ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC
Kí hiệu trường: DHT
THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020
Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế tiền thân là trường Đại học Tổng Hợp Huế được thành lập năm 1976 của Thủ tướng Chính Phú trên cơ sở sáp nhập Đại Học Khoa học và Đại Học Văn khoa của Viện Đại học Huế. Trường có sứ mạng đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu cơ bản và ứng dụng về khoa học tự nhiên, khoa học xã hội – nhân văn và kỹ thuật- công nghệ đáp ứng yêu cầu phát triển đất nước
Năm 2020, Trường Đại học Khoa Học Huế thông báo thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Kí hiệu | Chỉ tiêu |
1. | Hán – Nôm | 7220104 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 30 |
2. | 2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | |||
3. | 3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*) | C19 | |||
4. | Triết học | 7229001 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 60 |
5. | 2. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*) | C19 | |||
6. | 3. Ngữ văn, Địa lí, GDCD (*) | C20 | |||
7. | Lịch sử | 7229010 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 50 |
8. | 2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | |||
9. | 3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*) | C19 | |||
10. | Ngôn ngữ học | 7229020 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 40 |
11. | 2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | |||
12. | 3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*) | C19 | |||
13. | Văn học | 7229030 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 70 |
14. | 2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | |||
15. | 3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*) | C19 | |||
16. | Xã hội học | 7310301 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 60 |
17. | 2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | |||
18. | 3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||
19. | Đông phương học | 7310608 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 80 |
20. | 2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | |||
21. | 3. Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (*) | C19 | |||
22. |
Báo chí |
7320101 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 180 |
23. | 2. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||
24. | 3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*) | D15 | |||
25. |
Sinh học |
7420101 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 40 |
26. | 2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||
27. | 3. Toán, Tiếng Anh, Sinh học | D08 | |||
28. | Công nghệ sinh học | 7420201 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 100 |
29. | 2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||
30. | 3. Toán, Tiếng Anh, Sinh học | D08 | |||
31. | Vật lí học | 7440102 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 40 |
32. | 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||
33. | Hoá học | 7440112 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 60 |
34. | 2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||
35. | 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | |||
36. | Địa chất học | 7440201 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 40 |
37. | 2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||
38. | 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*) | D07 | |||
39. | Địa lí tự nhiên | 7440217 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 40 |
40. | 2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||
41. | 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*) | D07 | |||
42. | Khoa học môi trường | 7440301 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 60 |
43. | 2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||
44. | 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*) | D07 | |||
45. | Toán học | 7460101 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 40 |
46. | 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||
47. | Toán ứng dụng | 7460112 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 40 |
48. | 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||
49. | Công nghệ thông tin | 7480201 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 300 |
50. | 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||
51. | Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông | 7510302 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 100 |
52. | 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | |||
53. | Kỹ thuật địa chất |
7520501 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 40 |
54. | 2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||
55. | 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh | D07 | |||
56. |
Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ |
7520503 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 40 |
57. | 2. Toán, Hóa học, Sinh học (*) | B00 | |||
58. | 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*) | D07 | |||
59. | Kiến trúc | 7580101 | 1. Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
(Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5) |
V00 | 160 |
60. | 2. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật
(Môn Vẽ mỹ thuật hệ số 1,5) |
V01 | |||
61. | Công tác xã hội | 7760101 | 1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 160 |
62. | 2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | |||
63. | 3. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | D01 | |||
64. | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 70 |
65. | 2. Toán, Hóa học, Sinh học | B00 | |||
66. | 3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*) | D07 |
Lưu ý(*) là những tổ hợp môn mới của ngành
I. Khu vực tuyển sinh
- Trường Đại học Khoa Học Huế tuyển sinh trên địa bàn cả nước
II. Phương thức tuyển sinh
- Trường Đại học Khoa học Huế xét tuyển dựa trên cơ sở điểm thi THPT quốc gia năm 2020 tại cụm thi xét tuyển cao đẳng và đại học
- Thí sinh phải tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
- Thí sinh đáp ứng được mức điểm chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Không có điểm môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển thấp hơn 1,0 điểm
- Điểm chuẩn xét tuyển được xác định theo nhóm ngành và khối thi. Điểm xét tuyển sẽ được nhà trường lấy dốc từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu đào tạo
- Đối với ngành Kiến trúc ngoài xét tuyển môn văn hóa thí sinh sẽ phải thi tuyển môn năng khiếu là vẽ mỹ thuật
- Ngành kiến trúc nhà trường xét tuyển môn văn hóa theo hai hình thức
- Xét tuyển dựa trên kết quả của kì thi môn Toán, Lý, Văn trong kì thi THPT quốc gia năm 2018 (80% tổng chỉ tiêu)
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập trong học bạ THPT của 4 kì học năm lớp 11 và lớp 12
- Điểm trung bình cộng của 4 học kỳ của môn trong tổ hợp môn đăng kí xét tuyển phải đạt từ 12 điểm trở lên (20% tổng chỉ tiêu)
III. Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng kí xét tuyển đại học theo mẫu
- Giấy chứng nhận kết quả kì thi THPT quốc gia 2020 photo
- Học bạ photo công chứng(Xét tuyển bằng học bạ THPT)
- Giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu(ngành Kiến trúc)
- Giấy tờ ưu tiên (nếu có)
- Một phong bì dán sẵn tem, ghi rõ họ tên địa chỉ và số điện thoại của thí sinh
IV. Thông tin thêm
Trong 300 chỉ tiêu của ngành Công nghệ thông tin có 50 chỉ tiêu đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị
Học phí phù hợp với chất lượng đào tạo tại trường đáp ứng các Thông tư và Nghị định của Chính phủ
MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ
Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Đại Học Khoa Học
Địa chỉ: Số 77 – Nguyễn Huệ – Phường Phú Nhuận – Thành Phố Huế
Điện thoại: 0543 823 290
Website: http://www.husc.edu.vn/
Dạ cho em hỏi khi nào trường mình gửi giấy báo ạ?
E cảm ơn.
Em muốn biết ngày nhận hồ sơ xét tuyển
Cho e hỏi khi nào thì trường có điểm chuẩn ạ???
Em duoc 17,25 co vao duoc nganh cong nghe sinh hoc khong a.
Diem san co giong voi diem chinh thuc khong vay
tiếng anh (*) là nhân hệ số hai phãi không ạ
Có đợt thi tuyển liên thông chưa ạ
lịch thi liên thông thầy cô sẽ thông báo trên trang của trường em vào website hoặc liên hệ trực tiếp với số điện thoại trên thông báo để được hướng dẫn trực tiếp