Trường Đại học Kinh tế – Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) là trung tâm đào tạo đại học, sau đại học và nghiên cứu khoa học công nghệ đa ngành, đa lĩnh vực chất lượng cao, làm nòng cốt trong hệ thống giáo dục đại học, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế – xã hội của đất nước và hội nhập. Chuẩn hoá các chương trình đào tạo đạt chuẩn khu vực ASEAN và quốc tế.
Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế – Luật – ĐH Quốc Gia TPHCM xét theo kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019 thấp nhất là 20.4 điểm, cao nhất là 25,7 điểm.
Sau đây là Điểm chuẩn Trường Đại học Kinh tế – Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Kinh tế – Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) – 2020
Đang cập nhật…
THAM KHẢO ĐIỂM CỦA CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Kinh tế – Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) – NĂM 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7310101_401 | Kinh tế (Kinh tế học) | A00, A01, D01 | 23.75 | |
2 | 7310101_401C | Kinh tế (Kinh tế học) (Chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 22.9 | |
3 | 7310101_403 | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) | A00, A01, D01 | 23 | |
4 | 7310101_403C | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) (Chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 22 | |
5 | 7310101_403_BT | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) (đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG ở Bến Tre) * | A00, A01, D01 | 21 | |
6 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | A00, A01, D01 | 25.7 | |
7 | 7310106_402C | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (Chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 25.2 | |
8 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | A00, A01, D01 | 22.1 | |
9 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 24.95 | |
10 | 7340101_407C | Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 24.15 | |
11 | 7340101_407CA | Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) | A00, A01, D01 | 23 | |
12 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | A00, A01, D01 | 22.85 | |
13 | 7340115_410 | Marketing | A00, A01, D01 | 25 | |
14 | 7340115_410C | Marketing (Chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 24.15 | |
15 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01 | 25.5 | |
16 | 7340120_408C | Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 24.65 | |
17 | 7340120_408CA | Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) | A00, A01, D01 | 24.5 | |
18 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01 | 24.65 | |
19 | 7340122_411C | Thương mại điện tử (Chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 23.85 | |
20 | 7340201_404 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01 | 23.65 | |
21 | 7340201_404C | Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 23 | |
22 | 7340201_404CA | Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) | A00, A01, D01 | 21.65 | |
23 | 7340201_404_BT | Tài chính – Ngân hàng (đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG ở Bến Tre) * | A00, A01, D01 | 21.65 | |
24 | 7340201_414C | Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ tài chính) (Chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 22.55 | |
25 | 7340301_405 | Kế toán | A00, A01, D01 | 24 | |
26 | 7340301_405C | Kế toán (Chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 23.05 | |
27 | 7340301_405CA | Kế toán (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) | A00, A01, D01 | 21.35 | |
28 | 7340302_409 | Kiểm toán | A00, A01, D01 | 24.35 | |
29 | 7340302_409C | Kiểm toán (Chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 24.15 | |
30 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01 | 23.35 | |
31 | 7340405_406C | Hệ thống thông tin quản lý (Chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 22.85 | |
32 | 7380101_503 | Luật (Luật dân sự) | A00, A01, D01 | 22.25 | |
33 | 7380101_503C | Luật (Luật dân sự) (Chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 21.35 | |
34 | 7380101_504 | Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) | A00, A01, D01 | 22.25 | |
35 | 7380101_504C | Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) (Chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 21.8 | |
36 | 7380101_504CP | Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) (Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp) | A00, A01, D01 | 20.4 | |
37 | 7380107_501 | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) | A00, A01, D01 | 23.7 | |
38 | 7380107_501C | Luật kinh tế (Luật kinh doanh) (Chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 23.55 | |
39 | 7380107_502 | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) | A00, A01, D01 | 24.3 | |
40 | 7380107_502C | Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) (Chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 23.35 |
ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Kinh tế – Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM) – NĂM 2018
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7310101_401 | Kinh tế (Kinh tế học) | A00, A01, D01 | 21.5 | |
2 | 7310101_401C | Kinh tế (Kinh tế học) (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 19 | |
3 | 7310101_403 | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) | A00, A01, D01 | 20.5 | |
4 | 7310101_403C | Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 19 | |
5 | 7310106_402 | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) | A00, A01, D01 | 23.6 | |
6 | 7310106_402C | Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 23.15 | |
7 | 7310108_413 | Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) | A00, A01, D01 | 18 | |
8 | 7340101_407 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 22.6 | |
9 | 7340101_407C | Quản trị kinh doanh (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 21.4 | |
10 | 7340101_407CA | Quản trị kinh doanh (chất lượng cao bằng tiếng Anh) | A00, A01, D01 | 20.25 | |
11 | 7340115_410 | Marketing | A00, A01, D01 | 23 | |
12 | 7340115_410C | Marketing (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 22.3 | |
13 | 7340120_408 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01 | 23.5 | |
14 | 7340120_408C | Kinh doanh quốc tế (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 23 | |
15 | 7340120_408CA | Kinh doanh quốc tế (chất lượng cao bằng tiếng Anh) | A00, A01, D01 | 22 | |
16 | 7340122_411 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01 | 22.5 | |
17 | 7340122_411C | Thương mại điện tử (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 21.2 | |
18 | 7340201_404 | T ài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01 | 20.5 | |
19 | 7340201_404C | Tài chính – Ngân hàng (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 19.75 | |
20 | 7340201_404CA | Tài chính – Ngân hàng (chất lượng cao bằng tiếng Anh) | A00, A01, D01 | 18.75 | |
21 | 7340301_405 | Ke toán | A00, A01, D01 | 21.75 | |
22 | 7340301_405C | Ke toán (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 20.4 | |
23 | 7340301_405CA | Ke toán (chất lượng cao bằng tiếng Anh) | A00, A01, D01 | 19.25 | |
24 | 7340302_409 | Kiêm toán | A00, A01, D01 | 22 | |
25 | 7340302_409C | Kiêm toán ( chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 21 | |
26 | 7340405_406 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01 | 21.25 | |
27 | 7340405_406C | Hệ thống thông tin quản lý (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 20.15 | |
28 | 7380101_503 | Luật dân sự | A00, A01, D01 | 19 | |
29 | 7380101_503C | Luật dân sự (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 19 | |
30 | 7380101_504 | Luật Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01 | 19 | |
31 | 7380101_504C | Luật Tài chính – Ngân hàng (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 18.5 | |
32 | 7380107_501 | Luật kinh doanh | A00, A01, D01 | 21.5 | |
33 | 7380107_501C | Luật kinh doanh (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 21 | |
34 | 7380107_502 | Luật thương mại quốc tế | A00, A01, D01 | 22 | |
35 | 7380107_502C | Luật thương mại quốc tế (chất lượng cao) | A00, A01, D01 | 21.75 | |
36 | 7340101_415 | Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) | A00, A01, D01 | — | |
37 | 7340201_414C | Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ tài chính) (Chất lượng cao) | A00, A01, D01 | — | |
38 | 7380101_504CP | Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) (Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp) | A00, A01, D01 | — |
Di An
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được daotaolienthong.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!