Loading...

Đại học khu vực miền Nam

Đại Học Cần Thơ Thông Báo Tuyển Sinh 2020

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ 

dai hoc can tho

Kí hiệu trường: TCT

THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020

Trường Đại học Cần Thơ hiện đang là cơ sở đào tạo đại học và sau đại học trọng điểm của nền Giáo dục Việt Nam ở khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long. Trong thời gian xây dựng và phát triển trường đã không ngừng hoàn thiện và phát triển từ một số ít ngành đào tạo ban đầu trường đã thành một cơ sở đào tạo đại học đa ngành, đa nghề.

Năm 2020, trường Đại học Cần Thơ thông báo thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:
1. Chương trình đào tạo đại trà

TT Mã ngành Tên Ngành – chuyên ngành Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu dự kiến
1 7140202 Giáo dục Tiểu học – Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

– Toán, Văn, Lý (C01)

– Toán, Văn, Tiếng Pháp (D03)

40
2 7140204 Giáo dục Công dân – Văn, Sử, Địa (C00)

– Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)

– Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)

– Văn, Sử, Giáo dục công dân (C19)

40
3 7140206 Giáo dục Thể chất – Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT (T00)

– Toán, Hóa, Năng khiếu TDTT (T01)

40
4 7140209 Sư phạm Toán học – Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

40
5 7140210 Sư phạm Tin học – Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

40
6 7140211 Sư phạm Vật lý – Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Lý, Sinh (A02)

– Toán, Lý, Tiếng Pháp (D29)

40
7 7140212 Sư phạm Hóa học – Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

– Toán, Hóa, Tiếng Pháp (D24)

40
8 7140213 Sư phạm Sinh học – Toán, Hóa, Sinh (B00)

– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

40
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn – Văn, Sử, Địa (C00)

– Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)

– Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)

40
10 7140218 Sư phạm Lịch sử – Văn, Sử, Địa (C00)

– Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)

– Văn, Sử, Tiếng Pháp (D64)

40
11 7140219 Sư phạm Địa lý – Văn, Sử, Địa (C00)

– Toán, Văn, Địa (C04)

– Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)

– Văn, Địa, Tiếng Pháp (D44)

40
12 7140231 Sư phạm tiếng Anh – Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

– Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)

– Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)

40
13 7140233 Sư phạm tiếng Pháp – Toán, Văn, Tiếng Pháp (D03)

– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

– Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)

– Văn, Sử, Tiếng Pháp (D64)

40
14 7310630 Việt Nam học

Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch

– Văn, Sử, Địa (C00)

– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

– Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)

– Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)

140
15 7229030 Văn học – Văn, Sử, Địa (C00)

– Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)

– Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)

140
16 7220201 Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành:

– Ngôn ngữ Anh

– Phiên dịch – biên dịch tiếng Anh

– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

– Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)

– Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)

180
17 7220203 Ngôn ngữ Pháp – Toán, Văn, Tiếng Pháp (D03)

– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

– Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)

– Văn, Sử, Tiếng Pháp (D64)

80
18 7229001 Triết học – Văn, Sử, Địa (C00)

– Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)

– Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)

– Văn, Sử, Giáo dục công dân (C19)

80
19 7310201 Chính trị học – Văn, Sử, Địa (C00)

– Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)

– Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)

– Văn, Sử, Giáo dục công dân (C19)

80
20 7310301 Xã hội học – Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Văn, Sử, Địa (C00)

– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

– Văn, Sử, Giáo dục công dân (C19)

100
21 7320201 Thông tin – thư viện – Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

– Toán, Lý, Tiếng Pháp (D29)

– Toán, Văn, Tiếng Pháp (D03)

80
22 7340101 Quản trị kinh doanh – Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

– Toán, Văn, Hóa (C02)

120
23 7310101 Kinh tế – Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

– Toán, Văn, Hóa (C02)

120
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

– Toán, Văn, Hóa (C02)

140
25 7340115 Marketing – Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

– Toán, Văn, Hóa (C02)

80
26 7340120 Kinh doanh quốc tế  – Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

– Toán, Văn, Hóa (C02)

130
27 7340121 Kinh doanh thương mại  – Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

– Toán, Văn, Hóa (C02)

110
28 7340201 Tài chính – Ngân hàng  – Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

– Toán, Văn, Hóa (C02)

120
29 7340301 Kế toán  – Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

– Toán, Văn, Hóa (C02)

120
30 7340302 Kiểm toán  – Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

– Toán, Văn, Hóa (C02)

80
31 7380101 Luật, có 3 chuyên ngành:

– Luật hành chính

– Luật thương mại

– Luật tư pháp

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Văn, Sử, Địa (C00)

– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

– Toán, Văn, Tiếng Pháp (D03)

280
32 7420101 Sinh học, có 2 chuyên ngành

– Sinh học

– Vi Sinh vật học

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

140
33 7420201 Công nghệ sinh học – Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

160
34 7420203 Sinh học ứng dụng – Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

90
35 7440112 Hóa học – Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

100
36 7720203 Hóa dược – Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

80
37 7440301 Khoa học môi trường – Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

140
38 7620103 Khoa học đất – Toán, Hóa, Sinh (B00)

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

80
39 7460112 Toán ứng dụng – Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

60
40 7480101 Khoa học máy tính – Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

120
41 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu – Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

120
42 7480103 Kỹ thuật phần mềm  – Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

140
43 7480104 Hệ thống thông tin  – Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

100
44 7480201 Công nghệ thông tin, có 2 chuyên ngành:

– Công nghệ thông tin

– Tin học ứng dụng

 – Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

240
45 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học – Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

160
46 7520309 Kỹ thuật vật liệu – Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

60
47 7510601 Quản lý công nghiệp – Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

120
48 7520103 Kỹ thuật cơ khí, có 3 chuyên ngành:

– Cơ khí chế tạo máy

– Cơ khí chế biến

– Cơ khí giao thông

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

260
49 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử – Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

120
50 7520201 Kỹ thuật điện – Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

160
51 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông – Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

120
52 7480106 Kỹ thuật máy tính – Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

120
53 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

120
54 7520320 Kỹ thuật môi trường – Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

130
55 7520401 Vật lý kỹ thuật – Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Lý, Sinh (A02)

60
56 7540101 Công nghệ thực phẩm – Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

200
57 7540104 Công nghệ sau thu hoạch – Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

80
58 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản – Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

120
59 7580201 Kỹ thuật xây dựng – Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

200
60 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy – Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

60
61 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

80
62 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước – Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

60
63 7620105 Chăn nuôi – Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

– Toán, Lý, Sinh (A02)

– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

140
64 7620109 Nông học – Toán, Hóa, Sinh (B00)

– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

80
65 7620110 Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành:

– Khoa học cây trồng

– Công nghệ giống cây trồng

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

– Toán, Lý, Sinh (A02)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

160
66 7620112 Bảo vệ thực vật – Toán, Hóa, Sinh (B00)

– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

160
67 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan – Toán, Hóa, Sinh (B00)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

– Toán, Lý, Hóa (A00)

60
68 7620115 Kinh tế nông nghiệp – Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

– Toán, Văn, Hóa (C02)

140
69 7620116 Phát triển nông thôn – Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

80
70 7620205 Lâm sinh – Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

60
71 7620301 Nuôi trồng thủy sản – Toán, Hóa, Sinh (B00)

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

180
72 7620302 Bệnh học thủy sản – Toán, Hóa, Sinh (B00)

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

80
73 7620305 Quản lý thủy sản – Toán, Hóa, Sinh (B00)

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

80
74 7640101 Thú y, có 2 chuyên ngành:

– Thú y;

– Dược thú y

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

– Toán, Lý, Sinh (A02)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

160
75 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường – Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

100
76 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên – Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

– Toán, Văn, Hóa (C02)

100
77 7850103 Quản lý đất đai – Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

120
Chương trình đào tạo đại trà, học tại Khu Hòa An
1 7310630H Việt Nam học

Chuyên ngành HDV du lịch

– Văn, Sử, Địa (C00)

– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

– Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)

– Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)

80
2 7220201H Ngôn ngữ Anh – Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

– Văn, Sử, Tiếng Anh (D14)

– Văn, Địa, Tiếng Anh (D15)

80
3 7340101H Quản trị kinh doanh – Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

– Toán, Văn, Hóa (C02)

60
4 7620115H Kinh tế nông nghiệp – Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

– Toán, Văn, Hóa (C02)

80
5 7620114H Kinh doanh nông nghiệp – Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

– Toán, Văn, Hóa (C02)

60
6 7380101H Luật

Chuyên ngành Luật hành chính

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Văn, Sử, Địa (C00)

– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

– Toán, Văn, Tiếng Pháp (D03)

80
7 7480201H Công nghệ thông tin – Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

80
8 7580201H Kỹ thuật xây dựng – Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

80
9 7620109H Nông học

Chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

80
10 7620102H Khuyến nông – Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

60
11 7620301H Nuôi trồng thủy sản – Toán, Hóa, Sinh (B00)

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

60

2. Chương trình tiên tiến (CTTT) và chương trình chất lượng cao (CTCLC)

TT Mã ngành Tên Ngành;

Thời gian và Danh hiệu

Học phí

Tổ hợp xét tuyển
phương thức A;Chỉ tiêu dự kiến
Tổ hợp xét tuyển
phương thức B;Chỉ tiêu dự kiến
1 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) 4,5 năm; Cử nhân

Mức học phí: 2,2 lần học phí CTĐT đại trà

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

 

Chỉ tiêu: 40

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

Chỉ tiêu: 40

2 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) 4,5 năm; Cử nhân

Mức học phí: 2,2 lần học phí CTĐT đại trà

 – Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

 

Chỉ tiêu: 40

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

Chỉ tiêu: 40

3 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) 4,5 năm; Kỹ sư

Học phí: 25 triệu đồng/năm

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

 

Chỉ tiêu: 40

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Hóa, Sinh (B00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)

Chỉ tiêu: 40

4 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) 4,5 năm; Cử nhân

Học phí: 22 triệu đồng/năm

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

 

Chỉ tiêu: 40

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

Chỉ tiêu: 40

5 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) 4,5 năm; Kỹ sư

Học phí: 25 triệu đồng/năm

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

 

Chỉ tiêu: 40

– Toán, Lý, Hóa (A00)

– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)

– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07)

– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)

Chỉ tiêu: 40

I. Khu vực tuyển sinh 

  • Trường Đại học Cần Thơ tuyển sinh trên địa bàn cả nước

II. Phương thức tuyển sinh 

  • Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020
    • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
    • Tham gia kì thi THPT quốc gia năm 2020 tại cụm thi xét tuyển cao đẳng đại học và đạt được mức điểm chuẩn đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
    • Nhà trường không quy định môn thi chính và không nhân hệ số môn thi
    • Những quy định về tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển nhà trường làm theo quy định của Bộ Giáo dục
  • Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn tương ứng với khối ngành xét tuyển cộng với điểm ưu tiên đối tượng và khu vực. Và không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển có mức điểm thấp hơn 1,0 điểm
  • Ngành Giáo dục thể chất: xét tuyển môn văn hóa và kết hợp với thi môn năng khiếu
    • Điều kiện xét tuyển
      • Có sức khỏe tốt, không bị dị tật và dị hình
      • Nam có chiều cao từ 1,65 m trở lên và nặng 45kg trở lên
      • Nữ có chiếu cao từ 1,55 m trở lên và nặng 40 kg trở lên
      • Điểm môn thi năng khiếu phải đạt từ 5 điểm trở lên
    • Thí sinh được miễn thi môn năng khiếu:
      • Đạt huy chương vàng của các giải hạng Nhất quốc gia tổ chức một lần trong năm và thí sinh được Ủy Ban thể dục thể theo có quyết định công nhận là vận động viên cấp kiện tướng quốc gia thì không phải thi môn năng khiếu và được ưu tiên xét tuyển vào học đại học ngành giáo dục thể chất sau khi đã thi 2 môn văn hóa
      • Những thí sinh đoạt giải các ngành thể dục thể thao thời gian được tính để hưởng ưu tiên là không quá 4 năm tính đến ngày đăng kí ưu tiên xét tuyển vào trường

III. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

  • Phiếu đăng kí xét tuyển đại học theo mẫu chung
  • Giấy chứng nhận kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020 photo
  • Giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu (Ngành giáo dục thể chất)
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
  • Một phong bì dán sẵn tem ghi rõ họ tên địa chỉ số điện thoại của thí sinh

IV. Thông tin thêm
+Không sử dụng bài thi tổ hợp để xét tuyển; Không quy định môn thi chính; Không nhân hệ số môn thi.
+700 suất học bổng (3.000.000đ/suất) cho tân sinh viên có điểm trúng tuyển cao, ưu tiên thí sinh cho các ngành học tại khu Hòa An)
+Giảm 50% học phí năm thứ nhất cho nữ sinh trúng tuyển các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật điện.

MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ

Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Đại Học Cần Thơ

Địa chỉ: Khu II – Đường 3/2 – Quận Ninh Kiều – Thành Phố Cần Thơ

Điện thoại:0292. 3872 728

Website: https://www.ctu.edu.vn

Đại Học Bạc Liêu Thông Báo Tuyển Sinh 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BẠC LIÊU

dai hoc bac lieu

Kí hiệu trường: DBL

THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020

Trường Đại học Bạc Liêu được thành lập năm 2006 theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ. Trường có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao phục vụ cho sự nghiệp phát triển kinh tế- xã hội của đất nước cũng như của khu vực tỉnh Bạc Liêu

Năm 2020, trường Đại học Bạc Liêu thông báo thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:

TT Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
Học bạ THPT Kết quả thi THPT
HỆ ĐẠI HỌC
1. Công nghệ thông tin 7480201 A00,A01,A02,D07 A00,A01,A16,D90 50
2. Quản trị kinh doanh 7340101 A00,A01,A02,D07 A00,A01,A16,D90 50
3. Kế toán 7340301 A00,A01,A02,D07 A00,A01,A16,D90 50
4. Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00,A01,A02,D07 A00,A01,A16,D90 50
5. Tiếng Việt và VHVN 7220101 C00,D01,A07,C03 C00,D01,C15,D78 50
6. Nuôi trồng thủy sản 7620301 A00,A01,B00,D07 A00,B00,A16,D90 50
7. Chăn nuôi 7620105 A00,A01,B00,D07 A00,B00,A16,D90 50
8. Bảo vệ thực vật 7620112 A00,A01,B00,D07 A00,B00,A16,D90 50
9. Ngôn ngữ Anh 7220201 D1,D09,D14,D15 D01,D09,D78 50
10. Khoa học môi trường 7440301 A00,A01,B00,D07 A00,B00,A16,D90 50
11. Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00,A01,A02,D07 A00,B00,A16,D90 50
12. Công nghệ sinh học 7420201 A00,A01,B00,D07 A00,B00,A16,D90 50
HỆ CAO ĐẲNG
1. Giáo dục tiểu học 51140202 C00,D01,A07,C03 CÔ,D01,C15,D78 80
2. Kế toán 51340301 A00,A01,A02,D07 A00,A01,A16,D90 30
3. Công nghệ thông tin 51480201 A00,A01,A02,D07 A00,A01,A16 40
4. Nuôi trồng thủy sản 51620301 A00,A01,B00,D07 A00,B00,A16 40
5. Dịch vu thú y 51640201 A00,A01,B00,D07 A00,B00,A16 40
6. Việt Nam học (có 02 ngành):
+ Hướng dẫn du lịch
+ Văn hóa du lịch
51220113 C00,D01 C00,D01,C15,D78 40
7. Giáo dục mầm non 51140201 Môn xét tuyển: Toán , Văn
Thi năng khiếu: Đọc, kể chuyện và hát
100
8. Giáo dục thể chất 51140206 Môn xét tuyển: Toán, Sinh
Thi năng khiếu: Bật xa tại chỗ, chạy 100m
30

I. Khu vực tuyển sinh

  • Trường Đại học Bạc Liêu tuyển sinh trên địa bàn cả nước

II. Hình thức tuyển sinh 

1. Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020

  • Điều kiện nộp hồ sơ đăng kí xét tuyển
    • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
    • Tham gia kì thi THPT quốc gia năm 2020 tại cụm thi do trường đại học chủ trì
    • Đạt được mức điểm chuẩn đảm bảo chất lượng đầu vào và các quy định theo quy chế tuyển sinh cao đẳng hiện hành

2. Xét tuyển từ kết quả học tập THPT

  • Điều kiện nộp hồ sơ đăng kí xét tuyển
    • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
    • Tổng điểm trung bình của 3 môn tương ứng với khối ngành xét tuyển của 5 học kì từ học kì 1 năm lớp 10 đến học kì 1 năm lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên đối với hệ đại học, hệ cao đẳng thấp hơn 18 điểm

3. Xét tuyển môn thi văn hóa kết hợp với môn thi năng khiếu

  • Áp dụng với ngành Cao đẳng Giáo dục Mầm Non và Cao đẳng Giáo dục Thể chất
  • Môn văn hóa nhà trường sẽ xét tuyển tông điểm trung bình chung 2 môn tương ứng với khối ngành xét tuyển trong 5 học kì đầu ở bậc THPT
  • Môn năng khiếu nhà trường sẽ tổ chức thi cho thí sinh
    • Ngành Giáo dục mầm non: Đọc, kể chuyện diễn cảm, hát
    • Ngành giáo dục thể chất: năng khiếu thể dục thể thao hình thái, thể lực

III. Hồ sơ đăng kí xét tuyển 

  • Phiếu đăng kí xét tuyển đại học, cao đẳng theo mẫu của nhà trường
  • Học bạ photo công chứng
  • Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời photo công chứng
  • Giấy tờ ưu tiên (nếu có)
  • Một phong bì dán sẵn tem ghi rõ họ tên địa chỉ và số điện thoại của thí sinh

IV. THÔNG TIN THÊM
+ Học phí phù hợp với chất lượng đào tạo của trường
+ Trường tổ chức các đoàn lãnh đạo trường, đại diện các đơn vị trực thuộc đến các Sở Giáo dục và Đào tạo, các trường THPT, TTGDTX ở các tỉnh để làm công tác tuyên truyền, tư vấn thông tin tuyển sinh.

MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ

Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Đại Học Bạc Liêu

Địa chỉ: Số 178 – Võ Thị Sáu – Phường 8 – Thành Phố Bạc Liêu – Tỉnh Bạc Liêu

Điện thoại: 0291 3821 107

Website: http://blu.edu.vn/

Đại Học An Giang Thông Báo Tuyển Sinh 2020

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG 

TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG 

dai hoc an giang

Kí hiệu trường: TAG

THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020

Trường Đại học An Giang được thành lập năm 1999 theo quyết định của Thủ Tướng Chính phủ trên cở sở nâng cấp Trường Cao đẳng Sư phạm An Giang . Trường được mở ra đáp ứng được nhu cầu học tập thiết yếu của các bạn học sinh sinh viên khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long . Hiện nay trường là nơi đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng cao ở các trình độ, các ngành nghề góp phần xây dựng và phát triển đất nước ta  theo hướng công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước

Năm 2020, Trường Đại học An Giang thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:

Ngành học

Mã ngành Môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Các ngành đào tạo đại học:     2.075
+ Sư phạm     660
SP Toán học D140209 -Toán, Lý, Hoá.

-Toán, Lý, tiếng Anh

40
SP Vật lý D140211 -Toán, Lý, Hoá.

-Toán, Lý, tiếng Anh

40
SP Hóa học D140212 -Toán, Lý, Hoá

-Toán, Hóa, Sinh

40
SP Sinh học D140213 -Toán, Hóa, Sinh 40
SP Ngữ văn D140217 -Ngữ văn, Sử, Địa. 40
SP Lịch sử D140218 -Ngữ văn, Sử, Địa. 40
SP Địa lý D140219 -Ngữ văn, Sử, Địa. 40
SP Tiếng Anh D140231 -Ngữ văn, Toán, tiếng Anh* 40
Giáo dục Tiểu học D140202 -Toán, Lý, Hoá..

-Toán, Lý, tiếng Anh,

-Ngữ văn, Sử, Địa,

-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh.

100
Giáo dục Mầm non (LK ĐHSP Huế) D140201 -Ngữ văn, Toán, Năng khiếu. 200
Giáo dục Chính trị D140205 -Ngữ văn, Sử, Địa.

-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

40
Nhóm ngành Kinh tế     450
-Tài chính doanh nghiệp D340203 -Toán, Lý, Hoá..

-Toán, Lý, tiếng Anh.

-Toán, Ngữ  văn, tiếng Anh

100
-Kế toán D340301 100
-Kinh tế quốc tế D310106 50
-Quản trị kinh doanh D340101 100
-Tài chính-Ngân hàng D340201 100
Nhóm ngành Nông nghiệp     343
-Nuôi trồng thủy sản D620301 -Toán, Lý, Hoá..

-Toán, Lý, tiếng Anh.

-Toán, Hóa, Sinh.

40
-Chăn nuôi D620105 60
-Khoa học cây trồng D620110 70
-Phát triển nông thôn D620116 70
-Bảo vệ thực vật D620112 103
Nhóm ngành Pháp luật     100
-Luật (xin mở ngành) D380101 -Ngữ văn, Sử, Địa.

-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

100
Nhóm ngành Công nghệ – Kỹ thuật     392
-Công nghệ thông tin D480201 -Toán, Lý, Hoá..

-Toán, Lý, tiếng Anh

-Toán, Ngữ  văn, tiếng Anh

60
-Kỹ thuật phần mềm D480103 60
-Công nghệ thực phẩm D540101 -Toán, Lý, Hoá.

-Toán, Lý, tiếng Anh.

-Toán, Hóa, Sinh

60
-Công nghệ sinh học D420201 72
-Công nghệ kỹ thuật môi trường D510406 40
-Quản lý tài nguyên và môi trường D850101 100
Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn     130
-Việt Nam học (VH du lịch) D220113 -Toán, Lý, tiếng Anh.

-Ngữ văn, Sử, Địa.

-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

50
-Ngôn ngữ Anh D220201 -Ngữ văn, Toán, tiếng Anh*. 80
Các ngành đào tạo cao đẳng:     690
Nhóm ngành Sư phạm 330
-Sư phạm Tiếng Anh C140231 -Ngữ văn, Toán, tiếng Anh*. 70
-Giáo dục Tiểu học C140202 -Toán, Lý, Hoá..

-Toán, Lý, tiếng Anh.

-Ngữ văn, Sử, Địa,

-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh.

70
-Giáo dục Mầm non C140201 -Ngữ văn, Toán, Năng khiếu. 80
-Sư phạm Tin học C140210 -Toán , Lý, Hoá.

-Toán, Lý, ,tiếng Anh.

-Toán,Ngữ  văn, tiếng Anh

30
-Giáo dục Thể chất C140206 -Sinh, Toán, Năng khiếu  TDTT. 30
-Sư phạm Âm nhạc C140221 -Ngữ văn và 2 môn năng khiếu. 25
-Sư phạm Mỹ thuật C140222 -Ngữ văn và 2 môn năng khiếu. 25
Nhóm ngành Kinh tế -Toán, Lý, Hóa

-Toán, Lý, tiếng Anh

-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

60
-Kế toán C340301 30
-Quản trị kinh doanh C340101 30
 Nhóm ngành nông nghiệp     150
-Nuôi trồng thủy sản C620301 -Toán, Lý, Hoá..

-Toán, Lý, iếng Anh.

-Toán, Hóa, Sinh

30
-Chăn nuôi C620105 30
-Khoa học cây trồng C620110 30
-Phát triển nông thôn C620116 30
-Bảo vệ thực vật C620112 30
Nhóm ngành Công nghệ-Kỹ thuật     120
-Công nghệ thực phẩm C540102 -Toán, Lý, Hoá..

-Toán, Lý, tiếng Anh.

-Toán, Hóa, Sinh

30
-Công nghệ sinh học C420201 30
-Sinh học ứng dụng C420203 30
-Công nghệ thông tin C480201 -Toán, Lý, Hoá.

-Toán, Lý, tiếng Anh.

-Toán, Ngữ  văn, tiếng Anh

30
 Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn     30
-Việt Nam học (VH du lịch) C220113 -Toán, Lý, tiếng Anh.

-Ngữ văn, Sử, Địa

-Toán, Ngữ văn, tiếng Anh

30

I. Khu vực tuyển sinh 

  • Ngành sư phạm:
    • Bậc đại học: nhà trường tuyển sinh những thí sinh có hộ khẩu tại các tỉnh An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang và Quận Thốt Nốt – Huyện Vĩnh Thạnh – Thành Phố Cần Thơ
    • Bậc cao đẳng: Những thí sinh có hộ khẩu thường trú ở tỉnh An Giang
  • Ngành ngoài sư phạm: Nhà trường tuyển sinh những thí sinh có hộ khẩu thướng trú tại các tỉnh thuộc Đồng Bằng Sông Cửu Long

II. Hình thức tuyển sinh 

  • Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020
    • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
    • Tham gia kì thi THPT quốc gia năm 2020 tại cụm thi xét tuyển cao đẳng đại học
    • Đạt được mức điểm đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo và không có môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển thấp hơn 1,0 điểm
  • Xét tuyển môn văn hóa kết hợp với thi môn năng khiếu
    • Áp dụng cho ngành: âm nhạc, mỹ thuật, giáo dục mầm non, giáo dục thể chất
    • Môn văn hóa sẽ xét theo điểm thi THPT quốc gia như hình thức trên , môn văn hóa nhà trường sẽ tổ chức thi cho thí sinh
  • Điểm xét tuyển
    • Ngành sư phạm tiếng Anh và ngôn ngữ Anh môn tiếng anh nhân hệ số 2
    • Ngành giáo dục thể chất, sư phạm âm nhạc và sư phạm mỹ thuật: môn năng khiếu nhân hệ số 2
    • Các môn khác ở các ngành hệ số 1

III. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

  • Phiếu đăng kí xét tuyển theo mẫu chung
  • Giấy chứng nhận kết quả thi photo công chứng
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
  • Một phong bì dán sẵn tem ghi rõ họ tên địa chỉ số điện thoại của thí sinh

MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ

Phòng Quản Lý Đào Tạo  – Trường Đại học An Giang

Địa chỉ: Số 18 Ung Văn Khiêm  – Phường Đông Xuyên – Thành Phố Long Xuyên  – An Giang

Điện thoại: 0763 846 074

Website: http://www.agu.edu.vn/