ĐẠI HỌC ĐÃ NẴNG
ĐẠI HỌC KINH TẾ
Kí hiệu trường: DDQ
THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020
Trường Đại học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng tiền thân là Khoa kinh tế của Viện Đại học Đà Nẵng (nay là Đại học Bách khoa Đà Nẵng) được thành lập vào năm 1975. Trải qua hơn 40 năm xây dựng và phát triển từ 1 khoa chưa có tới 20 cán bộ và giảng viên với 2 chuyên ngành đào tạo thì đến nay Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng đã trở thành một cơ sở đào tạo đại học đa ngành, đa cấp và là một trung tâm nghiên cứu, tư vấn chuyên gia kinh tế khoa học và quản lý thuộc top đầu ở khu vực miền Trung
Năm 2020, Trường Đại học Kinh Tế- Đại Học Đà Nẵng thông báo thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau: 2920 chỉ tiêu
STT | Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển | ||||
1 | Kinh tế | 7310101 | 200 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + KHTN + Tiếng Anh |
1.A00
2.A01 3.D01 4.D90 |
||||
2 | Quản lý nhà nước | 7310205 | 85 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + KHXH + Tiếng Anh |
1.A00
2.A01 3.D01 4.D96 |
||||
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 350 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + KHTN + Tiếng Anh |
1. A00
2. A01 3. D01 4. D90 |
||||
4 | Marketing | 7340115 | 150 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + KHTN + Tiếng Anh |
1.A00
2.A01 3.D01 4.D90 |
||||
5 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 200 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + KHTN + Tiếng Anh |
1.A00
2.A01 3.D01 4.D90 |
||||
6 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 115 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + KHTN + Tiếng Anh |
1.A00
2.A01 3.D01 4.D90 |
||||
7 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 270 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + KHTN + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01
3.D01 4.D90 |
||||
8 | Kế toán | 7340301 | 270 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + KHTN + Tiếng Anh |
1.A00
2.A01 3.D01 4.D90 |
||||
9 | Kiểm toán | 7340302 | 145 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + KHTN + Tiếng Anh |
1.A00
2.A01 3.D01 4.D90 |
||||
10 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 80 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + KHTN + Tiếng Anh |
1.A00
2.A01 3.D01 4.D90 |
||||
11 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | 260 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + KHTN + Tiếng Anh |
1.A00
2.A01 3.D01 4.D90 |
||||
12 | Luật | 7380101 | 75 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + KHXH + Tiếng Anh |
1.A00
2.A01 3.D01 4.D96 |
||||
13 | Luật kinh tế | 7380107 | 120 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + KHXH + Tiếng Anh |
1.A00
2.A01 3.D01 4.D96 |
||||
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 260 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + KHTN + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01
3.D01 4.D90 |
||||
15 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 150 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Ngữ văn + Toán + Tiếng Anh 4. Toán + KHTN + Tiếng Anh |
1.A00
2.A01 3.D01 4.D90 |
||||
16 | Các ngành mở mới dự kiến (Thống kê kinh tế, Thương mại điện tử) | 190 |
I. Khu vực tuyển sinh
- Trường Đại học Kinh Tế – Đại học Đà Nẵng tuyển sinh trên địa bàn cả nước
II. Phương thức tuyển sinh
- Nhà trường xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020 tại cụm thi xét tuyển cao đẳng đại học
- Thí sinh tham gia đăng kí xét tuyển cần đỗ tốt nghiệp THPT, đạt được mức điểm chuẩn tối thiểu bằng điểm đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, và không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển bị điểm liệt
- Điểm trúng tuyển nhà trường sẽ xác định theo từng ngành. Thí sinh trúng tuyển vào ngành sẽ được chọn học bất kì một chuyên ngành nào thuộc ngành đã đăng kí
III. Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng kí xét tuyển đại học theo mẫu chung
- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia photo
- Giấy chứng nhận ưu tiên (Nếu có)
- Một phong bì dán sẵn tem ghi rõ họ tên, địa chỉ và số điện thoại của thí sinh
Lưu ý: Học phí theo chất lượng đào tạo tại trường, khi thí sinh đi nhập học, lưu ý mang theo tiền mặt nếu theo như trong giấy báo nhập học của trường gửi về.
MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ
Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Đại Học Kinh Tế
Địa chỉ: Số 71 – Ngũ Hành Sơn – Thành Phố Đà Nẵng
Điện thoại: 0511 3836 169
Website: http://www.due.edu.vn
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được daotaolienthong.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!