Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông – Cơ sở TP.HCM được thành lập từ 07/9/1953 . Là một trong những trường trọng điểm về đào tạo nghiên cứu, ứng dụng khoa học kỹ thuật, thành viên của tập đoàn BCVT Việt Nam. Sau đây là Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông:
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG TPHCM – 2020
Đang cập nhật…
THAM KHẢO ĐIỂM CỦA CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG TPHCM – NĂM 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử viễn thông | A00, A01 | 17 | TTNV <= 2 |
2 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01 | 17 | TTNV <= 4 |
3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 22 | TTNV <= 6 |
4 | 7480202 | An toàn thông tin | A00, A01 | 20 | TTNV = 0 |
5 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | A00, A01, D01 | 21 | TTNV <= 6 |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 19.7 | TTNV <= 3 |
7 | 7340115 | Marketing | A00, A01, D01 | 21.2 | TTNV <= 6 |
8 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 18 | TTNV <= 12 |
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG TPHCM – NĂM 2018
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA NAM (mã BVS) | — | |||
2 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử viễn thông | A00, A01 | 17 | (Cơ sở đào tạo phía Nam) TTNV <= 7 |
3 | 7510301 | Công nghệ KT Điện, điện tử | A00, A01 | 16.5 | (Cơ sở đào tạo phía Nam)TTNV <= 10 |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 20.25 | (Cơ sở đào tạo phía Nam) TTNV <= 8 |
5 | 7480202 | An toàn thông tin | A00, A01 | 19 | (Cơ sở đào tạo phía Nam) TTNV <= 7 |
6 | 7329001 | Công nghệ đa phương tiện | A00, A01, D01 | 19.25 | (Cơ sở đào tạo phía Nam) TTNV <= 8 |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 18.2 | (Cơ sở đào tạo phía Nam) TTNV <= 9 |
8 | 7340115 | Marketing | A00, A01, D01 | 19.3 | (Cơ sở đào tạo phía Nam) TTNV <= 7 |
9 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01 | 17 | (Cơ sở đào tạo phía Nam) TTNV <= 12 |
Di An
Trường có ký túc xá cho sinh viên k ah