ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
Kí hiệu trường: DDK
THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020
Trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng được thành lập năm 1976 , đến năm 1994 Trường trở thành trường Đại học Kỹ Thuật một trường nằm trong hệ thống các trường đại học thành viên của trường Đại học Đà Nẵng. Đến năm 2004 trường lại một lần nữa đổi tên thành trường Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng hay còn gọi tắt là Đại học Bách Khoa Đà Nẵng. Trường có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao về lĩnh vực kinh tế, kỹ thuật, công nghệ đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế xã hội của đất nước ta
Năm 2020, Trường Đại học Bách Khoa Đà Nẵng thông báo thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau: 3180 chỉ tiêu
TT |
Tên ngành/Nhóm ngành | Mã ĐKXT | Chỉ tiêu dự kiến | Tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm | Ngưỡng ĐBCL đầu vào | ||
1 | Công nghệ sinh học | 7420201 | 60 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học |
1. A00
2. D07 3. B00 |
Ưu tiên theo thứ tự:
Toán, Hóa học |
Từ 18,00 trở lên | ||
2 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 170 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00
2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự:
Toán, Vật lý |
Từ 18,00 trở lên | ||
3 | Công nghệ thông tin (Đào tạo đặc thù) | 7480201CLC1 | 90 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00
2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự:
Toán, Vật lý |
Từ 18,00 trở lên | ||
4 | Công nghệ thông tin (Chất lượng cao – ngoại ngữ Nhật) | 7480201CLC2 | 40 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00
2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự:
Toán, Vật lý |
Từ 18,00 trở lên | ||
5 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 7510105 | 60 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00
2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự:
Toán, Vật lý |
Từ 18,00 trở lên | ||
6 | Công nghệ chế tạo máy | 7510202 | 130 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00
2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự:
Toán, Vật lý |
Từ 18,00 trở lên | ||
7 | Quản lý công nghiệp | 7510601 | 70 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00
2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự:
Toán, Vật lý |
Từ 18,00 trở lên | ||
8 | Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí động lực) | 7520103 | 135 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00
2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự:
Toán, Vật lý |
Từ 18,00 trở lên | ||
9 | Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí động lực – Chất lượng cao) | 7520103CLC | 45 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00
2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự:
Toán, Vật lý |
Từ 18,00 trở lên | ||
10 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | 95 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00
2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự:
Toán, Vật lý |
Từ 18,00 trở lên | ||
11 | Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) | 7520114CLC | 45 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00
2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự:
Toán, Vật lý |
Từ 18,00 trở lên | ||
12 | Kỹ thuật nhiệt (2 chuyên ngành: Nhiệt điện lạnh; Kỹ thuật năng lượng & môi trường) | 7520115 | 95 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00
2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự:
Toán, Vật lý |
Từ 18,00 trở lên | ||
13 | Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) | 7520115CLC | 45 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00
2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự:
Toán, Vật lý |
Từ 18,00 trở lên | ||
14 | Kỹ thuật tàu thủy | 7520122 | 50 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00
2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự:
Toán, Vật lý |
Từ 18,00 trở lên | ||
15 | Kỹ thuật điện | 7520201 | 210 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00
2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự:
Toán, Vật lý |
Từ 18,00 trở lên | ||
16 | Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) | 7520201CLC | 45 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00
2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự:
Toán, Vật lý |
Từ 18,00 trở lên | ||
17 | Kỹ thuật điện tử & viễn thông | 7520207 | 180 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00
2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự:
Toán, Vật lý |
Từ 18,00 trở lên | ||
18 | Kỹ thuật điện tử & viễn thông (Chất lượng cao) | 7520207CLC | 45 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 | Ưu tiên theo thứ tự:
Toán, Vật lý |
Từ 18,00 trở lên | ||
19 | Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa | 7520216 | 100 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00
2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự:
Toán, Vật lý |
Từ 18,00 trở lên | ||
20 | Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa (Chất lượng cao) | 7520216CLC | 90 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00
2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự:
Toán, Vật lý |
Từ 18,00 trở lên | ||
21 | Kỹ thuật hóa học (2 chuyên ngành: Silicate, Polymer) | 7520301 | 80 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh |
1. A00
2. D07 |
Ưu tiên theo thứ tự:
Toán, Hóa học |
Từ 18,00 trở lên | ||
22 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | 75 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh |
1. A00
2. D07 |
Ưu tiên theo thứ tự:
Toán, Hóa học |
Từ 18,00 trở lên | ||
23 | Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (Chất lượng cao) | 7510701CLC | 45 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh |
1. A00
2. D07 |
Ưu tiên theo thứ tự:
Toán, Hóa học |
Từ 18,00 trở lên | ||
24 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 85 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học |
1. A00
2. D07 3. B00 |
Ưu tiên theo thứ tự:
Toán, Hóa học |
Từ 18,00 trở lên | ||
25 | Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) | 7540101CLC | 45 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Sinh học |
1. A00
2. D07 3. B00 |
Ưu tiên theo thứ tự:
Toán, Hóa học |
Từ 18,00 trở lên | ||
26 | Kiến trúc (Chất lượng cao) | 7580101CLC | 80 | 1. Vẽ MT + Toán + Ngữ Văn
2. Vẽ MT + Toán + Vật lý 3. Vẽ MT + Toán + Tiếng Anh |
1. V01 2. V00
3. V02 |
Ưu tiên theo thứ tự:
Vẽ MT, Toán |
Từ 18,00 trở lên | ||
27 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) | 7580201A | 170 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00
2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự:
Toán, Vật lý |
Từ 18,00 trở lên | ||
28 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp – Chất lượng cao) | 7580201CLC | 45 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00
2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự:
Toán, Vật lý |
Từ 18,00 trở lên | ||
29 | Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng) | 7580201B | 50 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00
2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự:
Toán, Vật lý |
Từ 18,00 trở lên | ||
30 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | 7580202 | 110 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00
2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự:
Toán, Vật lý |
Từ 18,00 trở lên | ||
31 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (3 chuyên ngành: Xây dựng cầu đường, Đường và giao thông đô thị, Cầu và công trình ngầm) | 7580205 | 135 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00
2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự:
Toán, Vật lý |
Từ 18,00 trở lên | ||
32 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
(Chất lượng cao) |
7580205CLC | 45 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00
2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự:
Toán, Vật lý |
Từ 18,00 trở lên | ||
33 | Kinh tế xây dựng | 7580301 | 70 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00
2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự:
Toán, Vật lý |
Từ 18,00 trở lên | ||
34 | Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) | 7580301CLC | 45 | 1. Toán + Vật lý + Hóa học
2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh |
1. A00
2. A01 |
Ưu tiên theo thứ tự:
Toán, Vật lý |
Từ 18,00 trở lên | ||
35 | Quản lý tài nguyên & môi trường | 7850101 | 60 | 1. Toán + Hóa học + Vật lý
2. Toán + Hóa học + Tiếng Anh |
1. A00
2. D07 |
Ưu tiên theo thứ tự:
Toán, Hóa học |
Từ 18,00 trở lên | ||
36 | Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông | 7905206 | 90 | 1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học |
1. A01
2. D07 |
Ưu tiên theo thứ tự: Anh, Toán | Từ 24,00 trở lên (có tính hệ số) | ||
37 | Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng | 7905216 | 50 | 1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa học |
1. A01
2. D07 |
Ưu tiên theo thứ tự: Anh, Toán | Từ 24,00 trở lên (có tính hệ số) | ||
38 | Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao
Việt-Pháp |
PFIEV | 100 | 1. Toán*3 + Vật lý*2 + Hóa học
2. Toán*3 + Vật lý*2 + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 | Ưu tiên theo thứ tự:
Toán, Vật lý |
Từ 36,00 trở lên (có tính hệ số) |
I. Khu vực tuyển sinh
- Trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng tuyển sinh trên địa bàn cả nước
II. Phương thức xét tuyển
Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tham gia kì thi THPT quốc gia năm 2020 tại cụm thi xét tuyển cao đẳng đại học
- Thí sinh đạt được mức điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển có điểm thấp hơn 1,0 điểm
Ngoài hệ đại học chính quy năm 2020 Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng còn đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt Pháp và đào tạo theo chương trình tiên tiến.
- Chương trình đào tạo Kỹ sư chất lượng cao Việt Pháp: Với những thí sinh này điểm xét tuyển là tổng điểm môn Toán nhân hệ số 3, Môn lý nhân hệ số 2 cộng với điểm môn Hóa hoặc Anh (tùy vào khối ngành thí sinh đăng kí xét tuyển ) cộng với điểm ưu tiên khu vực đối tượng
- Chương trình đào tạo tiên tiến: Điểm xét tuyển sẽ là tổng điểm của 3 môn Toán, Lý, Anh hoặc Toán, Hóa, Anh trong đó điểm môn Anh được nhân hệ số 2.
III. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng kí xét tuyển đại học theo mẫu chung
- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2020 photo
- Giấy chứng nhận kết quả thi môn năng khiếu (đối với ngành Vẽ mỹ thuật)
- Giấy tờ ưu tiên (nếu có)
- Một phong bì dán sẵn tem ghi rõ họ tên địa chỉ, số điện thoại của thí sinh
IV. Thông tin thêm
Điểm chuẩn giữa các tổ hợp môn bằng nhau
Học viên được hưởng khuyến khích học tập nếu có thành tích xuất sắc. Được trao học bổng theo quy định của nhà trường và Bộ Giáo dục.
Học phí phù hợp với chất lượng đào tạo, đáp ứng các Thông tư, Nghị định của Chính phủ.
MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ
Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng
Địa chỉ: Số 54 – Đường Nguyễn Lương Bằng – Thành Phố Đà Nẵng
Điện thoại: 0511 3842 308
Website: http://www.dut.edu.vn
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được daotaolienthong.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!