BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM
Kí hiệu trường: NLS
THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020
– Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh ra đời năm 1956 tiền thân là trường Quốc gia âm nhạc Sài Gòn. Ban đầu trường có 2 ngành đào tạo đó là Quốc nhạc và nhạc Phương Tây.
– Hiện nay, nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh đào tạo và bồi dưỡng cán bộ âm nhạc với cơ cấu tổ chức bao gồm 9 khoa, 6 phòng chức năng và 4 tổ chức trực thuộc. Nhạc viện đào tạo đội ngũ biểu diễn, đội ngũ giảng dạy, lý luận, quản lý và nghiên cứu khoa học âm nhạc; tham gia mọi hoạt động trong lĩnh vực nghệ thuật âm nhạc; góp phần xây dựng và phát triển Văn hóa – Nghệ thuật tại Thành phố Hồ Chí Minh, khu vực phía Nam và cả nước
Năm 2020, Đại học Nông Lâm TP.HCM thông báo tuyển sinh như sau:
I. CHUYÊN NGÀNH VÀ CHỈ TIÊU XÉT TUYỂN
STT |
Ngành học | Mã ngành | Môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
ĐÀO TẠO TẠI CƠ SỞ TP.HCM
Ký hiệu: NLS |
||||
Các ngành đào tạo đại học | 4.520 | |||
1 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | D140215 | (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Hóa, Sinh) |
80 |
2 | Ngôn ngữ Anh (*) | D220201 | (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh)
Môn Tiếng Anh hệ số 2 |
160 |
3 | Kinh tế | D310101 | (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
170 |
4 | Bản đồ học | D310501 | (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
80 |
5 | Quản trị kinh doanh | D340101 | (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
180 |
6 | Kế toán | D340301 | (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
120 |
7 | Công nghệ sinh học | D420201 | (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Hóa, Sinh) |
130 |
8 | Khoa học môi trường | D440301 | (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Hóa, Sinh) |
80 |
9 | Công nghệ thông tin | D480201 | (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Tiếng Anh) |
240 |
10 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | D510201 | (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Tiếng Anh) |
100 |
11 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D510203 | (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Tiếng Anh) |
50 |
12 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | D510205 | (Toán, Lý, Hóa)
Hoặc (Toán, Lý, Tiếng Anh) |
50 |
13 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | D510206 | (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Tiếng Anh) |
50 |
14 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | D510401 | (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Hóa, Sinh) |
150 |
15 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D520216 | (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Tiếng Anh) |
50 |
16 | Kỹ thuật môi trường | D520320 | (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Hóa, Sinh) |
90 |
17 | Công nghệ thực phẩm | D540101 | (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Hóa, Sinh) |
240 |
18 | Công nghệ chế biến thủy sản | D540105 | (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Hóa, Sinh) |
80 |
19 | Công nghệ chế biến lâm sản | D540301 | (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Hóa, Sinh) |
180 |
20 | Chăn nuôi | D620105 | (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Hóa, Sinh) |
150 |
21 | Nông học | D620109 | (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Hóa, Sinh) |
140 |
22 | Bảo vệ thực vật | D620112 | (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Hóa, Sinh) |
90 |
23 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | D620113 | (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Hóa, Sinh) |
160 |
24 | Kinh doanh nông nghiệp | D620114 | (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
60 |
25 | Phát triển nông thôn | D620116 | (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
60 |
26 | Lâm nghiệp | D620201 | (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Hóa, Sinh) |
240 |
27 | Nuôi trồng thủy sản | D620301 | (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Hóa, Sinh) |
180 |
28 | Thú y | D640101 | (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Hóa, Sinh) |
180 |
29 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Hóa, Sinh) |
160 |
30 | Quản lý đất đai | D850103 | (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Tiếng Anh) |
320 |
Chương trình tiên tiến | 110 | |||
1 | Công nghệ thực phẩm | D540101
(CTTT) |
(Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Hóa, Sinh) |
60 |
2 | Thú y | D640101
(CTTT) |
(Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
Chương trình đào tạo chất lượng cao | 270 | |||
1 | Quản trị kinh doanh | D340101
(CLC) |
(Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
60 |
2 | Công nghệ sinh học | D420201
(CLC) |
(Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Hóa, Sinh) |
30 |
3 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | D510201
(CLC) |
(Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Tiếng Anh) |
60 |
4 | Kỹ thuật môi trường | D520320
(CLC) |
(Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Hóa, Sinh) |
60 |
5 | Công nghệ thực phẩm | D540101
(CLC) |
(Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Hóa, Sinh) |
60 |
Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế | 120 | |||
1 | Thương mại quốc tế | D310106
(LKQT) |
(Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
20 |
2 | Kinh doanh quốc tế | D340120
(LKQT) |
(Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
20 |
3 | Công nghệ sinh học | D420201
(LKQT) |
(Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Hóa, Sinh) |
20 |
4 | Khoa học và quản lý môi trường | D440301
(LKQT) |
(Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Hóa, Sinh) |
20 |
5 | Công nghệ thông tin | D480201
(LKQT) |
(Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Tiếng Anh) |
20 |
6 | Quản lý và kinh doanh nông nghiệp quốc tế | D620114
(LKQT) |
(Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
20 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM – PHÂN HIỆU GIA LAI
Ký hiệu: NLG Địa chỉ: 126 Lê Thánh Tôn, TP. Pleiku, tỉnh Gia Lai ĐT: 059.3877.665 |
||||
Các ngành đào tạo đại học | 340 | |||
1 | Kế toán | D340301 | (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
50 |
2 | Công nghệ thực phẩm | D540101 | (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
3 | Nông học | D620109 | (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
4 | Lâm nghiệp | D620201 | (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
5 | Thú y | D640101 | (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Hóa, Sinh) |
40 |
6 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
7 | Quản lý đất đai | D850103 | (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Tiếng Anh) |
50 |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM – PHÂN HIỆU NINH THUẬN
Ký hiệu: NLN Địa chỉ: TT Khánh Hải, H. Ninh Hải, T. Ninh Thuận ĐT: 068.3500.579 |
||||
Các ngành đào tạo đại học | 340 | |||
1 | Quản trị kinh doanh | D340101 | (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh) |
50 |
2 | Công nghệ thực phẩm | D540101 | (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
3 | Nông học | D620109 | (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
4 | Nuôi trồng thủy sản | D620301 | (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
5 | Thú y | D640101 | (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Hóa, Sinh) |
40 |
6 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Hóa, Sinh) |
50 |
7 | Quản lý đất đai | D850103 | (Toán, Lý, Hóa)
(Toán, Lý, Tiếng Anh) |
50 |
II. ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
- Thí sinh đủ điều kiện tham gia xét tuyển theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo.
- Thí sinh tham gia kỳ thi THPT quốc gia 2020 do các trường Đại học chủ trì để xét tốt nghiệp THPT và xét tuyển vào Đại học, Cao đẳng.
- Điểm của thí sinh tham gia bằng mức xét tuyển do trường quy định
+ Đối với các ngành đào tạo tại cơ sở chính tại TP. Hồ Chí Minh: Điểm sàn từ 18.00 đ trở lên
+ Đối với các ngành đào tạo tại Phân hiệu Gia Lai: Điểm sàn từ 16.00 đ trở lên
+ Đối với các ngành đào tạo tại Phân hiệu Ninh Thuận: Điểm sàn từ 15.00 đ trở lên
III. HỒ SƠ VÀ LỆ PHÍ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu) có ghi rõ đợt xét tuyển và các nguyện vọng đăng ký. Các nguyện vọng này xếp theo thức tự ưu tiên từ trên xuống
- 1 phong bì có dán sẵn tem (ghi rõ họ tên, sđt và địa chỉ liên lạc của thí sinh)
- Giấy chứng nhận kết quả thi (nộp trước 17h ngày 19/8/2016 tính theo dấu bưu điện)
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/ hồ sơ
IV. CÁCH THỨC VÀ THỜI GIAN NỘP HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
1. Thời gian: Từ ngày 01/08/2020 đến ngày 12/08/2020
2. Địa điểm nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Cơ sở chính: Thí sinh có thể nộp hồ sơ trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh về địa chỉ:
+ Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh
+ Địa chỉ: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
+ Điện thoại: 08.3896.3350
+ Website: www.ts.hcmuaf.edu.vn
- Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Gia Lai và Ninh Thuận: Thí sinh có thể nộp hồ sơ trực tiếp hoặc chuyển phát nhanh về địa chỉ
+ Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Gia Lai
+ Địa chỉ: 126, Đường Lê Thánh Tôn, Phường IaKring, TP. Pleiku, Tỉnh Gia Lai
+ Điện thoại: 059.3877.665
+ Website: www.phgl.hcmuaf.edu.vn
- Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh tại Ninh Thuận
+ Địa chỉ: Thị trấn Khánh Hải, Huyện Ninh Hải, Tỉnh Ninh Thuận
+ Điện thoại: 068.3500.579
+ Website: www.phnt.hcmuaf.edu.vn
3. Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trực tuyến theo link: http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn hoặc ts.hcmuaf.edu.vn và chuyển khoản lệ phí xét tuyển về trường theo tài khoản.
- Tên chủ tài khoản: Trường Đại học Nông Lâm Tp. Hồ Chí Minh
- Số tài khoản: 31410000002377
- Ngân hàng: Ngân hàngthương mại cổ phần Đầu tư và phát triển Việt Nam – BIDV, chi nhánh Đông Sài Gòn- TP. Hồ Chí Minh
- Nội dung chuyển khoản: Lệ phí đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2016, họ tên thí sinh, ngày sinh, số báo danh dự thi kỳ thi THPT QG
MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH LIÊN HỆ
Phòng tuyển sinh Đại học Nông Lâm TP.HCM
Địa Chỉ: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại: 08.3896.3350
Fax: 08.3896.0713
Website: www.ts.hcmuaf.edu.vn
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được daotaolienthong.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!