BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NAM CẦN THƠ
Kí hiệu trường: DNC
THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020
Trường Đại Học Nam Cần Thơ được thành lập năm 2013 theo quyết định của Thủ tướng Chính Phủ. Với sứ mạng cung cấp cho người học những tri thức và thể lực toàn diện, tạo cơ hội cho sinh viên đạt được những kết quả tốt trong học tập, nghiên cứu khoa học góp phần vào công cuộc công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước
Năm 2020, Trường Đại học Nam Cần Thơ thông báo thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:
STT |
Các ngành bậc Đại học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển | |
Xét tuyển theo kết quả thi THPT | Xét tuyển theo học bạ | |||
1 | Y khoa | 7720101 | B00 (Toán, Hóa, Sinh);
A02 (Toán, Lí, Sinh); D07 (Toán, Hóa, Anh) D08 (Toán, Sinh, Anh) |
|
2 | Dược học | 7720201 | A00 (Toán, Lí, Hóa);
B00 (Toán, Hóa, Sinh); C05 (Văn, Lí, Hóa); C08 (Văn, Hóa, Sinh) |
Toán, Lí, Hóa;
Toán, Hóa, Sinh; Toán, Hóa, Tin; Lí, Hóa, Sinh |
3 | Kỹ thuật hình ảnh y học | 7720602 | A00 (Toán, Lí, Hóa);
B00 (Toán, Hóa, Sinh); C05 (Văn, Lí, Hóa); C08 (Văn, Hóa, Sinh) |
Toán, Lí, Hóa;
Lí, Hóa, Sinh; Lí, Tin, Công nghệ; Tin, Sinh, Công nghệ |
4 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | 7720601 | A00 (Toán, Lí, Hóa);
B00 (Toán, Hóa, Sinh); C08 (Văn, Hóa, Sinh); D07 (Toán, Hóa, Anh) |
Toán, Lí, Hóa;
Toán, Hóa, Sinh; Hóa, Sinh, Công nghệ; Toán, Lí, Tin |
5 | Kế toán | 7340301 | A00 (Toán, Lí, Hóa);
A01 (Toán, Lí, Anh); C01 (Văn, Toán, Lí); D01 (Văn, Toán, Anh) |
Toán, Lí, GDCD;
Toán, GDCD, Sinh; Toán, Công nghệ, Tin; Toán, Anh, Tin |
6 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00 (Toán, Lí, Hóa);
A01 (Toán, Lí, Anh); C01 (Văn, Toán, Lí); D01 (Văn, Toán, Anh) |
Toán, Lí, GDCD;
Toán, GDCD, Sinh; Toán, Công nghệ, Tin; Toán, Anh, Tin |
7 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00 (Toán, Lí, Hóa);
A01 (Toán, Lí, Anh); C01 (Văn, Toán, Lí); D01 (Văn, Toán, Anh) |
Toán, Lí, GDCD;
Toán, GDCD, Sinh; Toán, Công nghệ, Tin; Toán, Anh, Tin |
8 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00 (Toán, Lí, Hóa);
A01 (Toán, Lí, Anh); C00 (Văn, Sử, Địa); D01 (Văn, Toán, Anh) |
Toán, Lí, GDCD;
Toán, GDCD, Sinh; Toán, Sử, Công nghệ; Toán, Anh, Tin |
9 | Luật kinh tế | 7380107 | C00 (Văn, Sử, Địa);
D01 (Văn, Toán, Anh); D14 (Văn, Sử, Anh); D15 (Văn, Địa, Anh) |
Văn, Sử, Địa;
Văn, Sử, Anh; Văn, Sử, Công nghệ; Văn, Địa, Anh |
10 | Luật | 7380101 | C00 (Văn, Sử, Địa);
D01 (Văn, Toán, Anh); D14 (Văn, Sử, Anh); D15 (Văn, Địa, Anh) |
Văn, Sử, Địa;
Văn, Sử, Anh; Văn, Sử, Công nghệ; Văn, Địa, Anh |
11 | Bất động sản | 7340116 | A00 (Toán, Lí, Hóa);
B00 (Toán, Hóa, Sinh); C05 (Văn, Lí, Hóa); C08 (Văn, Hóa, Sinh) |
Toán, Lí, GDCD;
Toán, GDCD, Sinh; Toán, Công nghệ, Tin; Toán, Anh, Tin |
12 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | A00 (Toán, Lí, Hóa);
B00 (Toán, Hóa, Sinh); C05 (Văn, Lí, Hóa); C08 (Văn, Hóa, Sinh) |
Toán, Lí, Hóa;
Toán, Hóa, Sinh; Toán, Công nghệ, Tin; Toán, Anh, Tin |
13 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00 (Toán, Lí, Hóa);
A01 (Toán, Lí, Anh); C05 (Văn, Lí, Hóa); D01 (Văn, Toán, Anh) |
Toán, Lí, Hóa;
Toán, Lí, Công nghệ; Toán, Lí, Tin; Toán, Công nghệ, Tin |
14 | Kiến trúc | 7580101 | V00 (Toán, Lí, Vẽ MT);
A00 (Toán, Lí, Hóa); V01 (Toán, Văn, Vẽ MT); D01 (Văn, Toán, Anh); |
Toán, Lí, Hóa;
Toán, Lí, Công nghệ; Toán, Lí, Tin; Toán, Công nghệ, Tin |
15 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00 (Toán, Lí, Hóa);
B00 (Toán, Hóa, Sinh); C05 (Văn, Lí, Hóa); C08 (Văn, Hóa, Sinh) |
Toán, Lí, Hóa;
Lí, Hóa, Sinh; Lí, Hóa, Công nghệ; Hóa, Sinh, Công nghệ |
16 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A02 (Toán, Lí, Sinh);
B00 (Toán, Hóa, Sinh); C06 (Văn, Lí, Sinh); C08 (Văn, Hóa, Sinh); |
Toán, Hóa, Sinh;
Lí, Hóa, Sinh; Hóa, Tin, Công nghệ; Hóa, Sinh, Tin |
17 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00 (Toán, Lí, Hóa);
A01 (Toán, Lí, Anh); D01 (Văn, Toán, Anh); C05 (Văn, Lí, Hóa) |
Toán, Lí, Hóa;
Toán, Lí, Công nghệ; Toán, Lí, Tin; Toán, Công nghệ, Tin |
18 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00 (Toán, Lí, Hóa);
A01 (Toán, Lí, Anh); D01 (Văn, Toán, Anh); C05 (Văn, Lí, Hóa) |
Toán, Lí, Hóa;
Toán, Lí, Công nghệ; Toán, Lí, Tin; Toán, Công nghệ, Tin |
19 | Quan hệ công chúng | 7320108 | C00 (Văn, Sử, Địa);
D01 (Văn, Toán, Anh); D14 (Văn, Sử, Anh); D15 (Văn, Địa, Anh) |
Văn, Sử, Địa;
Văn, Sử, Anh; Văn, Sử, Công nghệ; Văn, Địa, Anh |
20 | Quản lý đất đai | 7850103 | A00 (Toán, Lí, Hóa);
B00 (Toán, Hóa, Sinh); C05 (Văn, Lí, Hóa); C08 (Văn, Hóa, Sinh) |
Toán, Lí, Hóa;
Toán, Hóa, Sinh; Toán, Công nghệ, Tin; Toán, Anh, Tin |
21 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | A00 (Toán, Lí, Hóa);
B00 (Toán, Hóa, Sinh); C05 (Văn, Lí, Hóa); C08 (Văn, Hóa, Sinh) |
Toán, Lí, Hóa;
Toán, Hóa, Sinh; Toán, Công nghệ, Tin; Toán, Anh, Tin |
Bậc Cao đẳng, Trường liên kết với Trường Cao đẳng Miền Nam đào tạo các ngành: | ||
1. Điều dưỡng | 5. Công nghệ thông tin | 9. QT DV Du lịch & Lữ hành |
2. Dược sĩ | 6. CN KTCT Xây dựng | 10. Quản trị khách sạn |
3. Kế toán | 7. Quản lý đất đai | 11. Kỹ thuật Xét nghiệm Y học |
4. Dịch vụ Pháp lý | 8. Thiết kế nội thất | 12. CN Kỹ thuật ô tô |
13. Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
I. Khu vực tuyển sinh
- Trường Đại Học Nam Cần Thơ tuyển sinh trên địa bàn cả nước
II. Đối tương tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
- Những thí sinh đang học lớp 12 chuẩn bị tham gia kì thi THPT quốc gia năm 2020
- Là những thí sinh tính đến thời điểm nộp hồ sơ đăng kí xét tuyển đã có kết quả học tập trong học bạ của lớp 10, lớp 11 và học kì 1 năm lớp 12 hoặc kết quả học bạ cả năm lớp 12
- Đến thời điểm nhập học chính thức cần tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
III. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển theo kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020
- Thí sinh thuộc đối tượng tuyển sinh
- Tham gia kì thi THPT quốc gia tại cụm thi do trường đại học chủ trì, không có môn nào thuộc khối ngành xét tuyển thấp hơn 1,0 điểm và đạt được mức điểm chuẩn đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Xét tuyển theo kết quả học tập trong học bạ THPT
- Thí sinh thuộc đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh có thể chọn 1 trong 2 hình thức dưới đây
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập trong 5 học kì đầu của bậc THPT
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập của năm lớp 12
- Thí sinh cần có điểm trung bình chung của 3 môn tương ứng với khối ngành xét tuyển đạt từ 6,0 điểm trở lên đối với hệ đại học và 5,5 điểm trở lên đối với hệ cao đẳng
IV. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng kí xét tuyển đại học theo mẫu chung
- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2020 photo
- Học bạ Photo công chứng
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời photo công chứng
- Giấy chứng nhận ưu tiên nếu có
V. Thông tin thêm
Miễn lệ phí xét tuyển và hồ sơ từ ngày thông báo đến ngày 11/8/2020
Thí sinh hoàn thành thủ tục nhập học trước ngày 11/8/2020 để được hưởng các chính sách ưu tiên học phí của Trường
MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ
Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Đại Học Nam Cần Thơ
Địa chỉ: Số 168 Nguyễn Văn Cừ – An Bình – Ninh Kiều – Cần Thơ
Điện thoại: 0292. 3798.222 – 0292.3798.333
Website: www.nctu.edu.vn
cho em hỏi gửi bưu điện wus địa chỉ nào ạ
Chào em!
Em gửi hồ sơ về địa chỉ: Phòng quản lý đào tạo, trường Đại học Nam Cần Thơ, Số 168 Nguyễn Văn Cừ – An Bình – Ninh Kiều – Cần Thơ
Em xét tuyển theo học bạ vào ngành quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành nhưng điểm moin sử củA em chỉ có 5.8 còn ngữ văn và địa đều trên 6 như vậy có đủ điểm để vào trường không ạ
Cho e hỏi ngành dược học lấy bao nhiu điểm vậy