ĐẠI HỌC HUẾ
ĐẠI HỌC KINH TẾ
Kí hiệu trường: DHK
THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế là một trong 8 đơn vị trực thuộc Đại Học Huế, trường được thành lập năm 2002 theo quyết định của Thủ tướng chính phủ. Trải qua hơn 40 năm xây dựng và phát triển Trường Đại học Kinh tế đã không ngừng nâng cao chất lượng từ chất lượng giảng dạy đến cơ sở vật chất nhằm hướng tới mục tiêu trở thành một cơ sở đào tạo đa ngành, một trung tâm nghiên cứu và chuyển giao công nghệ khoa học kỹ thuật.
Năm 2020, Trường Đại học Kinh tế thông báo thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:
STT | Tên ngành | DHK | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Kí hiệu | Chỉ tiêu |
I. Nhóm ngành Kinh tế | 380 | |||||
1 | Kinh tế
Gồm 2 chuyên ngành: Kế hoạch – Đầu tư; Kinh tế và quản lý tài nguyên môi trường) |
7310101 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 210 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
4. Toán, Ngữ văn, KHTN (*) | A16 | |||||
2 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 120 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
4. Toán, Ngữ văn, KHTN (*) | A16 | |||||
3 | Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 50 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
4. Toán, Ngữ văn, KHTN (*) | A16 | |||||
II. Nhóm ngành Kế toán – Kiểm toán | 310 | |||||
4 | Kế toán | 7340301 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 170 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
4. Toán, Ngữ văn, KHTN (*) | A16 | |||||
5 | Kiểm toán | 7340302 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 140 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
4. Toán, Ngữ văn, KHTN (*) | A16 | |||||
III. Nhóm ngành Thống kê – Hệ thống thông tin | 60 | |||||
6 | Hệ thống thông tin quản lý(chuyên ngành Tin học kinh tế) | 7340405 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 60 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
4. Toán, Ngữ văn, KHTN (*) | A16 | |||||
IV. Nhóm ngành Thương mại | 100 | |||||
8 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 100 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
4. Ngữ văn, Toán, KHXH (*) | C15 | |||||
V. Nhóm ngành quản trị kinh doanh | 410 | |||||
9 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 250 Y | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
4. Ngữ văn, Toán, KHXH (*) | C15 | |||||
10 | Marketing | 7340115 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 100 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
4. Ngữ văn, Toán, KHXH (*) | C15 | |||||
11 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 60 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
4. Ngữ văn, Toán, KHXH (*) | C15 | |||||
VI. Nhóm ngành Tài chính – Ngân hàng | 100 | |||||
12 | Tài chính – Ngân hàng
Gồm 02 chuyên ngành: Tài chính, Ngân hàng |
7340201 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 100 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp (*) | D03 | |||||
VIII. Các chương trình liên kết | 140 | |||||
13 | Tài chính – Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp) | 7349001 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 50 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp (*) | D03 | |||||
14 | Song ngành Kinh tế – Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học Sydney, Australia) | 7903124 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 40 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
4. Toán, Ngữ văn, KHTN (*) | A16 | |||||
15 | Quản trị kinh doanh (liên kết đào tạo với Viện Công nghệ Tallaght – Ireland) | 7349002 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 50 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
4. Ngữ văn, Toán, KHXH (*) | C15 | |||||
IX. Các chương trình chất lượng cao | 200 | |||||
16 | Kinh tế (chuyên ngành Kế hoạch – Đầu tư) | 7310101CL | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 40 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
4. Toán, Ngữ văn, KHTN (*) | A16 | |||||
17 | Kiểm toán | 7340302CL | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 40 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
4. Toán, Ngữ văn, KHTN (*) | A16 | |||||
18 | Hệ thống thông tin quản lý(chuyên ngành Tin học kinh tế) | 7340405CL | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 40 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
4. Toán, Ngữ văn, KHTN (*) | A16 | |||||
19 | Quản trị kinh doanh | 7340101CL | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 40 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
4. Ngữ văn, Toán, KHXH (*) | C15 | |||||
20 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201CL | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 40 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||||
3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | |||||
4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp (*) | D03 |
Lưu ý: (*) là những tổ hợp môn mới của ngành
I. Khu vực tuyển sinh
Trường Đại học Kinh tế tuyển sinh trên địa bàn toàn quốc
II. Hình thức tuyển sinh
- Nhà trường căn cứ xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020 tại cụm thi xét tuyển cao đẳng đại học
- Thí sinh phải đỗ tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
- Thí sinh phải đảm bảo được mức điểm đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và không có môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển thấp hơn 1,0 điểm
- Điều kiện tham gia xét tuyển
- Thí sinh có đủ điều kiện tham gia tuyển sinh được quy định tại điều 6 của quy chế tuyển sinh hiện hành năm 2018
- Tổng điểm các môn thi của tổ hợp xét tuyển không thấp hơn điểm chuẩn tối thiểu nộp hồ sơ theo quy định của Đại học Huế
III. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng kí xét tuyển đại học theo mẫu chung
- Giấy chứng nhận kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020 photo
- Một phong bì dán sẵn tem, có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh
IV. Thông tin thêm
- Ngành Tài chính ngân hàng nhà trường liên kết đào tạo đồng cấp bằng chính quy của trường Đại Học Rennes – Cộng Hòa Pháp
- Ngành Kinh tế nông nghiệp tài chính nhà trường đào tạo theo chương trình tiên tiến giảng dạy bằng tiếng Anh do các giáo sư nước ngoài và trường Đại học Kinh tế giảng dạy
- Ngành Quản trị kinh doanh nhà trường liên kết đào tạo với Viện công nghệ Tallaght – Ireland. Giảng dạy bằng hai ngôn ngữ:Tiếng anh và Tiếng Việt
- Thí sinh trúng tuyển theo nhóm ngành, sau khi học chung năm thứ nhất, sinh viên được xét vào học một trong những ngành đào tạo thuộc nhóm ngành quy định, căn cứ vào nguyện vọng đã đăng ký trong hồ sơ xét tuyển và kết quả học tập của thí sinh;
- Trong 210 chỉ tiêu ngành Kinh tế có 50 chỉ tiêu đào tạo chuyên ngành Kinh tế và Quản lý du lịch trong khuôn khổ dự án Eramus+, do trường Đại học Kinh tế cấp bằng Đại học Chính quy, học phí theo học phí của chương trình đại trà.
- Học phí theo chất lượng đào tạo tại trường
- Trong 250 chỉ tiêu của ngành Quản trị kinh doanh, có 50 chỉ tiêu đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị.
MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ
Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Đại Học Kinh Tế
Địa chỉ: Nhà C – Số 99 Hồ Đắc Di – Phường An Cựu – Thành Phố Huế
Điện thoại: 0543 691 333
Website: http://www.hce.edu.vn/
cho e hỏi trường mình có xét tuyển đợt hai k ạ nếu có thì e cần những giấy tờ như thế nào ạ
Cho em hỏi, muốn liên thông từ cao đẳng lên đại học ngành kế toán. Thì hồ sơ và thủ tục thế nào. Và khi nào trường có tổ chức lớp học