẳng

III. Hồ sơ xét tuyển 

  • Phiếu đăng kí xét tuyển đại học theo mẫu chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Giấy chứng nhận kết quả thi photo
  • Học bạ photo công chứng
  • Giấy tờ ưu tiên nếu có

IV. Thông tin đào tạo

  • Đối với ngành Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp sinh viên theo học không phải đóng học phí. Ngoài ra các ngành công nghệ nhà trường cũng có 250 chỉ tiêu đào tạo Sư phạm kỹ thuật không phải đóng học phí
  • Ngoài chương trình đào tạo chung nhà trường còn đào tạo chương trình kĩ sư chất lượng cao cho ngành công nghệ chế tạp mát bà ngành công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
  • Sinh viên có thể theo học song song cùng lúc hai chương trình để nhận hai bằng đại học
  • Mỗi năm nhà trường đều hợp tác đưa 50 sinh viên đi học tại trường Đại Học Koreatech Hàn Quôc

MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ

Phòng Quản Lý Đào Tạo  – Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh 

Địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh, Số 117 Đường Nguyễn Viết Xuân  – Phường Hưng Dũng  – Thành phố Vinh – Nghệ An

Điện thoại: 0383 833 002

Website: http://vuted.edu.vn