ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
ĐẠI HỌC TÂN TRÀO
Kí hiệu trường: TQU
THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020
Trường Đại Học Tân Trào tiền thân là Trường sơ cấp sư phạm Tuyên Quang được thành lập từ năm 1959. Trường Đại học Tân Trào có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực hệ đại học và sau đại học, nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ ứng dụng vào thực tế góp phần xây dựng đất nước
Năm 2020, Trường Đại Học Tân Trào thông báo thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể như sau:
STT | Ngành học | Mã ngành | Môn xét tuyển |
I. | Các ngành đào tạo đại học: | ||
1 | Giáo dục Mầm non | 7140201 | 1. Toán, Văn, Năng khiếu. |
2 | Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, Địa; |
3 | Sư phạm Toán học | 7140209 | 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; |
4 | Sư phạm Sinh học | 7140213 | 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Hóa, Sinh; 3. Toán, Sinh, GDCD; |
5 | Kế toán | 7340301 | 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh; |
6 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và lữ hành | 7810103 | 1. Toán, Văn, Tiếng Anh;
2. Văn, Sử, Địa; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Văn, Địa, GDCD. |
7 | Vật lý – Môi trường | 7440102 | 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Lý, GDCD; |
8 | Khoa học môi trường | 7440301 | 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; |
9 | Khoa học cây trồng | 7620110 | 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; |
10 | Chăn nuôi – Thú y | 7620105 | 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; |
11 | Kinh tế Nông nghiệp | 7620115 | 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh; |
12 | Văn – Truyền thông | 7229030 | 1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Văn, Địa, GDCD. |
13 | Quản lý đất đai | 7850103 | 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; |
14 | Quản lý văn hóa | 7229042 | 1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; |
15 | Công tác xã hội | 7760101 | 1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; |
II. | Các ngành đào tạo cao đẳng: | ||
1 | Kế toán | 6340301 | 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh; |
2 | Quản trị văn phòng | 6340403 | 1. Toán, Lý, Tiếng Anh;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, Địa; |
3 | Khoa học cây trồng | 6620109 | 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; |
4 | Tiếng Anh | 6220206 | 1. Toán, Lý, Tiếng Anh;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, Tiếng Anh; 4. Văn, Địa, Tiếng Anh. |
5 | Quản lý Văn hóa | 6340436 | 1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; |
6 | Quản lý đất đai | 6850102 | 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; |
7 | Khoa học thư viện | 6320206 | 1. Toán, Lý, Tiếng Anh;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, Địa; |
8 | Giáo dục Tiểu học | 51140202 | 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, Địa; |
9 | Giáo dục Mầm non | 51140201 | 1. Toán, Văn, Năng khiếu. |
10 | Giáo dục Công dân | 51140204 | 1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Sử; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh; 4. Văn, Sử, GDCD. |
11 | Sư phạm Toán học | 51140209 | 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; |
12 | Sư phạm Tin học | 51140210 | 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Hóa, Sinh; |
13 | Sư phạm Vật lý | 51140211 | 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh; 3. Toán, Lý, GDCD; |
14 | Sư phạm Hóa học | 51140212 | 1. Toán, Hóa, Sinh;
2. Toán, Lý, Hóa; |
15 | Sư phạm Sinh học | 51140213 | 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Hóa, Sinh; 3. Toán, Sinh, GDCD; |
16 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp | 51140215 | 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Hóa, Sinh; 3. Toán, Sinh, GDCD; |
17 | Sư phạm Ngữ văn | 51140217 | 1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Văn, Địa, GDCD. |
18 | Sư phạm Lịch sử | 51140218 | 1. Toán, Văn, Tiếng Anh;
2. Văn, Sử, Địa; 3. Văn, Sử, GDCD; 4. Toán, Sử, GDCD. |
19 | Sư phạm Địa lý | 51140219 | 1. Toán, Lý, Hóa;
2. Văn, Sử, Địa; 3. Toán, Văn, Tiếng Anh; 4. Văn, Địa, GDCD. |
I. Khu vực tuyển sinh
- Trường Đại học Tân Trào tuyển sinh trên địa bàn cả nước
II. Hình thức tuyển sinh
- Xét tuyển bằng học bạ THPT
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT
- Có điểm trung bình 3 môn xét tuyển tương ứng với ngành của năm lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên đối với hệ đại học và tốt nghiệp THPT với trình độ cao đẳng.
- Hạnh kiểm từ loại khá trở lên
- Xét tuyển bằng điểm thi THPT quốc gia
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT quốc gia
- Tham gia kì thi tại cụm thi xét tuyển đại học cao đẳng
- không có môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển có điểm chuẩn thấp hơn 1,0 điểm
III. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng kí xét tuyển theo quy định
- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia
- Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp
- Học bạ THPT photo công chứng
- Giấy tờ ưu tiên nếu có
IV. Thông tin thêm
-Riêng ngành Giáo dục Mầm non sử dụng phương thức kết hợp xét tuyển và thi tuyển. Xét tuyển 2 môn: Ngữ văn và Toán; thi 1 môn: Năng khiếu.
– Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/ hồ sơ. Lệ phí thi môn Năng khiếu ( ngành Giáo dục mầm non): 300.000đ/ hồ sơ.
– Thí sinh trúng tuyển vào trường khi đi làm thủ tục nhập học mang theo tiền mặt để đóng học phí năm thứ nhất.
MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ
Phòng Quản Lý Đào Tạo – Đại Học Tân Trào
Địa chỉ: Km6 – Xã Trung Môn – Huyện Yên Sơn – Tỉnh Tuyên Quang
Điện thoại: (0207) 3892 012
Website: www.daihoctantrao.edu.vn
E muốn đăng kí xét tuyển kết qủa học bạ thì cần những giấy tờ gì trong hs ạ
Thời gian nộp hồ sơ là từ ngày nào đến ngày nào ạ
E muốn đăng kí xét tuyển kết quả học bạ thì cần làm những giấy tờ gì ạ?
E vừa thi tốt nghiệp xong.tổ hợp 3 môn văn sử giáo dục công dân năm lớp 12 e đạt trên 18đ. Bây jo e muốn làm hồ sơ vào nghành công tác xã hội thì làm thế nào ạ.co cần đợi lấy giấy chứng nhận tốt nghiệp không.