Loading...

Đại học khu vực miền Nam

Đại Học Võ Trường Toản Thông Báo Tuyển Sinh 2020

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VÕ TRƯỜNG TOẢN

dai hoc vo truong toan

Kí hiệu trường: VTT

THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020

Trường Đại học Võ Trường Toản được thành lập năm 2008 theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ. Trường được xây dựng theo hình mẫu trường đại học hiện đại mang tầm vóc quốc tế về cả quy mô lẫn chất lượng đào tạo. Trường có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao về lĩnh vực sức khỏe, kinh tế – tài chính, công nghệ, văn hóa xã hội… góp phần phát triển kinh tế xã hội cho vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long nói riêng và cả nước nói chung.

Năm 2020, Trường Đại học Võ Trường Toản thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:

Ngành tuyển

Mã ngành Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Đào tạo bậc đại học    
 Y đa khoa (Bác sĩ đa khoa) D720101 (1) Toán – Sinh – Hóa

(2) Toán – Sinh – Anh văn

(3) Toán – Sinh – Lý

(4) Toán – Sinh – Văn

 Dược học (Dược sĩ đại học) D720401 (1) Toán – Hóa – Sinh

(2) Toán – Hóa – Anh văn

(3) Toán – Hóa – Lý

(4) Toán – Hóa – Văn

 Quản trị kinh doanh D340101 (1) Toán – Lý – Hóa

(2) Toán – Lý – Anh văn

(3) Toán – Văn – Anh văn

(4) Toán – Hóa – Anh văn

 Kế toán D340301
 Tài chính – Ngân hàng D340201
 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D304103
 Kinh tế quốc tế D310106
 Công nghệ thông tin D480201
 Văn học D220330 (1) Văn – Sử – Địa

(2) Văn – Sử – Anh văn

(3) Văn – Toán – Anh văn

(4) Văn – Địa – Anh văn

 Ngôn ngữ Anh D220201 (1) Anh văn – Văn – Toán

(2) Anh văn – Văn – Sử

(3) Anh văn – Văn – Địa

I. Khu vực tuyển sinh 

  • Trường Đại Học Võ Trường Toản tuyển sinh trên địa bàn cả nước

II. Phương thức tuyển sinh

1. Hình thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020

  • Áp dụng cho tất cả các ngành
  • Thí sinh cần đỗ tốt nghiệp THPT và tham gia kì thi THPT quốc gia năm 2020 tại cụm thi xét tuyển cao đẳng đại học. Đạt được mức điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển bị điểm liệt (thấp hơn 1,0 điểm)

2. Hình thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập trong học bạ THPT 

  • Áp dụng cho các ngành trừ ngành Y sĩ đa khoa
  • Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình chung của 3 môn thuộc khối ngành xét tuyển trong năm học lớp 12 cộng với điểm ưu tiên đối tượng và khu vực
  • Điểm trung bình chung của 3 môn thuộc khối ngành xét tuyển trong năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên

III. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

  • Phiếu đăng kí xét tuyển đại học theo mẫu chung
  • Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2020 photo
  • Học bạ Photo công chứng
  • Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời photo công chứng
  • Chứng minh thư nhân dân photo công chứng
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
  • Một phong bì đã dán tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh để trường thông báo kết quả xét tuyển
  • Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng / hồ sơ

MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ

Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Đại Học Võ Trường Toản 

Địa chỉ: Quốc Lộ 1A – Tân Phú Thạnh  – Châu Thành A – Hậu Giang

Điện thoại: 0711 3953 222

Website: http://www.vttu.edu.vn/

Đại Học Tân Tạo Thông Báo Tuyển Sinh 2020

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TẠO 

dai hoc tan tao

Kí hiệu trường: TTU

THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020

Trường Đại học Tân Tạo được thành lập năm 2010 theo quyết định của Thủ tướng chính phủ. Với sự mạng và triết lý giáo dục tiêu chuẩn và thực tiễn dựa trên mô hình giáo dục của đại học  bên Mỹ, Trường luôn khuyến khích sinh viên suy nghĩ độc lập, rèn luyện phẩm chất kiên trì tôn trọng sự đa dạng và ngôn ngữ. Đại học Tân Tạo sẽ đào tạo ra nguồn nhân lực có tính dáng tạo, tư duy logic và không ngừng học tập góp phần phát triển đất nước

Năm 2020, Trường Đại học Tân Tạo thông báo thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành cụ thể như sau:

Ngành học

Mã ngành Môn thi/xét tuyển

Chỉ tiêu 2017

Các ngành đào tạo đại học   500
Tài chính – Ngân hàng

 

7340201 *Toán -Tiếng Anh – Ngữ văn

*Toán -Tiếng Anh – Lịch sử

*Toán -Tiếng Anh – Vật lý

*Toán -Tiếng Anh – Hóa học

(Một trong 6 môn: Toán, Vật lý, Hóa học,  tiếng Anh, Ngữ văn, Lịch sử môn thi nào có điểm cao nhất tính hệ số 2.Các môn thi còn lại  tính hệ số 1)

 

 

 

120

Kế toán

 

7340301
Kinh doanh quốc tế

 

7340120
Quản trị kinh doanh 7340101
 

 

 

Ngôn ngữ Anh

 

 

 

7220201

*Tiếng Anh – Ngữ văn -Toán

*Tiếng Anh – Ngữ văn – Lịch sử

*Tiếng Anh – Ngữ văn – Địa lý

*Tiếng Anh – Toán – Vật lý

(Một trong 4 môn:  Tiếng Anh, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý môn thi nào có điểm cao nhất tính hệ số 2. Các môn thi còn lại tính hệ số 1)

 

 

 

25

 

 

Kĩ thuật điện, điện tử

 

 

 

7520201

*Toán – Vật lý – Hóa học

*Toán – Vật lý -Tiếng Anh

*Toán – Hóa học – Tiếng Anh

*Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh

(Một trong 3 môn: Toán, Vật lý, Hóa học môn thi nào có điểm cao nhất tính hệ số 2. Các môn thi còn lại  tính hệ số 1)

 

 

 

30

 

Khoa học máy tính

7480101
 

Công nghệ sinh học

 

 

7420201

*Toán – Hóa học – Sinh học

*Toán – Hóa học – Vật lý

*Toán – Sinh học – Vật lý

*Toán – Sinh học -Tiếng Anh

(Một trong 3 môn: Toán, Hóa học, Sinh học  môn thi nào có điểm cao nhất tính hệ số 2. Các môn thi còn lại  tính hệ số 1)

 

 

 

25

 

Sinh học ứng dụng

 

7420203

 

 

 

 

Y đa khoa

 

 

 

 

7720101

*Toán – Hóa học – Sinh học

*Toán – Hóa học – Vật lý

*Toán – Sinh học – Tiếng Anh

*Toán – Sinh học – Ngữ văn

(Các cặp môn sau đây tính hệ số 2:Toán – Sinh học; Toán – Hóa học; Hóa học – Sinh học; Sinh học – Ngữ văn. Môn thi còn lại  tính hệ số 1)

 

 

 

 

300

I. Khu vực tuyển sinh 

  • Trường Đại học Tân Tạo tuyển sinh trên địa bàn cả nước

II. Đối tượng dự tuyển 

  • Đối tượng 1: Là những thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT tại Việt Nam
  • Đối tượng 2: Là những thí sinh Việt Nam, học sinh nước ngoài đã tốt nghiệp trung học quốc tế tại Việt Nam hoặc tại nước ngoài
  • Đối tượng 3: Là những thí sinh đã tốt nghiệp và có bằng Đại học, Thạc sĩ trong và ngoài nước có nguyện vọng theo học tại trường

III. Phương thức tuyển sinh 

  • Nhà trường xét tuyển đại học theo hai hình thức
    • Xét tuyển dựa trên kết quả học tập trong học bạ THPT
    • Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020
  • Tiêu chuẩn xét tuyển đại học
    • Điều kiện nộp hồ sơ dự tuyển
      • Đối tượng 1: Có điểm trung bình chung của 3 năm học lớp 10,11, 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên. Đối với ngành y thì phải đạt từ 7,0 điểm trở lên. Có bằng tốt nghiệp THPT
      • Đối tượng 2: Thí sin phải có điểm học lực GPA từ 2,5 điểm trở lên hoặc tương đương
    • Phỏng vấn đạt yêu cầu
      • Thí sinh muốn xét tuyển vào trường cần trải qua vòng phỏng vấn của nhà trường.
      • Kết quả phỏng vấn được xếp loại  theo thứ tự Xuất sắc, đạt và không đạt
    • Tỉnh điểm xét tuyển
      • Đối với đối tượng 1:
        • Với những thí sinh đạt giải kì thi quốc tế hay đạt giải nhất, nhì, ba kì thi học sinh giỏi các môn văn hóa cấp quốc gia và trải qua được vòng phỏng vấn sẽ được tuyển thẳng mà không cần tính điểm các môn thi THPT quốc gia. Nhà trường sẽ sắp xếp theo thứ tự ưu tiên giải quốc tế đến quốc gia từ giải cao đến giải thấp
        • Với những thí sinh còn lại thì cần đạt được mức điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo. Riêng ngành y thì phải đạt cao hơn ngưỡng điểm đó
      • Đối tượng 2:
        • Một trong các môn được tính là môn chính phải có điểm trung bình cả năm lớp 12 đạt từ 2,5 điểm trở lên
        • Môn tiếng anh lớp 12 đạt từ 2,5 điểm trở lên
        • Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình của 3 năm học THPT  cộng với điểm bình quân môn học có điểm chuẩn cao nhất của các năm THPT liên quan đến ngành đăng kí nhân hệ số 2
      • Đối tượng 3:
        • Không tính điểm xét tuyển
        • Người học chỉ cần có bằng tốt nghiệp đại học và vượt qua kì phỏng vấn của nhà trường
        • Đối với thí sinh đã có bằng Thạc sĩ sẽ được ưu tiên xét tuyển

IV. Thông tin thêm
ký túc xá đáp ứng 100 % chỗ ở cho sinh viên nội trú.
Lệ phí xét tuyển: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Học phí ngành Y đa khoa: 150.000.000 VNĐ/ năm; Học phí các ngành khác 40.000.000 VNĐ/năm
MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ 

Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Đại Học Tân Tạo 

Địa chỉ: Đại Lộ Đại Học Tân Tạo – Tân Đức E.City  – Huyện Đức Hòa – Tỉnh Long An

Điện thoại: (+84) 272 376 9216

Website: http://ttu.edu.vn/

Đại Học Tây Đô Thông Báo Tuyển Sinh 2020

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ

dai hoc tay do

Kí hiệu trường: DTD

THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020

Trường Đại Học Tây Đô được thành lập năm 2006 theo quyết định của Thủ tướng Chính Phủ. Trường là trường đại học tư thục đào tạo đa ngành, đa hệ và đa bậc. Trường có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao về các lĩnh vực công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, công nghệ thông tin, kỹ thuật điện điện tử, nuôi trồng thủy sản, ngôn ngữ anh, Việt Nam học , tài chính ngân hàng… góp phần vào công cuộc xây dựng đất nước theo hướng công nghiệp hóa hiện đại hóa

Năm 2020, Trường Đại học Tây Đô thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:

Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp các môn xét tuyển Chỉ tiêu
 Các ngành bậc đại học     3.310
Dược học

 

 

D720401

 

 

Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Ngữ văn
Điều dưỡng

 

 

D720501

 

 

 Toán, Vật lí, Sinh học
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Ngữ văn
Công nghệ thực phẩm

 

 

D540101  Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Sinh học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Ngữ văn
Quản lý đất đai D850103 Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Kế toán D340301 Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Địa lí
Tài chính – Ngân hàng D340201
Quản trị kinh doanh

 

D340101

 

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng D510102 Toán, Vật lí, Hóa học

Toán, Vật lí, Sinh học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Ngữ văn

Công nghệ thông tin D480201
Kỹ thuật điện, điện tử D520201
Nuôi trồng thủy sản

 

 

D620301

 

 

 Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học.
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Ngôn ngữ Anh

 

 

D220201

 

 

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
Văn học

 

 

D220330

 

 

 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)

 

D220113

 

 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí
Quản lý tài nguyên và môi trường

 

 

D580101

 

 

 Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Luật kinh tế

 

 

D580107

 

 

 Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
 Kỹ thuật môi trường D520320 Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Sinh học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Ngữ văn
 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Địa lí
Các ngành bậc cao đẳng   100
Dược học C900107 Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
Toán, Hóa học, Ngữ văn
Điều dưỡng

 

 

C720501

 

 

Toán, Vật lí, Sinh học
Toán, Hóa học, Sinh học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, Ngữ văn

I. Khu vực tuyển sinh 

  • Trường Đại học Tây Đô tuyển sinh trên địa bàn cả nước

II. Phương thức tuyển sinh 

  • Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020 tại cụm thi xét tuyển đại học
    • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
    • Tổng điểm 3 môn tương ứng với khối ngành xét tuyển cộng với điểm ưu tiên đối tượng và khu vực đạt từ 15 điểm trở lên và không có môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển có điểm thấp hơn 1,0 điểm
    • Đối với những thí sinh có hộ khẩu thường trú 3 năm hay học 3 năm liên tục tại các tỉnh thành phố thuộc khu vực Tây Nam Bộ , Tây Bắc, Tây Nguyên thì điểm xét tuyển là 14 điểm
  • Xét tuyển dựa trên kết quả học tập trong học bạ THPT
    • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
    • Có điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong năm học lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên đối với hệ đại học hoặc  có điểm trung bình chung 3 môn của  năm lớp 10,11 và học kì 1 năm học lớp 12 đạt từ 6,0 trở lên
    • Hệ cao đẳng thí sinh chỉ cần tốt nghiệp THPT

III. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

  • Phiếu đăng kí xét tuyển theo mẫu
  • Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia 2020 photo
  • Học bạ Photo công chứng
  • Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời photo công chứng
  • Giấy tờ ưu tiên nếu có

MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ

Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Đại Học Tây Đô

Địa chỉ: Số 68 Lô Hậu Thanh Mỹ – Phường Lê Bình – Quận Cái Răng  – Thành Phố Cần Thơ

Điện thoại: 0710 3840 666

Website: http://www.tdu.edu.vn/

Trường Đại Học Quốc Tế Miền Đông Thông Báo Tuyển Sinh 2020

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ MIỀN ĐÔNG 

dai hoc quoc te mien dong

Kí hiệu trường: EIU

THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020

Trường Đại Học Quốc Tế Miền Đông được thành lập năm 2010 theo quyết định của thủ tướng chính phủ. Trường hiện đào tạo đa cấp từ sơ cấp, trung cấp, cao đẳng và đại học ở lĩnh vực Kinh tế kỹ thuật và quản lý là chủ yếu góp phần cung cấp nguồn nhân lực dồi dào cho thị trường lao động đang khan hiếm ngày nay giúp phát triển kinh tế xã hội, phát triển đất nước

Năm 2020, Trường Đại học quốc tế Miền Đông thông báo thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:

STT Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia Chỉ tiêu sử dụng kết quả học tập tại THPT
1. Quản trị kinh doanh 7340101 240 160
2. Kỹ thuật điện tử 7520201 48 32
3. Kỹ thuạt điều khiển và tự động hóa 7520216 48 32
4. Kỹ thuật cơ điện tử 7520114 48 32
5. Kỹ thuật phần mềm 7480103 48 32
6. Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 7480102 48 32
7. Điều dưỡng 7720301 120 80
Tổng 600 400

I. Khu vực tuyển sinh 

  • Trường Đại Học Quốc tế Miền Đông thông báo tuyển sinh trên địa bàn cả nước

II. Phương thức tuyển sinh 

  • Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020 (60 % tổng chỉ tiêu đào tạo)
    • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT quốc gia hoặc hệ tương đương  và tham gia kì thi THPT quốc gia năm 2020 tại cụm thi xét tuyển cao đẳng đại học
    • Thí sinh đạt được mức điểm chuẩn theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo ứng với 1 trong 4 tổ hợp xét tuyển và không có điểm môn nào thấp hơn 1,0 điểm
    • Mỗi thí sinh được đăng kí tối đa 2 ngành và được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên nguyện vọng 1 và nguyện  vọng 2
    • Thời gian xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo
  • Xét tuyển dựa trên kết quả học tập trong học bạ THPT
    • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT năm 2020 hoặc trước đó
    • Có hạnh kiểm từ loại khá trở lên
    • Có điểm trung bình chung của 3 môn tương ứng với khối ngành xét tuyển của năm lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên

III. Hồ sơ đăng kí xét tuyển 

  • Phiếu đăng kí xét tuyển đại học theo mẫu
  • Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2020 photo
  • Học bạ Photo công chứng
  • Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời photo công chứng
  • Giấy tờ chứng nhận ưu tiên nếu có

IV. Thông tin thêm
Thí sinh nộp hồ sơ một trong hai cách: Nộp trực tiếp hồ sơ tại phòng tuyển sinh Trường Đại học Quốc tế Miền Đông; Hoặc nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển qua đường bưu điện.
Lệ phí xét tuyển/ thi tuyển: trường không thu lệ phí
Học phí dự kiến với sinh viên tăng theo từng năm

MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ

Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Đại Học Quốc Tế Miền Đông 

Địa chỉ: Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa – Phường Hòa Phú – Thành Phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương

Điện thoại: (+84.650)222 0341

Website: http://www.eiu.edu.vn/

Đại Học Nam Cần Thơ Thông Báo Tuyển Sinh 2020

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ

dai hoc nam can tho

Kí hiệu trường: DNC

THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020

Trường Đại Học Nam Cần Thơ được thành lập năm 2013 theo quyết định của Thủ tướng Chính Phủ. Với sứ mạng cung cấp cho người học những tri thức và thể lực toàn diện, tạo cơ hội cho sinh viên đạt được những kết quả tốt trong học tập, nghiên cứu khoa học góp phần vào công cuộc công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước

Năm 2020, Trường Đại học Nam Cần Thơ thông báo thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:

 

   STT

 

Các ngành bậc Đại học

 

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển
Xét tuyển theo kết quả thi THPT Xét tuyển theo học bạ
    1 Y khoa 7720101 B00 (Toán, Hóa, Sinh);

A02 (Toán, Lí, Sinh);

D07 (Toán, Hóa, Anh)

D08 (Toán, Sinh, Anh)

     2 Dược học 7720201 A00 (Toán, Lí, Hóa);

B00 (Toán, Hóa, Sinh);

C05 (Văn, Lí, Hóa);

C08 (Văn, Hóa, Sinh)

Toán, Lí, Hóa;

Toán, Hóa, Sinh;

Toán, Hóa, Tin;

Lí, Hóa, Sinh

     3 Kỹ thuật hình ảnh y học 7720602 A00 (Toán, Lí, Hóa);

B00 (Toán, Hóa, Sinh);

C05 (Văn, Lí, Hóa);

C08 (Văn, Hóa, Sinh)

Toán, Lí, Hóa;

Lí, Hóa, Sinh;

Lí, Tin, Công nghệ;

Tin, Sinh, Công nghệ

     4 Kỹ thuật Xét nghiệm y học 7720601 A00 (Toán, Lí, Hóa);

B00 (Toán, Hóa, Sinh);

C08 (Văn, Hóa, Sinh);

D07 (Toán, Hóa, Anh)

Toán, Lí, Hóa;

Toán, Hóa, Sinh;

Hóa, Sinh, Công nghệ;

Toán, Lí, Tin

     5 Kế toán 7340301 A00 (Toán, Lí, Hóa);

A01 (Toán, Lí, Anh);

C01 (Văn, Toán, Lí);

D01 (Văn, Toán, Anh)

Toán, Lí, GDCD;

Toán, GDCD, Sinh;

Toán, Công nghệ, Tin;

Toán, Anh, Tin

     6 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00 (Toán, Lí, Hóa);

A01 (Toán, Lí, Anh);

C01 (Văn, Toán, Lí);

D01 (Văn, Toán, Anh)

Toán, Lí, GDCD;

Toán, GDCD, Sinh;

Toán, Công nghệ, Tin;

Toán, Anh, Tin

     7 Quản trị kinh doanh 7340101 A00 (Toán, Lí, Hóa);

A01 (Toán, Lí, Anh);

C01 (Văn, Toán, Lí);

D01 (Văn, Toán, Anh)

Toán, Lí, GDCD;

Toán, GDCD, Sinh;

Toán, Công nghệ, Tin;

Toán, Anh, Tin

     8 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A00 (Toán, Lí, Hóa);

A01 (Toán, Lí, Anh);

C00 (Văn, Sử, Địa);

D01 (Văn, Toán, Anh)

Toán, Lí, GDCD;

Toán, GDCD, Sinh;

Toán, Sử, Công nghệ;

Toán, Anh, Tin

     9 Luật kinh tế 7380107 C00 (Văn, Sử, Địa);

D01 (Văn, Toán, Anh);

D14 (Văn, Sử, Anh);

D15 (Văn, Địa, Anh)

Văn, Sử, Địa;

Văn, Sử, Anh;

Văn, Sử, Công nghệ;

Văn, Địa, Anh

    10 Luật 7380101 C00 (Văn, Sử, Địa);

D01 (Văn, Toán, Anh);

D14 (Văn, Sử, Anh);

D15 (Văn, Địa, Anh)

Văn, Sử, Địa;

Văn, Sử, Anh;

Văn, Sử, Công nghệ;

Văn, Địa, Anh

    11 Bất động sản 7340116 A00 (Toán, Lí, Hóa);

B00 (Toán, Hóa, Sinh);

C05 (Văn, Lí, Hóa);

C08 (Văn, Hóa, Sinh)

Toán, Lí, GDCD;

Toán, GDCD, Sinh;

Toán, Công nghệ, Tin;

Toán, Anh, Tin

    12 Kỹ thuật môi trường 7520320 A00 (Toán, Lí, Hóa);

B00 (Toán, Hóa, Sinh);

C05 (Văn, Lí, Hóa);

C08 (Văn, Hóa, Sinh)

Toán, Lí, Hóa;

Toán, Hóa, Sinh;

Toán, Công nghệ, Tin;

Toán, Anh, Tin

    13 Kỹ thuật xây dựng 7580201 A00 (Toán, Lí, Hóa);

A01 (Toán, Lí, Anh);

C05 (Văn, Lí, Hóa);

D01 (Văn, Toán, Anh)

Toán, Lí, Hóa;

Toán, Lí, Công nghệ;

Toán, Lí, Tin;

Toán, Công nghệ, Tin

    14 Kiến trúc 7580101 V00 (Toán, Lí, Vẽ MT);

A00 (Toán, Lí, Hóa);

V01 (Toán, Văn, Vẽ MT);

D01 (Văn, Toán, Anh);

Toán, Lí, Hóa;

Toán, Lí, Công nghệ;

Toán, Lí, Tin;

Toán, Công nghệ, Tin

    15 Công nghệ kỹ thuật hóa học 7510401 A00 (Toán, Lí, Hóa);

B00 (Toán, Hóa, Sinh);

C05 (Văn, Lí, Hóa);

C08 (Văn, Hóa, Sinh)

Toán, Lí, Hóa;

Lí, Hóa, Sinh;

Lí, Hóa, Công nghệ;

Hóa, Sinh, Công nghệ

    16 Công nghệ thực phẩm 7540101 A02 (Toán, Lí, Sinh);

B00 (Toán, Hóa, Sinh);

C06 (Văn, Lí, Sinh);

C08 (Văn, Hóa, Sinh);

Toán, Hóa, Sinh;

Lí, Hóa, Sinh;

Hóa, Tin, Công nghệ;

Hóa, Sinh, Tin

    17 Công nghệ thông tin 7480201 A00 (Toán, Lí, Hóa);

A01 (Toán, Lí, Anh);

D01 (Văn, Toán, Anh);

C05 (Văn, Lí, Hóa)

Toán, Lí, Hóa;

Toán, Lí, Công nghệ;

Toán, Lí, Tin;

Toán, Công nghệ, Tin

    18 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00 (Toán, Lí, Hóa);

A01 (Toán, Lí, Anh);

D01 (Văn, Toán, Anh);

C05 (Văn, Lí, Hóa)

Toán, Lí, Hóa;

Toán, Lí, Công nghệ;

Toán, Lí, Tin;

Toán, Công nghệ, Tin

    19 Quan hệ công chúng 7320108 C00 (Văn, Sử, Địa);

D01 (Văn, Toán, Anh);

D14 (Văn, Sử, Anh);

D15 (Văn, Địa, Anh)

Văn, Sử, Địa;

Văn, Sử, Anh;

Văn, Sử, Công nghệ;

Văn, Địa, Anh

    20 Quản lý đất đai 7850103 A00 (Toán, Lí, Hóa);

B00 (Toán, Hóa, Sinh);

C05 (Văn, Lí, Hóa);

C08 (Văn, Hóa, Sinh)

Toán, Lí, Hóa;

Toán, Hóa, Sinh;

Toán, Công nghệ, Tin;

Toán, Anh, Tin

    21 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00 (Toán, Lí, Hóa);

B00 (Toán, Hóa, Sinh);

C05 (Văn, Lí, Hóa);

C08 (Văn, Hóa, Sinh)

Toán, Lí, Hóa;

Toán, Hóa, Sinh;

Toán, Công nghệ, Tin;

Toán, Anh, Tin

 Bậc Cao đẳng, Trường liên kết với Trường Cao đẳng Miền Nam đào tạo các ngành:
1. Điều dưỡng 5. Công nghệ thông tin 9. QT DV Du lịch & Lữ hành
2. Dược sĩ 6. CN KTCT Xây dựng 10. Quản trị khách sạn
3. Kế toán 7. Quản lý đất đai 11. Kỹ thuật Xét nghiệm Y học
4. Dịch vụ Pháp lý 8. Thiết kế nội thất 12. CN Kỹ thuật ô tô
13. Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

I. Khu vực tuyển sinh 

  • Trường Đại Học Nam Cần Thơ tuyển sinh trên địa bàn cả nước

II. Đối tương tuyển sinh 

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT  hoặc hệ tương đương
  • Những thí sinh đang học lớp 12 chuẩn bị tham gia kì thi THPT quốc gia năm 2020
  • Là những thí sinh tính đến thời điểm nộp hồ sơ đăng kí xét tuyển đã có kết quả học tập trong học bạ của lớp 10, lớp 11 và học kì 1 năm lớp 12 hoặc kết quả học bạ cả năm lớp 12
  • Đến thời điểm nhập học chính thức cần tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương

III. Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển theo kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020
    • Thí sinh thuộc đối tượng tuyển sinh
    • Tham gia kì thi THPT quốc gia tại cụm thi do trường đại học chủ trì, không có môn nào thuộc khối ngành xét tuyển thấp hơn 1,0 điểm và đạt được mức điểm chuẩn đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Xét tuyển theo kết quả học tập trong học bạ THPT
    • Thí sinh thuộc đối tượng tuyển sinh
    • Thí sinh có thể chọn 1 trong 2 hình thức dưới đây
      • Xét tuyển dựa trên kết quả học tập trong 5 học kì đầu của bậc THPT
      • Xét tuyển dựa trên kết quả học tập của năm lớp 12
    • Thí sinh cần có  điểm trung bình chung của 3 môn tương ứng với khối ngành xét tuyển đạt từ 6,0 điểm trở lên đối với hệ đại học và 5,5 điểm trở lên đối với hệ cao đẳng

IV. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

  • Phiếu đăng kí xét tuyển đại học theo mẫu chung
  • Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2020 photo
  • Học bạ Photo công chứng
  • Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời photo công chứng
  • Giấy chứng nhận ưu tiên nếu có

V. Thông tin thêm
Miễn lệ phí xét tuyển và hồ sơ từ ngày thông báo đến ngày 11/8/2020
Thí sinh hoàn thành thủ tục nhập học trước ngày 11/8/2020 để được hưởng các chính sách ưu tiên học phí của Trường

MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ

Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Đại Học Nam Cần Thơ

Địa chỉ: Số 168 Nguyễn Văn Cừ – An Bình  – Ninh Kiều  – Cần Thơ

Điện thoại: 0292. 3798.222 – 0292.3798.333

Website: www.nctu.edu.vn

Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương Thông Báo Tuyển Sinh 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT BÌNH DƯƠNG 

dai hoc kinh te ki thuat binh duong

Kí hiệu trường: DKB

THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020

Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương được thành lập năm 2010 theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ. Trường là trường đại học đào tạo đa ngành, đa hệ theo hướng ứng dụng liên thông và nhu cầu xã hội. Với phương châm và biểu ngữ “Tri thức hiện đại – Xã hội làm giàu” nhà trường luôn cố gắng phấn đấu đào tạo ra những nguồn nhân lực chất lượng nhất góp phần phát triển kinh tế và xã hội

Năm 2020, Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:

Ngành học

Mã ngành Môn thi/xét tuyển

Chỉ tiêu

Các ngành đào tạo đại học:     1.090
Công nghệ thông tin D480201  

Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Ngữ văn

100
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 90
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 50
Tài chính – Ngân hàng D340201 Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
250
Kế toán D340301 300
Quản trị kinh doanh D340101 300
Các ngành đào tạo cao đẳng:     510
Tin học ứng dụng C480202 Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Ngữ văn
20
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 20
 

Công nghệ kĩ thuật hóa học

 

C510401

Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Ngữ văn
Toán, Hoá học, Sinh học
12
Kế toán C340301 Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
49
Tài chính – Ngân hàng C340201 49
Thư ký văn phòng

 

C340407 Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
20
Dịch vụ pháp lý C380201 20
 

Tiếng Anh

 

C220201

Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
200
 

Dược

 

C900107

Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hoá học, Sinh học
Toán học, Vật lí, Sinh học
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
120

I. Khu vực tuyển sinh 

  • Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương tuyển sinh trên địa bàn cả nước

II. Phương thức tuyển sinh 

  • Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020
    • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
    • Thí sinh dự thi kì thi THPT quốc gia năm 2020 tại cụm thi xét tuyển cao đẳng đại học và đạt được mức điểm chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
    • Không có môn nào thuộc tổ hợp xét tuyển bị điểm liệt  (thấp hơn 1,0 điểm)
    • Điểm xét tuyển là tổng điểm thi 3 môn ứng với khối ngành cộng điểm ưu tiên đối tượng và khu vực
  • Xét tuyển dựa trên kết quả học tập trong học bạ THPT
    • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
    • Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình cộng cả năm lớp 10, lớp 11 của tất cả các môn học cộng với điểm trung bình cộng cả năm lớp 12 của các môn ứng với tổ hợp xét tuyển  cộng với điểm ưu tiên đối tượng và khu vực
    • Điểm xét tuyển hệ đại học cần phải đạt từ 12 điểm trở lên đối với hệ đại học và tốt nghiệp THPT đối với hệ cao đẳng

III. Hồ sơ đăng kí xét tuyển 

  • Phiếu đăng kí xét tuyển theo mẫu chung
  • Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2020 photo
  • Học bạ photo công chứng
  • Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời photo công chứng
  • Giấy chứng nhận ưu tiên nếu có

MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ 

Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương 

Địa chỉ: Số 530 Đại Lộ Bình Dương – Phường Hiệp Thành – Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương

Điện thoại: 0650 3822 847

Website: http://www.ktkt.edu.vn/

Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An Thông Báo Tuyển Sinh 2020

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ CÔNG NGHIỆP LONG AN 

dai hoc kinh te cong nghiep long an

Kí hiệu trường: DLA

THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020

Trường Đại học Kinh Tế Công Nghiệp Long An được thành lập năm 2007 theo quy định của Thủ Tướng Chính Phủ. Trường là một trường đại học đa ngành, đa nghề, đa hệ. Trường có nhiệm vụ chính là đào tạo phát triển và cung ứng nguồn nhân lực chất lượng cao có trình độ chuyên môn kỹ thuật, biết áp dụng lý thuyết sang thực tiễn phục vụ cho sự phát triển kinh tế xã hội của tỉnh Long An cũng như cả nước.

Năm 2020, Trường Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:

Ngành học. Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu
Đào tạo đại học:     1500
 

Khoa học máy tính

 

D480101

– Toán, Vật Lý, Hóa Học
– Toán, Vật Lý, Anh Văn
– Toán, Ngữ Văn, Vật Lý
– Toán, Vật Lý, Tin học
 

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

 

D510103

– Toán, Vật Lý, Hóa Học
– Toán, Anh Văn, Ngữ Văn
– Toán, Vật Lý, Sinh Học
– Toán, Vật Lý, Địa Lý
 

Kế toán

 

D340301

– Toán, Vật Lý, Hóa Học
– Toán, Ngữ Văn, Hóa Học
– Toán, Địa Lý, Hóa Học
– Toán, Anh Văn, Địa Lý
 

Quản trị Kinh doanh

 

D340101

– Toán, Vật Lý, Hóa Học
– Toán, Hóa Học, Sinh Học
– Toán, Địa Lý, Sinh Học
– Toán, Ngữ Văn, Vật Lý
 

Tài chính – Ngân hàng

 

D340201

– Toán, Vật Lý, Hóa Học
– Toán, Anh Văn, Ngữ Văn
– Toán, Ngữ Văn, Sinh Học
– Toán, Ngữ Văn, Địa Lý
 

Ngôn ngữ Anh

 

D220201

– Toán, Anh Văn, Ngữ Văn
– Toán, Anh Văn, Hóa Học
– Toán, Anh Văn, Sinh Học
– Ngữ Văn, Anh Văn, Hóa học
 

Kiến Trúc

 

D580102

– Toán, Vật Lý, Vẽ mỹ thuật
– Toán, Ngữ Văn, Vẽ mỹ thuật
– Toán, Vật lý, Hóa học
– Toán, Vật lý, Anh văn
Đào tạo cao đẳng:     420
 

Khoa học máy tính

 

C480101

– Toán, Vật Lý, Hóa Học
– Toán, Vật Lý, Anh Văn
– Toán, Ngữ Văn, Vật Lý
– Toán, Vật Lý, Tin học
 

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

 

C510103

– Toán, Vật Lý, Hóa Học
– Toán, Anh Văn, Ngữ Văn
– Toán, Vật Lý, Sinh Học
– Toán, Vật Lý, Địa Lý
 

Kế toán

 

C340301

– Toán, Vật Lý, Hóa Học
– Toán, Ngữ Văn, Hóa Học
– Toán, Địa Lý, Hóa Học
– Toán, Anh Văn, Địa Lý
 

Quản trị Kinh doanh

 

C340101

– Toán, Vật Lý, Hóa Học
– Toán, Hóa Học, Sinh Học
– Toán, Địa Lý, Sinh Học
– Toán, Ngữ Văn, Vật Lý
 

Tài chính – Ngân hàng

 

C340201

– Toán, Vật Lý, Hóa Học
– Toán, Anh Văn, Ngữ Văn
– Toán, Ngữ Văn, Sinh Học
– Toán, Ngữ Văn, Địa Lý
 

Tiếng Anh

 

C220201

– Toán, Anh Văn, Ngữ Văn
– Toán, Anh Văn, Hóa Học
– Toán, Anh Văn, Sinh Học
– Ngữ Văn, Anh Văn, Hóa học

I. Khu vực tuyển sinh 

  • Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An tuyển sinh trên địa bàn cả nước

II. Hình thức tuyển sinh 

  • Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020 (chiếm 40% tổng chỉ tiêu)
    • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
    • Thí sinh tham gia kì thi THPT quốc gia năm 2020 tại cụm thi do trường đại học chủ trì và đạt được mức điểm đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
    • Không có môn nào thuộc khối ngành xét tuyển thấp hơn 1,0 điểm
    • Đối với những thí sinh có hộ khẩu thường trú 3 năm trở lên hay học 3 năm lớp 10,11 và 12 tại các tỉnh thuộc khu vực các tỉnh Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ thì sẽ được xét tuyển thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 1,0 điểm theo thang điểm 10 và những thí sinh này sẽ được học 1 kì bổ sung kiến thức trước khi vào học chính thức
  • Xét tuyển dựa trên kết quả học tập trong học bạ THPT (chiếm 60% tổng chỉ tiêu đào tạo)
    • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
    • Thí sinh có thể lựa chọn 1 trong 2 hình thức dưới đây
      • Xét tuyển trên kết quả học tập cả năm lớp 12 với 3 môn tương ứng với khối ngành xét tuyển
      • Xét tuyển dựa vào tổng điểm trung bình từng môn học của 5 học kì từ học kì 1 năm lớp 10 đến học kì 1 năm lớp 12 của 3 môn tương ứng với khối ngành xét tuyển
    • Tổ hợp Toán, Lý, tin của ngành khoa học máy tính chỉ xét tuyển theo phương thức 2
    • Đối với thí sinh có hộ khẩu thường trú ở Long An, hay học 3 năm liên tục và tốt nghiệp THPT tại Long An được xét tuyển thấp hơn 0,5 điểm so với quy định của Bộ Giáo dục và những thí sinh này cần học bổ sung kiến thức trong 1 học kì
  • Xét tuyển môn văn hóa và môn năng khiếu
    • Nhà trường sẽ xét tuyển môn năng khiếu dựa trên kết quả thi môn năng khiếu do các trường có tổ chức thi môn năng khiếu này

III. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

  • Phiếu đăng kí xét tuyển theo mẫu
  • Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2020 photo
  • Học bạ photo công chứng
  • Giấy chứng nhận kết quả thi môn năng khiếu
  • Giấy chứng nhận ưu tiên nếu có

MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ 

Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An

Địa chỉ: Số 938 Quốc Lộ 1 – Phường Khánh Hậu – Thành Phố Tân An – Tỉnh Long An

Điện thoại: 072 351 3668

Website: www.daihoclongan.edu.vn

Đại Học Dân Lập Lạc Hồng Thông Báo Tuyển Sinh 2020

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG

dai hoc lac hong

Kí hiệu trường: DLH

THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020

Trường Đại Học Lạc Hồng được thành lập từ năm 1997 theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ. Trường hiện là cơ sở đào tạo, nghiên cứu khoa học ứng dụng chuyển giao công nghệ đáp ứng nhu cầu xã hội . Và trường là nơi cung cấp nguồn lực bồi dưỡng nhân tài có năng lực và phẩm chất phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước trong thời kỳ hội nhập quốc tế.

Năm 2020, Trường Đại học Lạc Hồng thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:

Ngành học

Mã Ngành Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Các ngành đào tạo đại học:     2.280
Dược học D720401 -Toán, Vật lí, Hóa học
-Toán, Hoá học, Sinh học
-Toán, Ngữ văn, Hóa học
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Công nghệ thông tin D480201 -Toán, Vật lí, Hóa học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
-Toán, Tiếng Anh, Hoá học
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông D510302 -Toán, V ật lí, Hóa học

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
-Toán, Ngữ văn, Vật lí
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử D510301
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D510303
Công nghệ kỹ thuật cơ khí D510201
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng D510102 -Toán, Vật lí, Hóa học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
-Toán, Vật lí, Vẽ
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Công nghệ kỹ thuật hóa học D510401 -Toán, Vật lí, Hóa học
-Toán, Hoá học, Sinh học
-Toán, Ngữ văn, Hoá học
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Công nghệ thực phẩm D540101
Công nghệ sinh học D420201
Khoa học môi trường D440301
Quản trị kinh doanh D340101 -Toán, Vật lí, Hóa học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
-Toán, Ngữ văn, Vật lí
Tài chính – Ngân hàng D340201
Kế toán D340301
Kinh tế D310101
Luật kinh tế D380107 -Toán, Vật lí, Hóa học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Đông phương học D220213 -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
-Toán, Ngữ văn, Lịch sử
-Toán, Ngữ văn, Địa lí
Việt Nam học D220113
Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
-Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
-Toán, Địa lí, Tiếng Anh
-Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
Ngôn ngữ Anh D220201 -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
-Toán, Tiếng Anh, Lịch sử
-Toán, Tiếng Anh, Địa lí
-Toán, Tiếng Anh, Vật lí

I. Khu vực tuyển sinh 

  • Trường Đại học Lạc Hồng tuyển sinh trên địa bàn cả nước

II. Phương thức tuyển sinh 

  • Xét tuyển bằng điểm thi THPT quốc gia năm 2020
    • Điều kiện xét tuyển
      • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT
      • Tham gia thi THPT quốc gia năm 2020 tại cụm thi xét tuyển cao đẳng đại học và đạt được mức điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
      • Không có môn nào thuộc khối ngành xét tuyển thấp hơn 1,0 điểm
    • Điểm xét tuyển
      • Điểm xét tuyển là tổng điểm thi 3 môn theo khối ngành cộng với điểm ưu tiên đối tượng và khu vực.
      • Điểm trúng tuyển được xác định theo từng ngành khác nhau
  • Xét tuyển dựa trên kết quả học tập trong học bạ THPT
    • Điều kiện xét tuyển
      • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
      • Có tổng điểm 3 môn theo khối ngành xét tuyển của cả năm lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên đối với hệ đại học và 16,5 điểm trở lên đối với hệ cao đẳng
    • Điểm xét tuyển
      • Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn tương ứng với khối ngành xét tuyển của cả năm lớp 12 cộng với điểm ưu tiên đối tượng và khu vực

III. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

  • Phiếu đăng kí xét tuyển theo mẫu của nhà trường
  • Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2020 photo
  • Học bạ Photo công chứng
  • Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời photo công chứng
  • Lệ phí xét tuyển 105.000 đồng /hồ sơ
  • Giấy chứng nhận ưu tiên nếu có

MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ 

Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Đại Học Lạc Hồng

Địa chỉ: Số 10 Huỳnh Văn Nghệ – Phường Bửu Long – Thành Phố Biên Hòa – Tỉnh Đồng Nai

Điện thoại: 0613 952 188

Website: www.lhu.edu.vn

Đại Học Cửu Long Thông Báo Tuyển Sinh 2020

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐẠI HỌC CỬU LONG 

dai hoc cuu long

Kí hiệu trường: DCL

THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020

Trường Đại Học Cửu Long được thành lập năm 2000 theo quyết định của thủ tướng chính phủ. Trường là trường đại học ngoài công lập đầu tiên của khu vực đồng bằng Sông Cửu Long. Với gần 20 năm xây dựng và phát triển đã không ngừng lớn mạnh thương hiệu của trường đã được xã hội công nhận. Trường có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực cử nhân và kỹ sư có chuyên môn cao đạo đức tốt, biết vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn đời sống.

Năm 2020, Trường Đại học Cửu Long thông báo thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau: 2500 chỉ tiêu

Ngành đào tạo

Mã ngành Môn xét tuyển
Đại học chính quy    
Công nghệ thông tin 7480201 -Toán, Lý, Hóa,

-Toán, Lý, Tiếng Anh

-Toán, Văn, Tiếng Anh

-Toán, Hóa, Tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật điện – Điện tử 7510301 -Toán, Lý, Hóa

-Toán, Lý, Tiếng Anh

-Toán, Hóa, Tiếng Anh

-Toán, Văn, Lý

Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 7580205
Công nghệ thực phẩm 7540101 -Toán, Lý, Hóa

-Toán, Lý, Tiếng Anh

-Toán, Hóa, Sinh

-Toán, Văn, Lý

Công nghệ sinh học

 

7420201 -Toán, Lý, Hóa

-Toán, Lý, Tiếng Anh

-Toán, Hóa, Sinh

-Toán, Văn, Sinh

Nông học 7620109
Kinh doanh thương mại

 

D340121 -Toán, Lý, Hóa,

-Toán, Lý, Tiếng Anh

-Toán, Văn, Tiếng Anh

-Toán, Văn, Địa

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7340103 -Toán, Lý, Hóa,

-Toán, Lý, Tiếng Anh

-Văn, Sử, Địa

-Toán, Văn, Tiếng Anh

Quản trị kinh doanh 7340101 -Toán, Lý, Hóa,

-Toán, Lý, Tiếng Anh

-Toán, Văn, Tiếng Anh

-Toán, Văn, Địa

Tài chính – Ngân hàng 7340201
Kế toán 7340301
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam 7220101 -Văn, Sử, Địa

-Toán, Văn, Tiếng Anh

-Văn, Sử, Tiếng Anh

-Văn, Địa, Tiếng Anh

Ngôn ngữ Anh 7220201 -Toán, Lý, Tiếng Anh

-Toán, Văn, Tiếng Anh

-Văn, Sử, Tiếng Anh

-Văn, Địa, Tiếng Anh

Đông phương học 7220213 -Toán, Lý, Tiếng Anh

-Văn, Sử, Địa

-Toán, Văn, Tiếng Anh

-Văn, Sử, Tiếng Anh

Luật kinh tế 7381017 -Toán, Lý, Hóa,

-Toán, Lý, Tiếng Anh

-Toán, Văn, Tiếng Anh

-Văn, Sử, Địa

Cao đẳng chính quy    
Công nghệ thông tin C480201 -Toán, Lý, Hóa,

-Toán, Lý, Tiếng Anh

-Toán, Văn, Tiếng Anh

-Toán, Hóa, Tiếng Anh

Tài chính – Ngân hàng C340201 -Toán, Lý, Hóa,

-Toán, Lý, Tiếng Anh

-Toán, Văn, Tiếng Anh

-Toán, Văn, Địa

Kế toán C340301
Quản trị kinh doanh C340101
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng C510102 -Toán, Lý, Hóa

-Toán, Lý, Tiếng Anh

-Toán, Hóa, Tiếng Anh

-Toán, Văn, Tiếng Anh

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông C510302
Công nghệ thực phẩm C540102 -Toán, Lý, Hóa

-Toán, Lý, Tiếng Anh

-Toán, Hóa, Sinh

Tiếng Anh C220201 -Toán, Lý, Tiếng Anh

-Toán, Văn, Tiếng Anh

-Văn, Sừ, Tiếng Anh

-Văn, Tiếng Anh, Địa

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam C220101 -Văn, Sử, Địa

-Toán, Văn, Tiếng Anh

-Văn, Sử, Tiếng Anh

-Văn, Địa, Tiếng Anh

I. Khu vực tuyển sinh 

  • Trường Đại học Cửu Long tuyển sinh trên địa bàn cả nước

II. Hình thức tuyển sinh 

  • Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020
    • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
    • Thí sinh đã tham gia kì thi THPT quốc gia năm 2020 và có tổng điểm 3 môn tương ứng với khối ngành xét tuyển đạt được mức điểm chuẩn đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
    • Không có môn nào trong 3 môn ứng với khối ngành xét tuyển bị điểm liệt trong kì thi
  • Xét tuyển dựa trên kết quả học tập trong học bạ THPT
    • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
    • Thí sinh có thể lựa chọn 1 trong 3 hình thức dưới đây
      • Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cả năm lớp 12 của tổ hợp tương ứng với khối ngành xét tuyển
      • Xét tuyển dựa trên kết quả học tập của 3 năm học lớp 10,11 và 12 trong bậc học THPT
      • Xét tuyển kết quả học tập 5 học kì đầu từ học kì 1 năm học lớp 10 đến học kì 1 năm lớp 12 của tổ hợp xét tuyển

III. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

  • Phiếu đăng kí xét tuyển đại học theo mẫu
  • Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2020 photo
  • Học bạ photo công chứng
  • Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời photo công chứng
  • Giấy tờ chứng nhận ưu tiên nếu có

IV. Chính sách hỗ trợ cho tân sinh viên

  • Sinh viên trúng tuyển và theo học tại trường sẽ được miễn phí chương trình học ngoại ngữ và tin học ở trình độ A và nếu sau mỗi năm sinh viên đạt loại giỏi sẽ được giảm 50% học phí của chứng chỉ ngoại ngữ và tin học của cấp độ phù hợp tiếp theo
  • Với 300 tân sinh viên nhập học sớm nhất nhà trường sẽ hộ trợ toàn bộ tiền kí túc xá trong một năm đầu
  • Với những bạn tân sinh viên học chung một trường THPT(từ 2 bạn trở lên) có báo cáo danh sách nhóm lúc nộp hồ sơ xét tuyển sẽ được miễn giảm 15% học phí trong năm học thứ nhất
  • Những  bạn có anh chị đang là sinh viên của trường sẽ được giam 20% học phí năm nhất và miễn giảm 40% học phí năm nhất cho con, em, cháu ruột của cán bộ, giảng viên trường.
  • Con thương binh liệt sĩ, gia đình có công với cách mạng sẽ được giảm 50% tiền học phí
  • Giảm 50% học phí cho những bạn thuộc diện nghèo biên giới hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ và cho những bạn là người dân tộc thiểu số
  • Giảm 70% học phí năm học bổ sung kiến thức cho những bạn thuộc diện tuyển thẳng tại 22 huyện thuộc Tây Nam Bộ

MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ

Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Đại Học Cửu Long 

Địa chỉ: Quốc Lộ 1A – Xã Phú Quới – Huyện Long Hồ – Tỉnh Vĩnh Long

Điện thoại: 0270.38 32 538 hoặc 0270.222 7 888

Website: www.mku.edu.vn

Đại Học Công Nghệ Miền Đông Thông Báo Tuyển Sinh 2020

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ MIỀN ĐÔNG 

dai hoc cong nghe mien dong

Kí hiệu trường: DMD

THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020

Trường Đại Học Công Nghệ Miền Đông được thành lập năm 2013 theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ. Trường thành lập ra có nhiệm vụ đào tạo những dược sĩ, kỹ sư và cử nhân có phẩm chất đạo đức tốt có trình độ kiến thức và khả năng thực hành vận dụng lý thuyết vào thực tiễn giỏi nhằm đáp ứng nguồn nhân lực có trình độ cao cho địa bàn tỉnh Đồng Nai cũng như khu vực Miền Đông Nam Bộ

Năm 2020, trường Đại Học Công Nghệ Miền Đông thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:

Tên ngành

Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

BẬC ĐẠI HỌC   1.730
Dược học D720401 TOÁN, HÓA HỌC, Vật lí
TOÁN, HÓA HỌC, Sinh học
TOÁN, HÓA HỌC, Ngữ văn
TOÁN, HÓA HỌC, Tiếng Anh
 

900

Quản lý công nghiệp D510601 TOÁN, Vật lí, Hóa học

TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh

TOÁN, Hóa học, Sinh học

TOÁN, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

100

Ngôn ngữ Anh D220201 Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
Ngữ văn, TIẾNG ANH, Lịch sử
Ngữ văn, TIẾNG ANH, Địa lí
Toán, TIẾNG ANH, Địa lí
 

130

Kỹ thuật công trình xây dựng D580201 TOÁN, VẬT LÍ, Hóa học
TOÁN, VẬT LÍ, Sinh học
TOÁN, VẬT LÍ, Tiếng Anh
TOÁN, VẬT LÍ, Ngữ văn
 

100

Luật kinh tế D380107 TOÁN, VẬT LÍ, Hóa học
TOÁN, VẬT LÍ, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
Ngữ văn, TIẾNG ANH, Địa lí
 

350

Kinh doanh quốc tế D340120 TOÁN, Vật lí, Hóa học
TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh
TOÁN, Ngữ văn, Tiếng Anh
TOÁN, Ngữ văn, Địa lí
 

150

BẬC CAO ĐẲNG   120
Dược học C900107 TOÁN, HÓA HỌC, Vật lí
TOÁN, HÓA HỌC, Sinh học
TOÁN, HÓA HỌC, Ngữ văn
TOÁN, HÓA HỌC, Tiếng Anh
 

30

Quản lý công nghiệp C510601 TOÁN, Vật lí, Hóa học

TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh

TOÁN, Hóa học, Sinh học

TOÁN, Ngữ văn, Tiếng Anh

 

30

Tiếng Anh C220201 Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH
Ngữ văn, TIẾNG ANH, Lịch sử
Ngữ văn, TIẾNG ANH, Địa lí
Toán, TIẾNG ANH, Địa lí
 

30

Kỹ thuật công trình xây dựng C580201 TOÁN, VẬT LÍ, Hóa học
TOÁN, VẬT LÍ, Sinh học
TOÁN, VẬT LÍ, Tiếng Anh
TOÁN, VẬT LÍ, Ngữ văn
 

30

I. Khu vực tuyển sinh

  • Trường Đại học Công nghệ Miền Đông tuyển sinh trên địa bàn cả nước

II. Phương thức tuyển sinh 

  • Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020
    • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT
    • Tham gia kì thi THPT quốc gia năm 2020 tại cụm thi xét tuyển cao đẳng đại học và đạt được mức điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
    • Không có điểm thi môn nào thuộc khối ngành xét tuyển thấp hơn 1,0 điểm
  • Xét tuyển dựa trên kết quả học tập trong học bạ THPT
    • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc bổ túc THPT (nhà trường không giới hạn tuổi)
    • Có điểm trung bình chung 3 môn tương ứng với khối ngành xét tuyển đạt từ 6,0 trở lên đối với hệ đại học và tốt nghiệp THPT đối với hệ cao đẳng

III. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

  • Phiếu đăng kí xét tuyển theo mẫu chung
  • Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2020 photo
  • Học bạ photo công chứng
  • Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời photo công chứng
  • 4 ảnh 3×4 thời gian chụp không quá 6 tháng
  • 2 phong bì dán sẵn tem thư ghi rõ họ tên địa chỉ số điện thoại của thí sinh
  • Giấy tờ chứng nhận ưu tiên nếu có

MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ

Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Đại Học Công Nghệ Miền Đông 

Địa chỉ: Xã Xuân Thạnh – Huyện Thống Nhất – Tỉnh Đồng Nai

Điện thoại: 061 3772 668

Website: http://mut.edu.vn/

Đại Học Công Nghệ Đồng Nai Thông Báo Tuyển Sinh 2020

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ ĐỒNG NAI

dai hoc cong nghe dong nai

Kí hiệu trường: DCD

THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020

Trường Đại học Công Nghệ Đồng Nai được thành lập năm 2011 trên cơ sở nâng cấp Trường Cao đẳng Kỹ Thuật Công Nghệ Đồng Nai. Trường có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao về cả lý thuyết lẫn thực hành góp phần xây dựng và phát triển đất nước theo hướng công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước. Ngoài ra trường còn là trung tâm nghiên cứu phát triển công nghệ ứng dụng vào thực tế phục vụ cuộc sống và phát triển đất nước

Năm 2020, Trường Đại học Công Nghệ Đồng Nai Thông báo thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành cụ thể như sau:

Ngành học Mã ngành Môn xét tuyển
(tổ hợp môn theo khối)
 1. Kỹ thuật xét nghiệm y học 7720601  – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Hóa, Sinh (B00)
– Văn, Sinh, Sử (C12)
– Toán, Văn, Anh (D01)
 2. Điều dưỡng 7720301  – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Hóa, Sinh (B00)
– Văn, Sinh, Địa (C13)
– Toán, Văn, Anh (D01)
 3. Công nghệ sinh học 7420201 – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Hóa, Sinh (B00)
– Văn, Hóa, Sinh (C08)
– Toán, Văn, Anh (D01)
 4. Công nghệ thực phẩm 7540101 – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Hóa, Sinh (B00)
– Văn, Hóa, Sử (C10)
– Toán, Văn, Anh (D01)
 5. Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406  – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Hóa, Sinh (B00)
– Văn, Hóa, Sử (C10)
– Toán, Văn, Anh (D01)
 6. Công nghệ kỹ thuật hóa học
+ Công nghệ hóa dầu
+ Công nghệ hóa vô cơ
+ Công nghệ hóa và Polymer
7510401  – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Hóa, Sinh (B00)
– Văn, Hóa, Địa (C11)
– Toán, Văn, Anh (D01)
 7. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
+ Công nghệ kỹ thuật điện
+ Công nghệ kỹ thuật điện tử
7510301  – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Địa (A04)
– Văn, Sử, Địa (C00)
– Văn, Lý, GDCD (C16)
 8. Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205  – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Địa (A04)
– Văn, Lý, Địa (C09)
– Văn, Sử, GDCD (C19)
 9. Công nghệ chế tạo máy
+ Cơ khí chế tạo máy
+ Cơ điện tử
+ Công nghệ tự động
7510202  – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Địa (A04)
– Văn, Lý, Địa (C09)
– Văn, Sử, GDCD (C19)
 10. Công nghệ kỹ thuật xây dựng
+ Xây dựng dân dụng và công nghiệp
+ Xây dựng cầu đường
+ Quản lý công trình
7510103  – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Địa (A04)
– Văn, Sử, Địa (C00)
– Văn, Hóa, GDCD (C17)
 11. Công nghệ thông tin
+ Công nghệ phần mền
+ Mạng máy tính
7480201  – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Địa (A04)
– Văn, Sử, Địa (C00)
– Văn, Địa, GDCD (C20)
 12. Kế toán 7340301  – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Địa (A04)
– Toán, Sử, Địa (A07)
– Văn, Sử, Địa (C00)
 13. Tài chính – Ngân hàng
+ Tài chính ngân hàng
+ Tài chính doanh nghiệp
7340201  – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Địa (A04)
– Toán, Sử, Địa (A07)
– Văn, Sử, Địa (C00)
 14. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
+ Quản trị nhà hàng – khách sạn
+ Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103  – Toán, Sử, Địa (A07)
– Văn, Sử, Địa (C00)
– Văn, Sử, GDCD (C19)
– Văn, Địa, GDCD (C20)
 15. Quản trị kinh doanh
+ Quản trị kinh doanh
+ Quản trị văn phòng
7340101  – Toán, Lý, Anh (A01)
– Toán, Sử, Địa (A07)
– Văn, Sử, Địa (C00)
– Toán, Văn, Anh (D01)
 16. Ngôn ngữ Anh
+ Tiếng Anh thương mại
+ Tiếng Anh biên – phiên dịch
7220201  – Toán, Lý, Anh (A01)
– Toán, Văn, Anh (D01)
– Văn, Sử, Anh (D14)
– Văn, Địa, Anh (D15)

I. Khu vực tuyển sinh

  • Trường Đại học Công Nghệ Đồng Nai tuyển sinh trên địa bàn cả nước

II. Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển bằng kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020 (50% tổng chỉ tiêu)
    • Thí sinh đã đỗ tốt nghiệp và đã tham gia kì thi THPT quốc gia năm 2020 tại cụm thi xét tuyển cao đẳng đại học
    • Đạt được mức điểm chuẩn đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo và không có môn thi nào thuộc khối ngành xét tuyển thấp hơn 1,0 điểm
  • Xét tuyển bằng học bạ THPT
    • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
    • Có tổng điểm trung bình chung của 3 môn ứng với khối ngành xét tuyển trong 3 năm học lớp 10,11,12 đạt từ 18 điểm trở lên

III. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

  • Phiếu đăng kí xét tuyển đại học theo mẫu chung
  • Học bạ THPT Photo  công chứng
  • Giấy chứng nhận kết quả thi kì thi THPT quốc gia 2020 photo
  • Giấy tờ ưu tiên nếu có

IV. Thông tin thêm
Xét theo kết quả thi THPT Quốc gia 2018 thực hiện theo quy định và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Xét theo học bạ có 03 cách thực hiện: Đăng ký trực tiếp tại trung tâm tuyển sinh – Trường Đại học Công nghệ  Đồng Nai; Đăng ký qua bưu điện; Đăng ký trực tuyến tại website tuyển sinh của trường.
Mức học phí phù hợp với chất lượng đào tạo đáp ứng các Thông tư, Nghị định của Chính phủ nước Việt Nam.

MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ

Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Đại Học Công Nghệ Đồng Nai

Địa chỉ: Đường Nguyễn Khuyến – KP5 – Phường Trảng Dài – Thành Phố Biên Hòa – Tỉnh Đồng Nai

Điện thoại: (0251) 261.2241 – (0251) 399.8285

Website: http://dntu.edu.vn

Đại Học Bình Dương Thông Báo Tuyển Sinh 2020

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG 

dai hoc binh duong

Kí hiệu trường: DBD

THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020

Trường Đại Học Bình Dương được thành lập năm 1997 theo quyết định của Thủ tướng Chính Phủ. Với phương châm và biểu ngữ HỌC – HỎI – HIỂU – HÀNH ” Trường đã không ngừng xây dựng và phát triển chất lượng đào tạo để có thể đào tạo ra nguồn nhân lực chất lượng cao, có kiến thức, có trách nghiệm biết biến đổi lý thuyết trên sách vở sang hành động thực tế ngoài đời sống

Năm 2020, trường Đại học Bình Dương thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:

Ngành học Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Chỉ tiêu
Các ngành đào tạo đại học 2.610
 

Công nghệ thông tin

D480201 Toán, Vật lí, Hóa học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
90
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử D510301 Toán, Vật lí, Hóa học

-Toán, Vật lí, Tiếng Anh

80
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng D510102 Toán, Vật lí, Hóa học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
-Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ Thuật
80
Kiến trúc D580102 -Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ Thuật 90
 

Công nghệ sinh học

D420201 Toán, Vật lí, Hóa học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
-Toán, Hóa học, Sinh học
100
Quản trị kinh doanh D340101 Toán, Vật lí, Hóa học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
400
Kê toán D340301 500
Tài chính – Ngân hàng D340201 300
Xã hội học

 

D310301 Toán, Vật lí, Hóa học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
50
Văn học D220330 80
Ngôn ngữ Anh D220201 -Toán, Vật lí, Tiếng Anh

-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

140
Du lịch (Việt Nam học)

 

D220113 Toán, Vật lí, Hóa học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
50
Luật kinh tế D380107 600
Giáo dục Thể chất D140206 -Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTD 50
Các ngành đào tạo cao đẳng 370
 

Công nghệ thông tin

C480201 Toán, Vật lí, Hóa học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
30
 

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

C510102 Toán, Vật lí, Hóa học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
-Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ Thuật
30
 

Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử

C510301 Toán, Vật lí, Hóa học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
30
Quản trị kinh doanh C340101 Toán, Vật lí, Hóa học
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
80
Kế toán C340301 100
Tài chính Ngân hàng C340201 70
Tiếng Anh C220201 -Toán, Vật lí, Tiếng Anh
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
30

I. Khu vực tuyển sinh

  • Trường Đại học Bình Dương tuyển sinh trên địa bàn cả nước

II. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển căn cứ trên kết quả học tập năm lớp 10.11.12
    • Điều kiện xét tuyển
      • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT năm 2020 hoặc những năm trở về trước
      • Nhà trường sẽ căn cứ vào kết quả học tập của các môn tương ứng với các khối ngành xét tuyển trong 3 năm học ở bậc THPT
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020
    • Điều kiện xét tuyển
      • Căn cứ vào kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020 tại cụm thi xét tuyển cao đẳng đại học
      • căn cứ vào ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
      • Không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển thấp hơn 1,0 điểm
  • Nguyên tắc xét tuyển:
    • Nhà trường xác định điểm trúng tuyển theo hình thức lấy dốc điểm từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu nhưng vẫn đáp ứng điều kiện chất lượng đầu vào

III. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

  • Phiếu đăng kí xét tuyển theo mẫu
  • Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia
  • Học bạ photo công chứng
  • Giấy chứng nhận ưu tiên nếu có
  • Một phong bì dán sẵn tem ghi rõ họ tên địa chỉ số điện thoại của thí sinh

MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ

Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Địa Học Bình Dương 

Địa chỉ: Số 504  – Đại Lộ Bình dương – Phường Hiệp Thành – Thành phố Thủ Dầu Một  – Tỉnh Bình Dương

Điện thoại: 0650 3822 058

Website: http://tuyensinh.bdu.edu.vn/

 

Đại Học Bà Rịa Vũng Tàu Thông Báo Tuyển Sinh 2020

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA VŨNG TÀU

dai hoc ba ria vung tau

Kí hiệu trường: BDV

THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020

Trường Đại học Bà Rịa Vũng Tàu được thành lập năm 2006 theo thứ tự của Thủ tướng chính phủ. Trường là trường đại học định hướng ứng dụng đóng góp vào sự phát triển kinh tế – xã hội và hội nhập quốc tế của đất nước thông qua việc đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao trên cơ sở liên kết chiến lược giữ nhà trường và doanh nghiệp, giữa đào tạo với sản xuất và dịch vụ

Năm 2020, Trường Đại Học Bà Rịa Vũng Tàu thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:

Tên trường

Ngành/chuyên ngành đào tạo

Mã ngành/(chỉ tiêu) Tổ hợp môn xét tuyển
ĐH
*Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử, 6 chuyên ngành:

-Điện công nghiệp và dân dụng

-Điều khiển và tự động hoá;

-Điện tử công nghiệp

-Điện lạnh; P Điện tàu thuỷ;

-Điện công trình

D510301

 

 

(200)

C510301

 

 

(50)

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

A04: Toán, Lý, Địa

C01: Văn, Toán, Lý

*Công nghệ thông tin, 6 chuyên ngành:

-Kỹ thuật máy tính; P Hệ thống thông tin

-Hệ thống nhúng

-Lập trình internet và thiết bị di động

-Thiết kế đồ hoạ công nghiệp;

-An ninh thông tin (*)

D480201

 

 

(200)

C480201

 

 

(50)

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

A03: Toán, Lý, Sử

C01: Văn, Toán, Lý

*Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, 4 chuyên ngành:

-Xây dựng dân dụng và công nghiệp

-Kinh tế xây dựng

-Xây dựng công trình giao thông;

-Kiến trúc

D510102

 

(200)

C510102

 

(50)

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

A04: Toán, Lý, Địa

C01: Văn, Toán, Lý

*Công nghệ kỹ thuật cơ khí, 3 chuyên ngành:

-Cơ điện tử

-Cơ khí chế tạo máy

-Cơ khí ô tô (*)

D510201

 

(200)

C510201

 

(50)

A00: Toán, Lý, Hóa

A01: Toán, Lý, Anh

A04: Toán, Lý, Địa

C01: Văn, Toán, Lý

*Công nghệ kỹ thuật hoá học, 5 chuyên ngành:

-Hoá dầu

-Công nghệ môi trường;

-Công nghệ vật liệu

-Hoá dược; P Kỹ thuật phân tích (*)

D510401

 

 

(200)

C510401

 

 

(50)

A00: Toán, Lý, Hóa

A06: Toán, Hóa, Địa

B00: Toán, Hóa, Sinh

C02: Văn, Toán, Hoá

*Công nghệ thực phẩm, 3 chuyên ngành:

-Công nghệ thực phẩm

-Công nghệ sinh học thực phẩm

-Quản lý dinh dưỡng và an toàn thực phẩm

D540101

 

(150)

C540101

 

(45)

A00: Toán, Lý, Hóa

B00: Toán, Hóa, Sinh

B02: Toán, Sinh, Địa

B03: Toán, Sinh, Văn

*Kế toán, 3 chuyên ngành:

-Kế toán kiểm toán

-Kế toán tài chính

-Kế toán ngân hàng (*)

D340301

(200)

C340301

(50)

A00: Toán, Lý, Hóa

A04: Toán, Lý, Địa

C01: Văn, Toán, Lý

D01: Văn, Toán, Anh

*Quản trị kinh doanh, 8 chuyên ngành:

-Quản trị doanh nghiệp

-Quản trị logistics và chuỗi cung ứng

-Quản trị Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn

-Quản trị Tài chính – Ngân hàng;

-Thẩm định giá

-Quản trị Marketing và Tổ chức sự kiện

-Kinh doanh thương mại; P Quản trị – Luật

D340101

 

 

 

(300)

C340101

 

 

 

(50)

A00: Toán, Lý, Hóa

A04: Toán, Lý, Địa

C01: Văn, Toán, Lý

D01: Văn, Toán, Anh

*Đông phương học (ĐH), 8 chuyên ngành:

-Ngôn ngữ Nhật Bản

-Ngôn ngữ Hàn Quốc

-Ngôn ngữ Trung Quốc

-Hướng dẫn du lịch

-Văn hoá du lịch

-Khu vực học (Quan hệ quốc tế)

-Đông Nam Á học (*)

-Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam (SV nước ngoài)

*Tiếng Nhật (CĐ)

*Tiếng Hàn Quốc (CĐ)

D220213

 

 

(200)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C220209

(35)

C220210

(35)

—- ĐH —-

C00: Văn, Sử, Địa

D01: Văn, Toán, Anh

D12: Văn, Hoá, Anh

D15: Văn, Địa, Anh

(chuyên ngành Ngôn ngữ Nhật Bản được thay môn Tiếng Anh bằng Tiếng Nhật)

—- CĐ —-

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

D12: Văn, Hoá, Anh

D15: Văn, Địa, Anh

*Ngôn ngữ Anh (ĐH), 3 chuyên ngành:

-Tiếng Anh thương mại;

-Tiếng Anh du lịch

-Phương pháp giảng dạy tiếng Anh

*Tiếng Anh (CĐ), 2 chuyên ngành:

-Tiếng Anh thương mại;

-Tiếng Anh du lịch

D220201

(150)

 

 

 

 

 

 

C220201

(35)

 

A01: Toán, Lý, Anh

D01: Văn, Toán, Anh

D12: Văn, Hoá, Anh

D15: Văn, Địa, Anh

I. Khu vực tuyển sinh 

  • Trường Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu tuyển sinh trên địa bàn cả nước

II. Phương thức tuyển sinh 

1. Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia 2020

  • Tiêu chí xét tuyển
    • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
    • Tham gia kì thi THPT quốc gia năm 2020 tại cụm thi xét tuyển cao đẳng đại học và đảm bảo được ngưỡng điểm chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo
    • Không có môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển có điểm thi thấp hơn 1,0 điểm

2. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập trong học bạ THPT

  • Tiêu chí xét tuyển
    • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
    • Học bạ THPT có điểm trung bình chung 3 môn tương ứng với tổ hợp môn xét tuyển thuộc 2 học kỳ năm học lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên đối với xét tuyển đại học, ngưỡng xét tuyển cao đẳng là tốt nghiệp THPT
    • Điểm xét tuyển bằng tổng điểm trung bình chung cộng với điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định hiện hành

III. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

  • Phiếu đăng kí xét tuyển theo mẫu của nhà trường
  • Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2020 photo
  • Học bạ Photo công chứng
  • Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời photo công chứng
  • Giấy chứng nhận ưu tiên nếu có

MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ 

Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Đại Học Bà Rịa Vũng Tàu

Địa chỉ: 80 Trương Công Định – Phường  3 – Thành Phố Vũng Tàu

Điện thoại: 0643 511 999

Website: http://bvu.edu.vn/

Đại Học Y Dược Cần Thơ Thông Báo Tuyển Sinh 2020

BỘ Y TẾ 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ

dai hoc y duoc can tho

Kí hiệu trường: YTC

THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020

Trường Đại Học Y Dược Cần Thơ là cơ sở giáo dục đào tạo công lập trực thuộc Bộ Y Tế. Trường có sứ mạng đào tạo nguồn nhân lực y tế trình độ đại học và sau đại học. Ngoài ra còn nghiên cứu khoa học, ứng dụng và chuyển giao công nghệ, bảo vệ chăm sóc và nâng cao sức khỏe cho nhân dân vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long và cả nước

Năm 2020, trường Đại học y Dược Cần Thơ thông báo thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:

Ngành học

Mã ngành Môn thi/xét tuyển

Chỉ tiêu

Các ngành đào tạo đại học:     1.300
Y đa khoa (học 6 năm) (*) 7720101 Toán, Sinh, Hóa  640
Y học dự phòng (học 6 năm) (*) 7720103 Toán, Sinh, Hóa  120
Y học cổ truyền (học 6 năm) (*) 7720115 Toán, Sinh, Hóa 120
Y tế công cộng (học 4 năm) 7720301 Toán, Sinh, Hóa  40
Xét nghiệm y học (học 4 năm) (*) 7720332 Toán, Sinh, Hóa  80
Dược học (học 5 năm) (*) 7720201 Toán, Sinh, Hóa 140
Răng – Hàm – Mặt (học 6 năm) (*) 7720501 Toán, Sinh, Hóa  80
Điều dưỡng (học 4 năm) 7720301 Toán, Sinh, Hóa  80

I. Khu vực tuyển sinh 

  • Nhà trường tuyển sinh những thí sinh có hộ khẩu thường trú ở các tỉnh khu vực đồng bằng Sông Cửu Long, miền Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ

II. Phương thức tuyển sinh 

  • Xét tuyển kết quả kì thi THPT quốc gia của 3 môn Toán, Sinh, Hóa không nhân hệ số
  • Thí sinh cần đỗ tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
  • Tham gia kì thi THPT quốc gia năm 2020 tại cụm thi xét tuyển cao đẳng đại học
  • Khu vực xét tuyển: Khu vực ĐBSCL chiếm 85%, khu vực còn lại chiếm tối đa 15% , chỉ tiêu từng ngành có thể tăng hoặc giảm 5%
  • Điểm xét tuyển nhà trường xác định theo từng khối ngành và lấy từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu
  • Trong trường hợp có nhiều thí sinh có nhiều thí sinh có cùng mức điểm chuẩn dẫn đến tình trạng vượt chỉ tiêu đào tạo nhà trường sẽ sử dụng tiêu chí phụ. Nhà trường sẽ ưu tiên xét tuyển cho những thí sinh có điểm môn hóa cao hơn

III. Hồ sơ đăng kí xét tuyển 

  • Phiếu đăng kí xét tuyển đại học theo mẫu
  • Giấy chứng nhận kết quả kì thi THPT quốc gia 2018 photo
  • Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có)
  • Một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh

IV. Thông tin thêm
Mức học phí bình quân tối đa theo Quyết định 445/QT- TTG của chương trình đại trà là 19,2 triệu đồng.
Cơ sở vật chất của trường đảm bảo chất lượng dạy và học của học viên, có phòng thực hành và thí nghiệm với trang thiết bị đầy đủ.
Lưu ý thí sinh đăng kí xét tuyển nộp hồ sơ dự thi tại Sở Giáo dục và Đào tạo theo quy định hoặc nộp hồ sơ về trường để đăng kí xét tuyển theo thông báo của trường.

MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ 

Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Đại Học Y Dược Cần Thơ

Địa chỉ: Số 179 Nguyễn Văn Cừ – An Khánh – Ninh Kiều  – Cần Thơ

Điện thoại: (84-0710) 3 739 730

Website: http://ctump.edu.vn/

Đại Học Xây Dựng Miền Tây Thông Báo Tuyển Sinh 2020

BỘ XÂY DỰNG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG MIỀN TÂY

dai hoc xay dung mien tay

Kí hiệu trường: MTU

THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY  NĂM 2020

Trường Đại học Xây dựng Miền Tây được thành lập năm 2011 theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ, trường được nâng cấp từ Trường Cao đẳng xây dựng Miền Tây. Trường có nhiệm vụ đào tạo và bồi dưỡng nguồn nhân lực ngành xây dựng và các ngành kinh tế khác có trình độ đại học phục vụ cho sự phát triển kinh tế xã hội khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long

Năm 2020, trường Đại Học Xây dựng Miền Tây thông báo thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể như sau:

TT Ngành Mã ngành Chỉ tiêu
I Đại học chính quy  750
1 Kỹ thuật xây dựng

(Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)

7580201 350
2 Kiến trúc 7580101 80
3 Quản lý xây dựng

(Chuyên ngành Quản lý đô thị)

7580302 50
4 Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 30
5 Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông
(Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
7580205 50
6 Kỹ thuật Cấp thoát nước 7580213 50
7 Kỹ thuật môi trường 7520320 50
8 Kế toán 7340301 90
II Đại học liên thông chính quy  150
1 Kỹ thuật xây dựng

(Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)

7580201 90
2 Kỹ thuật Cấp thoát nước 7580213 30
3 Kế toán 7340301 30
III Đại học VLVH  100
IV Đào tạo ngắn hạn  250

I. Khu vực tuyển sinh 

  • Trường Đại học xây dựng Miền Tây tuyển sinh trên địa bàn cả nước

II. Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020
    • Thí sinh đã đỗ tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
    • Tham gia kì thi THPT quốc gia năm 2020 tại cụm thi xét tuyển cao đẳng đại học và đạt được mức điểm chuẩn quy định đầu vào của Bộ Giáo dục và Đào tạo
    • Không có môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển thấp hơn 1,0
  • Xét tuyển môn văn hóa kết hợp với môn thi năng khiếu
    • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
    • Môn văn hóa nhà trường xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia, môn năng khiếu nhà trường sẽ tổ chức thi cho thí sinh tại trường
    • Nếu còn chỉ tiêu bổ sung nhà trường sẽ sử dụng kết quả thi môn năng khiếu do các trường đại học khác tổ chức

III. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

  • Phiếu đăng kí xét tuyển đại học theo mẫu chung
  • Giấy chứng nhận kết quả thi kì thi THPT quốc gia 2020 photo
  • Giấy chứng nhận kết quả thi môn năng khiếu
  • Giấy tờ ưu tiên (Nếu có)
  • Một phong bì dán sẵn tem ghi rõ họ tên địa chỉ số điện thoại của thí sinh

IV. Thông tin thêm
Đăng kí và điều chỉnh nguyện vọng ĐKXT qua mạng thông qua cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Đăng kí tại trường Đại học xây dựng miền Tây: trực tiếp đăng kí trên máy tính dưới sự hướng dẫn của cán bộ tư vấn tuyển sinh
Thời gian nhận hồ sơ: Đối với xét kết quả thi THPT Quốc gia theo kế hoạch của Bộ Giáo dục Đào tạo; Đối với xét tuyển từ kết quả học bạ bắt đầu từ 26/03/2020
Miễn phí lệ phí xét tuyển và thi tuyển
Học phí phù hợp với chất lượng đào tạo của trường

MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ 

Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Đại học Xây dựng Miền Tây

Địa chỉ: Số 20b Đường Phó Cơ Điều – Phường 3 – Thành Phố Vĩnh Long – Tỉnh Vĩnh Long

Điện thoại: 0270.3 825 903 – 3 823 65

Website: http://www.mtu.edu.vn/

 

Đại Học Trà Vinh Thông Báo Tuyển Sinh 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH

dai hoc tra vinh

Kí hiệu trường: DVT

THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020

Trường Đại học Trà Vinh được thành lập năm 2006 theo quyết định của Thủ tướng Chính Phủ. Tiền thân cả trường là Trường Cao đẳng Cộng Đồng Trà Vinh. Trường hiện đang hoạt động theo mô hình đa cấp đa ngành, đa phương thức đào tạo có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao và nghiên cứu khoa học ứng dụng, cung cấp các dịch vụ góp phần vào việc phát triển kinh tế văn hóa xã hội của tình Trà Vinh và Đồng Bằng Sông Cửu Long

Năm 2020, Trường Đại học Trà Vinh thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:

Ngành học Mã ngành Môn thi/xét tuyển Chỉ tiêu
Các ngành đào tạo đại học:  
Sư phạm Ngữ văn (chuyên ngành Sư phạm Ngữ văn Khmer Nam Bộ) D140217 Văn, Sử, Địa

Văn, Sử, Tiếng Anh

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (Biểu diễn nhạc cụ truyền thống Khmer Nam Bộ, Nghệ thuật sân khấu cải lương) D210210 Văn, Kiến thức âm nhạc, Kỹ năng âm nhạc
Ngôn ngữ Khmer D220106 Văn, Sử, Địa

Văn, Toán, Tiếng Anh

Văn, Sử, Tiếng Anh

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam (Văn hoá Khmer Nam Bộ, Văn hóa các dân tộc Tây Nam Bộ, Mê Kông học) D220112 Văn, Sử, Địa

Văn, Sử, Tiếng Anh

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng D510102 Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Lý, Văn

Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa D510303
Công nghệ kĩ thuật hóa học D510401 Toán, Hóa, Lý

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Hóa, Tiếng Anh

Công nghệ thực phẩm D540101
Công nghệ thông tin D480201 Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Lý, Văn

Toán, Hóa, Tiếng Anh

Giáo dục Mầm non D140201 Văn, Năng khiếu, Toán

Văn, Năng khiếu, Sử

Văn, Năng khiếu, Địa

Ngôn ngữ Anh D220201 Toán, Tiếng Anh, Văn

Toán, Tiếng Anh, Sử

Kinh tế D310101 Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Lý, Văn

Toán, Văn, Tiếng Anh

Kế toán D340301
Quản trị kinh doanh D340101
Tài chính – Ngân hàng D340201
Luật D380101 Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Văn, Tiếng Anh

Văn, Sử, Địa

Nông nghiệp D620101 Toán, Sinh, Lý

Toán, Sinh, Hóa

Toán, Sinh, Tiếng Anh

Nuôi trồng thủy sản D620301
Thú y D640101
Quản trị văn phòng D340406 Toán, Văn, Hóa

Toán, Văn, Tiếng Anh

Toán, Văn, Sử

Toán. Văn, Địa

Y đa khoa D720101  

Toán, Hóa, Sinh

Răng – Hàm – Mặt D720601
Điều dưỡng D720501
Dược học D720401 Toán, Hóa, Lý

Toán, Hóa, Sinh

Xét nghiệm y học D720332
Y tế công cộng D720301
Các ngành đào tạo cao đẳng:    –
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (Biểu diễn nhạc cụ truyền thống Khmer Nam Bộ, Nghệ thuật sân khấu cải lương, Thiết kế thời trang biểu diễn) C210210 Văn, Kiến thức âm nhạc, Kỹ năng âm nhạc
Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Lý, Văn

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301
Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103
Công nghệ chế biến thủy sản C540105 Toán, Hóa, Lý

Toán, Hóa, Sinh

Toán, Hóa, Tiếng Anh

Công nghệ thực phẩm C540102
Công nghệ sau thu hoạch C540104
Công nghệ thông tin C480201 Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Lý, Văn

Toán, Hóa, Tiếng Anh

Công tác xã hội C760101 Toán, Văn, Tiếng Anh

Toán, Văn, Sử

Toán. Văn, Địa

Điều dưỡng C720501 Toán, Hóa, Sinh
Dược C900107 Toán, Lý, Hóa

Toán, Hóa, Sinh

Xét nghiệm y học C720332
Giáo dục Mầm non C140201 Văn, Năng khiếu, Toán

Văn, Năng khiếu, Sử

Văn, Năng khiếu, Địa

Khoa học thư viện C320202 Sử, Văn, Tiếng Anh

Sử, Văn, Địa

Sử, Văn, Toán

Nuôi trồng thủy sản C620301 Toán, Sinh, Lý

Toán, Sinh, Hóa

Toán, Sinh, Tiếng Anh

Phát triển nông thôn C620116
Thú y C640101
Kế toán C340301 Toán, Lý, Hóa

Toán, Lý, Tiếng Anh

Toán, Lý, Văn

Toán, Văn, Tiếng Anh

Quản trị kinh doanh C340101
Quản trị văn phòng C340406 Toán, Văn, Hóa

Toán, Văn, Tiếng Anh

Toán, Văn, Sử

Toán. Văn, Địa

Tiếng Anh C220201 Toán, Tiếng Anh, Văn

Toán, Tiếng Anh, Sử

Tiếng Khơ me C220223 Văn, Sử, Địa

Văn, Sử, Tiếng Anh

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam (Văn hoá Khmer Nam Bộ, Văn hóa các dân tộc Tây Nam Bộ, Mê Kông học) C220112
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) C220113 Văn, Toán, Tiếng Anh

Văn, Địa, Tiếng Anh

Văn, Sử, Địa

Văn, Toán, Địa

I. Khu vực tuyển sinh 

  • Trường Đại học Trà Vinh tuyển sinh trên địa bàn cả nước

II. Phương thức tuyển sinh

1. Hình thức 1: Xét tuyển bằng kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020

  • Áp dụng cho tất cả các ngành
  • Điều kiện xét tuyển
    • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
    • Tham gia kì thi THPT quốc gia năm 2020 tại cụm thi xét tuyển cao đẳng đại học
    • Đạt được mức điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển thấp hơn 1,0 điểm

2. Hình thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập trong học bạ THPT

  • Áp dụng cho những ngành không thuộc khối sức khỏe và sư phạm
  • Điều kiện xét tuyển
    • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
    • Nhà trường xét tuyển dựa trên kết quả học tập trong học bạ THPT

3. Hình thức 3: Xét tuyển môn văn hóa kết hợp với thi môn năng khiếu

  • Áp dụng cho ngành giáo dục mầm non và biểu diễn nhạc cụ truyền thống
  • Thí sinh sẽ tham gia xét tuyển môn văn hóa theo hình  thức 1 hoặc 2
  • Môn thi năng khiếu nhà trường sẽ tổ chức thi môn năng khiếu cho thí sinh

III. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

  • Phiếu đăng kí xét tuyển theo mẫu chung
  • Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2020 photo
  • Giấy chứng nhận kết quả thi môn năng khiếu (ngành có môn năng khiếu)
  • Học bạ photo công chứng
  • Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời photo công chứng
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)

MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ

Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Đại Học Trà Vinh

Địa chỉ: Số 126 – Quốc Lộ 53 – Khóm 4 – Phường 5 – Thành phố Trà Vinh

Điện thoại: 0743 855 944

Website: http://www.tvu.edu.vn/

Đại Học Tiền Giang Thông Báo Tuyển Sinh 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG

dai hoc tien giang

Kí hiệu trường: TTG

THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020

Trường Đại Học Tiền Giang được thành lập trên cơ sở hợp  nhất Trường Cao Đẳng Sư phạm Tiền Giang và Trường Cao đẳng Cộng Đồng Tiền Giang năm 2005 theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ. Trường là cơ sở đào tạo và nghiên cứu khoa học thuộc hệ thống Giáo dục quốc dân, là từng đại học công lập, đa cấp, đa lĩnh vực. Trường có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cung cấp cho tỉnh Tiền Giang nói riêng cũng như cả nước nói chung

Năm 2020, Trường Đại học Tiền Giang thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu từng ngành như sau:

Ngành học.

Mã ngành Môn thi/ xét tuyển

Chỉ tiêu

Các ngành đào tạo đại học:     1.180
Kế toán D340301 Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

120
Quản trị Kinh doanh D340101 Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

60
Tài chính ngân hàng D340201 Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

60
Luật D380101 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh.

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

Toán, Vật lý, Hóa học

60
Công nghệ Thông tin D480201 Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Hóa học, Tiếng Anh.

80
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng D510103 Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Hóa học, Tiếng Anh.

80
Công nghệ Thực phẩm D540101 Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Sinh học, Hóa học;

Toán, Tiếng Anh, Sinh học.

120
Nuôi trồng Thủy sản D620301 Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Sinh học, Hóa học;

Toán, Tiếng Anh, Sinh học.

60
Khoa học cây trồng D620110 Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Sinh học, Hóa học;

Toán, Tiếng Anh, Sinh học.

80
Công nghệ Sinh học D420201 Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Sinh học, Hóa học;

Toán, Tiếng Anh, Sinh học.

80
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí D510201 Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Hóa học, Tiếng Anh.

60
Văn học D220330 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

50
Toán ứng dụng D460112 Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Hóa học, Tiếng Anh.

50
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D510303 Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Hóa học, Tiếng Anh.

60
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D510203 Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Hóa học, Tiếng Anh.

60
Liên thông từ cao đẳng chính quy lên đại học chính quy Các môn cơ sở

ngành tương ứng

100
Các ngành đào tạo cao đẳng:     800
Ngành học ngoài sư phạm 550
Kế toán C340301 Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

50
Công nghệ Thông tin C480201 Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Hóa học, Tiếng Anh.

50
Công nghệ Thực phẩm C540102 Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Sinh học, Hóa học;

Toán, Tiếng Anh, Sinh học.

50
Công nghệ May C540204 Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

Toán, Sinh học, Hóa học.

60
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng C510103 Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Hóa học, Tiếng Anh.

40
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử C510301 Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Hóa học, Tiếng Anh.

40
Nuôi trồng Thủy sản C620301 Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Sinh học, Hóa học;

Toán, Tiếng Anh, Sinh học.

40
Dịch vụ Thú y C640201 Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Sinh học, Hóa học;

Toán, Tiếng Anh, Sinh học.

50
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí C510201 Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Hóa học, Tiếng Anh.

40
Tiếng Anh C220201 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

Toán, Vật lý, Tiếng Anh.

70

 

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành C340103 Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

60
Ngành học sư phạm     250
Giáo dục mầm non C140201 Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát;

Ngữ văn, Đọc & Kể chuyện, Hát.

50
Giáo dục thể chất C140206 Toán, Năng khiếu, Thể lực;

Ngữ văn, Năng khiếu, Thể lực;

30
Sư phạm Âm nhạc C140221 Toán, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc

Ngữ văn, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc

30
Sư phạm Mỹ thuật C140222 Toán, Hình họa, Trang trí;

Ngữ văn, Hình họa, Trang trí;

30
Sư phạm Sinh – Hóa C140213 Toán, Sinh học, Hóa học;

Toán, Tiếng Anh, Sinh học;

Toán, Tiếng Anh, Hóa học;

40
Sư phạm Sử – Địa C140218 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

Ngữ văn,  Tiếng Anh, Lịch sử;

Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý.

40
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp – Công nghiệp C140215 Toán, Vật lý, Hóa học;

Toán, Sinh học, Hóa học;

Toán, Tiếng Anh, Sinh học;

Toán, Tiếng Anh, Hóa học.

30

I. Khu vực tuyển sinh 

  • Ngành sư phạm: Nhà trường tuyển sinh những thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Tỉnh Tiền Giang
  • Các ngành khác: Nhà trường tuyển sinh những thí sinh có hộ khẩu thường trú tại 17 tỉnh Nam Bộ(Từ Bình Thuận, Bình Phước, Đồng Nai trở vào trong)

II. Hình thức tuyển sinh

  • Hình thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020
    • Áp dụng cho tất cả các ngành và các đợt xét tuyển
    • Thí sinh đã đỗ tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
    • Tham gia kì thi THPT quốc gia năm 2020 tại cụm thi xét tuyển cao đẳng và đại học và đạt được mức điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
    • Không có môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển thấp hơn 1,0 điểm
  • Hình thức 2: Xét tuyển bằng kết quả học tập 5 học kì ở bậc học THPT
    • Áp dụng trong đợt xét tuyển bổ sung đối với các ngành còn thiếu chỉ tiêu
    • Thí sinh phải đỗ tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
    • Nhà trường xét tuyển dựa trên kết quả học tập của 3 môn tương ứng với khối ngành xét tuyển trong học bạ THPT

III. Hồ sơ đăng kí xét tuyển 

  • Phiếu đăng kí xét tuyển theo mẫu
  • Giấy chứng nhận kết quả kì thi THPT quốc gia 2020 photo
  • Học bạ photo công chứng
  • Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời photo công chứng
  • Giấy chứng nhận ưu tiên nếu có

MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HÊ 

Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Đại học Tiền Giang 

Địa chỉ: Số 119 – Ấp Bắc – Phường 5 Thành phố Mỹ Tho – Tỉnh Tiền Giang

Điện thoại: 0733 860 606

Website: http://www.tgu.edu.vn/

 

Đại Học Thủ Dầu Một Thông Báo Tuyển Sinh 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT

dai hoc thu dau mot

Kí hiệu trường: TDM

THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020

Trường Đại Học Thủ Dầu Một được thành lập năm 2009 theo quyết định của Thủ tướng chính phủ, tiền thân của trường là Trường cao đẳng sư phạm Bình Dương. Trường có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao hệ đại học phục vụ quá trình phát triển kinh tế, xã hội của Tỉnh Bình Dương, các Tỉnh Đông Nam Bộ cũng như cho cả nước

Năm 2020, trường Đại học Thủ Dầu Một thông báo thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:

Stt Ngành học Mã Ngành Tổ hợp môn ĐKXT 
(Mã tổ hợp)
Chỉ tiêu
Xét tuyển kết quả THPT
(2695)
Thi đánh giá năng lực
(1155)
1 Kế toán 7340301 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)
175 75
2 Quản trị Kinh doanh 7340101 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)
175 75
3 Tài chính – Ngân hàng 7340201 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)
105 45
4 Kỹ thuật Xây dựng 7580201 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01)
-Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)
70 30
5 Kỹ thuật Điện 7520201 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01)
-Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)
105 30
6 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7520216 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01)
-Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)
70 30
7 Kỹ thuật Phần mềm 7480103 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)
-Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)
70 30
8 Hệ thống Thông tin 7480104 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)
-Toán, tiếng Anh, KHTN (D90)
70 30
9 Kiến trúc 7580101 -Toán,  Vật lí, Vẽ Mỹ thuật (V00)
-Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật (V01)
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)
70 20
10 Quy hoạch Vùng và Đô thị 7580105 -Toán,  Vật lí, Vẽ Mỹ thuật (V00)
-Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật (V01)
-Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)
35 15
11 Hóa học 7440112 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Sinh học, Hóa học (B00)
-Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)
105 45
12 Sinh học Ứng dụng 7420203 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Sinh học (A02)
-Toán, Sinh học, Hóa học (B00)
-Toán, Sinh học, KHXH (B05)
70 30
13 Khoa học Môi trường 7440301 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
-Toán, Sinh học, Hóa học (B00)
-Toán, Sinh học, KHXH (B05)
105 45
14 Vật lý học 7440102 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)
-Toán, Vật lí, KHXH (A17)
35 15
15 Toán học 7460101 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Hóa học, tiếng Anh (D07)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)
70 30
16 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 7850101 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
-Toán, Sinh học, Hóa học (B00)
-Toán, Sinh học, KHXH (B05)
70 30
17 Quản lý Nhà nước 7310205 -Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14)
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)
105 45
18 Quản lý Công nghiệp 7510601 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Toán, Ngữ văn, Vật lí (C01)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)
70 30
19 Văn học 7229030 -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
– Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)
-Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)
70 30
20 Lịch sử 7229010 -Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14)
-Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)
35 15
21 Giáo dục học 7140101 Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14)
-Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)
35 15
22  Luật 7380101 -Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14)
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)
245 105
23 Ngôn ngữ Anh 7220201 -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh (D15)
-Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78)
245 105
24 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Trung (D04)
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
-Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78)
84 36
25 Công tác Xã hội 7760101  -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
-Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14)
-Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh (D14)
-Ngữ văn, tiếng Anh, KHXH (D78)
70 30
26 Địa lý học 7310501 -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
-Toán, Lịch sử, Địa lí (A07)
-Ngữ văn, KHXH, Vật lí (C24)
-Ngữ văn, Địa lí, tiếng Anh (D15)
35 15
27 Quản lý Đất đai 7850103 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
-Toán, Sinh học, Hóa học (B00)
-Toán, Sinh học, KHXH (B05)
56 24
28 Giáo dục Mầm non 7140201 -Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00) 70 30
29 Giáo dục Tiểu học 7140202 -Toán, Vật lí, Hóa học (A00)
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Toán, Ngữ văn, KHTN (A16)
70 30
30 Chính trị học 7310201 -Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14)
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)
35 15
31 Văn hóa học 7229040 -Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân (C14)
-Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
-Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)
35 15
32 Ngôn ngữ học 7229020 -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (D01)
– Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)
-Ngữ văn, Toán, KHXH (C15)
35 15

I. Khu vực tuyển sinh
Trường Đại học Thủ Dầu Một tuyển sinh trên địa bàn cả nước

II. Phương thức xét tuyển

  • Xét tuyển theo kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020
    • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
    • Nhà trường chỉ xét tuyển cho những thí sinh tham gia kì thi THPT quốc gia năm 2020 tại cụm thi xét tuyển cao đẳng đại học và đạt được ngưỡng điểm chuẩn đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
    • Không có môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển có điểm thấp hơn 1,0 điểm
    • Chiếm 70% tổng chỉ tiêu tuyển sinh
  • Xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh tổ chức: Chiếm  30% tổng chỉ tiêu
  • Với những ngành có môn năng khiếu nhà trường sẽ tổ chức thi môn năng khiếu cho thí sinh
    • Ngành kiến trúc, Quy hoạch Vùng và Đô thị: Vẽ tĩnh vật
    • Ngành Giáo dục Mầm non: Hát, múa, đọc chuyện diễn cảm.

III. Hồ sơ đăng kí xét tuyển 

  • Phiếu đăng kí xét tuyển đại học theo mẫu chung
  • Giấy chứng nhận kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020 photo
  • Giấy chứng nhận kết quả môn thi năng khiếu (Ngành có môn năng khiếu)
  • Giấy chứng nhận ưu tiên nếu có

IV. Thông tin thêm
+Thời gian nộp hồ sơ thi năng khiếu: tháng 5/2020 – 6/2020
+Thời gian thi năng khiếu: tháng 7/2020
+Địa điểm thi tại trường Đại học Thủ Dầu Một
+Học phí phù hợp với chất lượng đào tạo của trường
MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ

Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Đại Học Thủ Dầu Một 

Địa chỉ: Số 06 – Trần Văn Ơn – Phường Phú Hòa – Thành phố Thủ Dầu Một – Tỉnh Bình Dương
Điện thoại: (0274) 382 2518 – (0274) 383 7150
Website: http://www.thudaumot.edu.vn/

Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long Thông Báo Tuyển Sinh 2020

BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT VĨNH LONG 

dai hoc su pham ki thuat vinh long

Kí hiệu trường: VLU

THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long là trường đại học công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của Việt Nam và hiện trường đang chịu sự quản lý của Bộ Lao động Thương Binh và Xã hội. Trường có nhiệm vụ đào tạo giáo viên dạy nghề và cán bộ kỹ thuật đa ngành có trình độ đại học, sau đại học và cao đẳng ngang tầm với các trường đại học lớn trong khu vực

Năm 2020, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long thông báo thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau: 2250 chỉ tiêu

TT Tên ngành Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn
1 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 80 Toán, Lý, Hóa (A00)

Toán, Lý, Anh (A01)

Toán, Văn, Anh (D01)

Văn, Toán, Địa (C04)

2 Công nghệ kỹ thuật điều kiển và tự động hóa 7510303 60
3 Công nghệ chế tạo máy 7510202 60
4 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 250
5 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 220
6 Công nghệ thông tin 7480201 200
7 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 250
8 Công nghệ kỹ thuật nhiệt-lạnh 7510206 60
9 Công nghệ kỹ thuật giao thông 7510104 40
10 Công nghệ thực phẩm 7540102 250 Toán, Hóa, Sinh (B00)

Toán, Lý, Anh (A01)

Toán, Văn, Anh (D01)

Văn, Toán, Địa (C04)

11 Thú y 7640101 170
12 Công nghệ sinh học 7420201 40
13 Công tác xã hội 7760101 100 Toán, Lý, Anh (A01)

Toán, Văn, Anh (D01)

Văn, Sử, Địa (C00)

Văn, Sử, GDCD (C19)

14 Du lịch 7810101 60
15 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp 7140214 80
16 Sư phạm công nghệ 7140246 80
17 Giáo dục Mầm non (LK) 7140201 50 Toán, Văn, Năng khiếu (M00)

Toán, Anh, Năng khiếu (M01)

18 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (LK) 7580205 50 Toán, Lý, Hóa (A00)

Toán, Lý, Anh (A01)

Toán, Hóa, Sinh (B00)

Toán, Văn, Anh (D01)

19 Luật (LK) 7380101 50 Toán, Lý, Hóa (A00)

Toán, Lý, Anh (A01)

Văn, Sử, Địa (C00)

Toán, Văn, Anh (D01)

20 Luật kinh tế (LK) 7380107 50
21 Báo chí (LK) 7320101 50

I. Khu vực tuyển sinh 

  • Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long tuyển sinh trên địa bàn cả nước

II. Phương thức tuyển sinh

1. Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020

  • Điều kiện xét tuyển
    • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
    • Tổng điểm 3 môn theo khối ngành xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
    • Không có môn nào trong khối ngành xét tuyển có điểm thi thấp hơn 1,0 điểm

2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập trong học bạ THPT

  • Điều kiện xét tuyển
    • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
    • Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình 3 năm của bậc THPT(lớp 10,11,12) theo tổ hợp môn đăng kí xét tuyển không nhân hệ số cộng với điểm ưu tiên đối tượng và khu vực
    • Điểm chuẩn trúng tuyển theo từng ngành

III. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

  • Phiếu đăng kí xét tuyển đại học theo mẫu
  • Học bạ Photo công chứng (Phương thức 2 hệ đại học, hệ cao đẳng)
  • Giấy chứng nhận kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020 (Hình thức 1 hệ đại học)
  • Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời photo công chứng
  • Giấy tờ ưu tiên nếu có

IV. Thông tin thêm
Học phí
được thực hiện theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP. Các ngành sư phạm miễn phí 100% học phí
Chính sách ưu tiên theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo
MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ

Phòng Quản Lý Đào Tạo – Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long 

Địa chỉ: Số 73 – Nguyễn Huệ  – Phường 2 – Thành Phố Vĩnh Long – Tỉnh Vĩnh Long

Điện thoại : 0703 862 456

Website: http://www.vlute.edu.vn/

Đại Học Lâm Nghiệp Cơ Sở 2 Thông Báo Tuyển Sinh 2020

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP 

dai hoc lam nghiep

Kí hiệu trường: LNS

THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020

Trường Đại Học Lâm Nghiệp cơ sở 2 được thành lập theo quyết định của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào Tạo. Trường là cơ sở đào tạo đại học, sau đại học đa ngành, đa lĩnh vực, đào tạo nguồn nhân lực có trình độ cao đáp ứng yêu cầu phát triển ngành Lâm nghiệp cũng như phát triển nông thôn. Ngoài ra trường còn là trung tâm khoa học công nghệ có uy tín về lâm nghiệp, tài nguyên và môi trường, phòng chống và giảm nhẹ thiên tai, góp phần vào sự nghiệp phát triển bền vững kinh tế – xã hội.

Năm 2020, trường Đại học Lâm Nghiệp thông báo thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành cụ thể như sau:

STT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển
1 Chăn nuôi 7620105 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)A01 B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

C15 (Toán, Văn, KHXH)

 

2 Thú Y 7640101
3 Khoa học cây trồng 7620110
4 Bảo vệ thực vật 7620112
5 Lâm sinh 7620205
6 Quản lý tài nguyên rừng 7620211
7 Công nghệ chế biến lâm sản 7540301 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)A01 A01(Toán, Vật lí, Tiếng Anh)

C15 (Toán, Văn, KHXH)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

8 Thiết kế nội thất 7210405
9 Quản lý đất đai 7850103
10 Kiến trúc cảnh quan 7580110
11 Khoa học môi trường 7440301 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)

12 Quản lý tài nguyên MT 7850101
13 Công nghệ sinh học 7420201
14 Kỹ thuật công trình XD 7580201
15 Kế toán 7340301 A00 (Toán, Vật lí, Hóa học)

A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh)

D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)

C15 (Toán, Văn, KHXH)

16 Quản trị kinh doanh 7340101
17 Kinh tế 7310101
18 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103

I. Khu vực tuyển sinh
Cơ sở 2 trường Đại Học Lâm Nghiệp tuyển sinh trên địa bàn cả nước

II. Hình thức tuyển sinh 

  • Xét tuyển bằng học bạ THPT
    • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
    • Có tổng điểm tổng kết của 3 năm học trong bậc THPT (Lớp 10.11.12) đạt từ 15.0 điểm trở lên đối với bậc Đại học và chỉ cần tốt nghiệp đối với hệ cao đẳng
    • Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt từ loại khá trở lên
  • Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020
    • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
    • Tham gia kì thi THPT quốc gia tại cụm thi sử dụng kết quả để xét tuyển cao đẳng, đại học
    • Có tổng điểm chuẩn các môn theo tổ hợp xét tuyển không thấp hơn ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
    • Không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển thấp hơn 1,0 điểm

III. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

  • Phiếu đăng kí xét tuyển đại học theo mẫu
  • Học bạ photo công chứng(Hình thức 1)
  • Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2018 (Hình thức 2)
  • Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời photo công chứng
  • Giấy tờ xác nhận thuộc đối tượng ưu tiên (Nếu có)

Lưu ý: Học phí theo chất lượng đào tạo tại trường, đáp ứng các Thông tư, Nghị định của Chính phủ.
MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ

Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Đại Học Lâm Nghiệp 

Địa chỉ: Thị Trấn Trảng Bom – Huyện Trảng Bom – Tỉnh Đồng Nai

Điện thoại: 0613 922 254

Website: http://vnuf2.edu.vn/

Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ Thông Báo Tuyển Sinh 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ CẦN THƠ

dai hoc ky thuat cong nghe can tho

Kí hiệu trường: KCC

THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020

Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ thành lập năm 2013 trên cơ sở nguồn nhân lực và cơ sở vật chất của trung tâm Đại học Tại chức Cần Thơ. Trường có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao trình độ đại học của các chuyên ngành kỹ thuật công nghệ đáp ứng nguồn nhân lực cho thành phố Cần Thơ nói riêng và các tỉnh khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long nói chung

Năm 2020, Trường Đại học Kỹ thuật Công Nghệ Cần Thơ thông báo thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:

TT Ngành đào tạo Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp môn xét tuyển
1 Khoa học máy tính 7480101 50 A00,A01,D01,D07
2 Hệ thống thông tin 7480104 70 A00,A01,D01,D07
3 Kỹ thuật phần mềm 7480103 70 A00,A01,D01,D07
4 Quản lý xây dựng 7580302 50 A00,A01,A02,C01
5 Quản lý công nghệ 7510601 60 A00,A02,C01,D01
6 Công nghệ thực phẩm 7540101 120 A00,B00,D07,D08
7 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 50 A00,A02,C01,D01
8 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 70 A00,A01,A02,C01
9 Côn nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 120 A00,A01,A02,C01
10 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 80 A00,A01,A02,C01
11 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 60 A00,A01,A02,C01
12 Công nghệ sinh học 7420201 60 A02,B00,D07,D08

I. Khu vực tuyển sinh 

  • Nhà trường tuyển sinh những thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh thành thuộc khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long và những thí sinh có hộ khẩu tạm trú và theo học bậc học THPT (Lớp 10,11,12 ) Tại các tỉnh thành thuộc khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long

II. Hình thức tuyển sinh

  • Nhà trường xét tuyển dựa trên kết quả điểm thi THPT quốc gia năm 2020 tại cụm thi xét tuyển cao đẳng đại học
    • Thí sinh đã đỗ tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
    • Đạt được mức điểm chuẩn đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển có điểm thấp hơn 1,0 điểm
  • Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn tương ứng với khối ngành xét tuyển cộng với điểm ưu tiên đối tượng và khu vực
  • Nhà trường sẽ lấy dốc điểm từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu nhưng vẫn đảm bảo được chất lượng đầu vào theo quy định chung

III. Hồ sơ đăng kí xét tuyển 

  • Phiếu đăng kí xét tuyển đại học theo mẫu chung
  • Giấy chứng nhận kết quả kì thi THPT quốc gia 2020 photo
  • Giấy chứng nhận ưu tiên nếu có
  • Một phong bì dán sẵn tem ghi rõ họ tên và địa chỉ của thí sinh

Lưu ý: Học phí theo chất lượng đào tạo của trường đáp ứng các Thông tư và Nghị định của trường.


MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ 

Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Đại Học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ

Địa chỉ: Số 256 – Nguyễn Văn Cừ – Ninh Kiều  – Cần Thơ

Điện thoại: 07103 894 050

Website: http://www.ctuet.edu.vn/

Đại Học Kiên Giang Thông Báo Tuyển Sinh 2020

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIÊN GIANG 

dai hoc kien giang

Kí hiệu trường: TKG

THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020

Trường Đại học Kiên Giang được thành lập năm 2014 theo quyết định  của Thủ tướng chính phủ trên cơ sở phân hiệu của tường Đại học Nha Trang tại Kiên Giang . Trường có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho tỉnh Kiên Giang nói riêng và cả nước nói chung. Trường hiện không ngừng nỗ lực xây dựng và phát triển để trở thành trường có chất lượng giáo dục cao của Việt Nam và hướng tới trở thành trung tâm đào tạo ngành nghề phát triển nghiên cứu khoa học đặc biệt là trong lĩnh vực nông lâm thủy sản của vùng

Năm 2020, Trường Đại học Kiên Giang thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Các ngành đào tạo đại học   2.720
Ngôn ngữ Anh D220201 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
Kế toán D340301 Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Công nghệ Sinh học D420201 Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hoá học, Sinh học
Công nghệ Thông tin D480201 Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng D510103 Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Công nghệ KT Môi trường D510406 Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán, Hoá học, Sinh học
Công nghệ thực phẩm D540101
Sư phạm Toán học D140209 Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Các ngành đào tạo cao đẳng     280
Kế toán C340301 Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Tiếng Anh C220201 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
Công nghệ thông tin C480201 Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
Công nghệ  Kỹ Thuật Xây dựng C510103 Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Công nghệ Thực phẩm C540102 Toán, Vật lí, Hoá học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Hoá học, Sinh học
Công nghệ Sinh học C420201
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường C510406

I. Khu vực tuyển sinh 

  • Trường Đại học Kiên Giang tuyển sinh trên địa bàn cả nước

II. Hình thức xét tuyển 

  • Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020
    • Nhà trường dành 40% tổng chỉ tiêu cho hình thức xét tuyển này
    • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
    • Tham gia kì thi THPT quốc gia năm 2020 tại cụm thi xét tuyển cao đẳng đại học và đạt được mức điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
    • Không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển thấp hơn 1,0 điểm
  • Xét tuyển dựa trên kết quả học tập trong học bạ THPT
    • Nhà trường dành 60% tổng chỉ tiêu cho hình thức xét tuyển này
    • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
    • Nhà trường sẽ xét tuyển dựa trên kết quả học tập của các môn tương ứng với các khối ngành trong học bạ THPT

III. Hồ sơ đăng kí xét tuyển 

  • Phiếu đăng kí xét tuyển theo mẫu
  • Giấy chứng nhận kết quả kì thi THPT photo công chứng
  • Học bạ Photo công chứng
  • Giấy tờ chứng nhận ưu tiên nếu có
  • Một phong bì dán sẵn tem ghi rõ họ tên, địa chỉ số điện thoại của thí sinh

MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ

Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Đại Học Kiên Giang 

Địa chỉ: Số 320A – Quốc Lộ 61 – Thị Trấn Minh Lương  – Huyện Châu Thành  – Tỉnh Kiên Giang

Điện thoại: 0773 628 777

Website:  www.vnkgu.edu.vn

 

Đại Học Đồng Tháp Thông Báo Tuyển Sinh 2020

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP

dai hoc dong thap

Kí hiệu trường: SPD

THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020

Trường Đại Học Đồng Tháp là cơ sở đào tạo công lập đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường có nhiệm vụ đào tạo đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật có trình độ đại học và sau đại học cho vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long cũng như cả nước.

Năm 2020, trường Đại học Đồng Tháp thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể như sau:

Ngành học Mã ngành Môn thi / xét tuyển Chỉ tiêu
Các ngành đào tạo đại học:     2.850
Quản lý giáo dục D140114 Văn, Sử, Địa 40
Toán, văn, Tiếng Anh
Giáo dục Mầm non D140201 Toán, Văn, NK GDMN 300
Giáo dục Tiểu học  

D140202

Văn, Sử, Địa  

280

Toán, Lý, Tiếng Anh
Toán, Văn, Tiếng Anh
Giáo dục Chính trị D140205 Văn, Sử, Địa 100
Toán, Văn, Tiếng Anh
Giáo dục Thể chất D140206 Toán, Văn, NK TDTT 80
Toán, Sinh, NK TDTT
Sư phạm Toán học D140209 Toán, Lý, Hóa 80
Toám, Lý, Tiếng Anh
Sư phạm Tin học D140210 Toán, Lý, Hóa 80
Toán, Lý, Tiếng Anh
Sư phạm Vật lý D140211 Toán, Lý, Hóa 80
Toán, Lý, Tiếng Anh
Sư phạm Hóa học D140212 Toán, Lý, Hóa 80
Toán, Sinh, Hóa
Sư phạm Sinh học D140213 Toán, Sinh, Hóa 80
Sư phạm Ngữ văn D140217 Văn, Sử, Địa 80
Sư phạm Lịch sử D140218 Văn, Sử, Địa 80
Sư phạm Địa lý D140219 Văn, Sử, Địa 80
Toán, Văn, Địa
Sư phạm Âm nhạc D140221 Văn, Thầm âm-tiết tấu, HÁT 40
Sư phạm Mỹ thuật D140222 Văn, Trang trí, HÌNH HỌA 40
Sư phạm Tiếng Anh D140231 Toán, Văn, TIẾNG ANH 80
Việt Nam học (Văn hóa du lịch) D220113 Văn, Sử, Địa 100
Toán, Văn, Tiếng Anh
Ngôn ngữ Anh D220201 Toán, Văn, TIẾNG ANH 100
Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 Văn, Sử, Địa 100
Toán, Văn, Tiếng Anh
Quản lý văn hóa D220342 Văn, Sử, Địa 100
Toán, Văn, Tiếng Anh
Quản trị kinh doanh  

D340101

Toán, Lý, Hóa  

150

Toán, Lý, Tiếng Anh
Toán, Văn, Tiếng Anh
Tài chính-Ngân hàng  

D340201

Toán, Lý, Hóa  

100

Toán, Lý, Tiếng Anh
Toán, Văn, Tiếng Anh
Kế toán  

D340301

Toán, Lý, Hóa  

150

Toán, Lý, Tiếng Anh
Toán, Văn, Tiếng Anh
Khoa học môi trường D440301 Toán, Lý, Hóa 150
Toán, Sinh, Hóa
Khoa học máy tính D480101 Toán, Lý, Hóa 50
Toán, Lý, Tiếng Anh
Nuôi trồng thủy sản D620301 Toán, Lý, Hóa 50
Toán, Sinh Hóa
Công tác xã hội D760101 Văn, Sử, Địa 100
Toán, Văn, Tiếng Anh
Quản lý đất đai  

D850103

Toán, Lý, Hóa  

100

Toán, Lý, Tiếng Anh
Toán, Sinh, Hóa
Các ngành đào tạo cao đẳng 500
Giáo dục Mầm non C140201 Toán, Văn, NK GDMN 80
Giáo dục Tiểu học  

C140202

Văn, Sử, Địa  

40

Toán, Lý, Tiếng Anh
Toán, Văn, Tiếng Anh
Sư phạm Toán học C140209 Toán, Lý, Hóa 40
Toán, Lý, Tiếng Anh
Sư phạm Vật lý C140211 Toán, Lý, Hóa 40
Toán, Lý, Tiếng Anh
Sư phạm Hóa học C140212 Toán, Lý, Hóa 40
Toán, Sinh, Hóa
Sư phạm Sinh học C140213 Toán, Sinh, Hóa 40
Sư phạm Ngữ văn C140217 Văn, Sử, Địa 40
Sư phạm Lịch sử C140218 Văn, Sử, Địa 40
Sư phạm Địa lý C140219 Văn, Sử, Địa 40
Toán, Văn, Địa
Tiếng Anh C220201 Toán, Văn, TIẾNG ANH 50
Tin học ứng dụng C480202 Toán, Lý, Hóa 50
Toán, Lý, Tiếng Anh

I. Khu vực tuyển sinh 

  • Trường Đại học Đồng Tháp tuyển sinh trên địa bàn cả nước

II. Phương thức xét tuyển

1. Xét tuyển theo kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020

  • Áp dụng cho tất cả các ngành
  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
  • Tham gia kì thi THPT quốc gia năm 2020 tại cụm thi do trường đại học chủ trì và đảm bảo được mức điểm chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Không có môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển thấp hơn 1,0 điểm

2. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập trong học bạ THPT

  • Áp dụng cho các ngành: Việt Nam học, Ngôn ngữ Trung Quốc, Quản lý văn hóa, Công tác xã hội, Nuôi trồng thủy sản
  • Xét tuyển tổ hợp môn Văn – Sử – Địa trong học bạ năm lớp 12 cho các ngành trừ ngành nuôi trồng thủy sản.
  • Xét tuyển tổ hợp môn Toán – Hóa – Sinh trong học bạ năm lớp 12 cho ngành nuôi trồng thủy sản

3. Xét tuyển môn văn hóa kết hợp với thi môn năng khiếu

  • Áp dụng cho ngành Giáo dục mầm non, giáo dục thể chất, sư phạm âm nhạc, sư phạm mỹ thuật
  • Nhà trường xét tuyển môn văn hóa dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020 và tổ chức thi tuyển môn năng khiếu cho thí sinh

III. Hồ sơ xét tuyển 

  • Phiếu đăng kí xét tuyển theo mẫu
  • Giấy chứng nhận kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020 photo
  • Học bạ Photo công chứng (Thí sinh xét bằng hình thức học bạ)
  • Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời photo công chứng
  • Giấy tờ chứng nhận ưu tiên (Nếu có)

MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ 

Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Đại Học Đồng Tháp

Địa chỉ: Số 783 Phạm Hữu Lầu – Phường 6 – Thành Phố Cao Lãnh – Tỉnh Đồng Tháp

Điện thoại: 0673 881 518

Website:  www.dthu.edu.vn

Đại Học Đồng Nai Thông Báo Tuyển Sinh 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI

dai hoc dong nai

Kí hiệu trường: DNU

THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020

Trường Đại học Đồng Nai được thành lập năm 1976, trường là cơ sở đào tạo công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai. Trải qua 40 năm xây dựng và phát triển trường đã đào tạo ra hàng nghìn giáo viên ở các cấp học khác nhau góp phần phát triển nền giáo dục Việt Nam

Năm 2020, trường Đại học Đồng Nai thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:

Ngành học Mã ngành Môn thi/xét tuyển Chỉ tiêu
Các ngành đào tạo đại học     980
Sư phạm Toán học D140209 – Toán – Lý – Hóa

– Toán – Lý – Anh

90
Sư phạm Vật lí D140211 – Toán – Lý – Hóa

– Toán – Lý – Anh

60
 

Sư phạm Hoá học

 

D140212

– Toán – Lý – Hóa

– Toán – Hóa – Anh

– Toán – Hóa – Sinh

 

60

Sư phạm Sinh học D140213 – Toán – Hóa – Sinh

– Toán – Lý – Sinh

50
Sư phạm Tiếng Anh D140231 – Toán – Văn – Anh

– Toán – Lý – Anh

140
 

Sư phạm Ngữ văn

 

D140217

– Văn – Sử – Địa

– Văn – Sử – Anh

– Toán – Văn – Anh

 

50

Sư phạm Lịch sử D140218 – Văn – Sử – Địa

– Văn – Sử – Anh

40
 

Giáo dục Tiểu học

 

D140202

– Toán – Lý – Hóa

– Toán – Lý – Anh

– Toán – Văn – Anh

– Văn – Sử – Địa

 

130

Giáo dục Mầm non D140201 – Toán – Văn – Năng khiếu

– Văn – Sử – Năng khiếu

120
Ngôn ngữ Anh D220201 – Toán – Văn – Anh

– Toán – Lý – Anh

130
 

Kế toán

 

D340301

– Toán – Văn – Anh

– Toán – Lý – Anh

– Toán – Lý – Hóa

 

60

 

Quản trị kinh doanh

 

D340101

– Toán – Văn – Anh

– Toán – Lý – Anh

– Toán – Lý – Hóa

 

50

Các ngành đào tạo cao đẳng:     1.020
Sư phạm Toán học C140209 – Toán – Lý – Hóa

– Toán – Lý – Anh

50
Sư phạm Vật lý C140211 – Toán – Lý – Hóa

– Toán – Lý – Anh

40
 

Sư phạm Tin học

 

C140210

– Toán – Văn – Anh

– Toán – Lý – Anh

– Toán – Lý – Hóa

 

40

Sư phạm Sinh C140213 – Toán – Hóa – Sinh

– Toán – Lý – Sinh

40
 

Sư phạm Ngữ văn

 

C140217

– Văn – Sử – Địa

– Văn – Sử – Anh

– Toán – Văn – Anh

 

40

Sư phạm Lịch sử C140218 – Văn – Sử – Địa

– Văn – Sử – Anh

30
Sư phạm Tiếng Anh  C140231 – Toán – Văn – Anh

– Toán – Lý – Anh

90
 

Giáo dục Tiểu học

 

C140202

– Toán – Lý – Hóa

– Toán – Lý – Anh

– Toán – Văn – Anh

– Văn – Sử – Địa

 

90

Giáo dục Mầm non C140201 – Toán – Văn – Năng khiếu

– Văn – Sử – Năng khiếu

 90
Sư phạm Âm nhạc C140221 – Toán – Văn – Năng khiếu

– Văn – Anh – Năng khiếu

30
Sư phạm Mỹ thuật C140222 – Toán – Văn – Năng khiếu

– Văn – Anh – Năng khiếu

30
Giáo dục thể chất  C140206 – Toán – Sinh – Năng khiếu

– Toán – Lý – Năng khiếu

30
Tiếng Anh  C220201 – Toán – Văn – Anh

– Toán – Lý – Anh

120
 

Quản trị kinh doanh

 

C340101

– Toán – Văn – Anh

– Toán – Lý – Anh

– Toán – Lý – Hóa

 

50

 

Kế toán

 

C340301

– Toán – Văn – Anh

– Toán – Lý – Anh

– Toán – Lý – Hóa

 

50

 

Tài chính – Ngân hàng

 

C340201

– Toán – Văn – Anh

– Toán – Lý – Anh

– Toán – Lý – Hóa

 

50

 

Quản lí đất đai

 

C850103

– Toán – Lý – Anh

– Toán – Lý – Hóa

– Toán – Sinh – Hóa

 

30

 

Việt Nam học (VH du lịch)

 

C220113

– Toán – Lý – Anh

– Toán – Văn – Anh

– Toán – Lý – Văn

30
 

Công nghệ kỹ thuật môi trường

 

C440301

– Toán – Lý – Hóa

– Toán – Sinh – Hóa

– Toán – Hóa – Anh

 

30

Công nghệ kỹ thuật điện -điện tử C510301 – Toán – Lý – Anh

– Toán – Lý – Hóa

30
 

Quản trị văn phòng

 

C340407

– Toán – Văn – Anh

– Toán – Lý – Anh

– Toán – Lý – Văn

 

30

I. Khu vực tuyển sinh 

  • Các ngành thuộc khối ngành sư phạm: Tuyển sinh những thí sinh có hộ khẩu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
  • Các khối ngành khác: Tuyển sinh trên địa bàn cả nước

II. Hình thức tuyển sinh 

  • Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020
    • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
    • Tham gia kì thi THPT quốc gia năm 2020 tại cụm thi xét tuyển cao đẳng đại học và đạt được mức điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
    • Không có môn thi nào trong tổ hợp môn xét tuyển thấp hơn 1,0 điểm
  • Xét tuyển môn văn hóa kết hợp với môn thi năng khiếu
    • Áp dụng cho ngành Giáo dục mầm non, sư phạm âm nhạc, sư phạm mỹ thuật, giáo dục thể chất
    • Nhà trường sẽ xét tuyển môn văn hóa dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020 và tổ chức thi tuyển môn năng khiếu cho thí sinh
    • Ngành Giáo dục mầm non: hát, kể chuyện, đọc diễn cảm
    • Ngành Giáo dục thể chất: Chạy cự ly ngắn, Bât xa tại chỗ, gập than trên thang dóng
    • Ngành Sư phạm âm nhạc: Thẩm âm – tiết tấu, Thanh nhạc
    • Ngành Sư phạm mỹ thuật: Vẽ hình họa, vẽ trang trí màu
  • Ngành ngôn ngữ anh và sư phạm tiếng anh điểm môn anh được nhân hệ số 2

III. Hồ sơ đăng kí xét tuyển 

  • Phiếu đăng kí xét tuyển theo mẫu
  • Giấy chứng nhận kết quả kì thi THPT photo công chứng
  • Giấy chứng nhận kết quả môn thi năng khiếu photo
  • Giấy chứng nhận ưu tiên nếu có

MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ

Phòng Quản Lý Đào Tạo – Đại Học Đồng Nai

Địa chỉ: Số 4 – Lê Quý Đôn -Phường Tân Hiệp – Thành Phố Biên Hòa – Tỉnh Đồng Nai

Điện thoại: 0613 824 662

Đại Học Dầu Khí Việt Nam Thông Báo Tuyển Sinh 2020

TẬP ĐOÀN DẦU KHÍ QUỐC GIA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DẦU KHÍ VIỆT NAM

dai hoc dau khi viet nam

Kí hiệu trường: PVU

THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020

Trường Đại Học Dầu Khí Việt Nam được thành lập năm 2010 theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ, trường hiện đang là trường đại học công lập đặc biệt do tập đoàn dấu khí Việt Nam là chủ đầu tư và không nhận hỗ trợ từ ngân sách nhà nước. Trường có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao và nghiên cứu khoa học và sản xuất kinh doanh góp phần đảm bảo sự phát triển bền vững của Ngành Dầu khí Việt Nam.

Năm 2020, Trường Đại Học Dầu Khí Việt Nam thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể như sau:

Ngành học

Mã Ngành Môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Các ngành đào tạo đại học: 60
Kĩ thuật Địa chất (Địa chất – Địa vật lý dầu khí) D520501  

– Toán

– Vật lý

– Hóa học

 
Kĩ thuật Dầu khí (Khoan – Khai thác mỏ dầu khí) D520604
Kĩ thuật Hóa dầu (Lọc – Hóa dầu) D520301

I. Khu vực tuyển sinh 

  • Trường Đại học Dầu khí Việt Nam tuyển sinh trên địa bàn cả nước

II. Hình thức tuyển sinh 

  • Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020
    • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
    • Tham gia kì thi THPT quốc gia năm 2020 tại cụm thi xét tuyển cao đẳng đại học và đạt được mức điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
    • Không có môn thi nào trong khối ngành xét tuyển có điểm thấp hơn 1,0 điểm
  • Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển cộng với điểm ưu tiên đối tượng và khu vực
  • Nhà trường sẽ lấy dốc điểm theo thứ tự từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu nhưng vẫn đảm bảo được chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

III. Hồ sơ đăng kí xét tuyển 

  • Phiếu đăng kí xét tuyển theo mẫu chung
  • Giấy chứng nhận kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020 photo
  • Giấy chứng nhận ưu tiên nếu có
  • Một phong bì dán sẵn tem ghi rõ họ tên, địa chỉ và số điện thoại của thí sinh

MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ

Phòng Quảng Lý Đào Tạo – Trường Đại Học Dầu Khí Việt Nam 

Địa chỉ: Tầng 7 – Tòa nhà PVMTC Số 762 Cách Mạng Tháng 8 Phường Long Toàn Thành Phố Bà Rịa – Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu

Điện thoại: 064 373 8879

Website: www.pvu.edu.vn