ĐẠI HỌC HUẾ
ĐẠI HỌC NÔNG LÂM HUẾ
Kí hiệu trường: DHL
THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020
Trường Đại Học Nông Lâm – Đại học Huế tiền thân là trường Đại học Nông Nghiệp II được thành lập năm 1987. Trường có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực có trình độ khoa học kỹ thuật cao về nông nghiệp và nông thôn có kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp giỏi và có phẩm chất đạo đức, sức khỏe tốt góp phần xây dựng và phát triển đất nước
Năm 2020, Trường Đại học Nông Lâm Huế thông báo thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:
STT | Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển | Kí hiệu | Chỉ tiêu xét theo thi THPT | Chỉ tiêu xét theo phương thức khác | |
I. Nhóm ngành Lâm nghiệp và quản lý môi trường rừng
|
175 | 75 | |||||
1 | Lâm học |
7620201 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 70 | 30 | |
2. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí (*) | C13 | ||||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*) | D08 | ||||||
4. Toán, Vật lí, Sinh học (*) | A02 | ||||||
2 | Lâm nghiệp đô thị |
7620202 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 35 | 15 | |
2. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí (*) | C13 | ||||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*) | D08 | ||||||
4. Toán, Vật lí, Sinh học (*) | A02 | ||||||
3 | Quản lý tài nguyên rừng |
7620211 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 70 | 30 | |
2. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí (*) | C13 | ||||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*) | D08 | ||||||
4. Toán, Vật lí, Sinh học (*) | A02 | ||||||
II. Nhóm ngành Thủy sản | 260 | 90 | |||||
4 | Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 200 | 50 | |
2. Toán, Sinh học, GDCD (*) | B04 | ||||||
3. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||||||
4. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí (*) | C13 | ||||||
5 | Quản lý thủy sản |
7620305 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 30 | 20 | |
2. Toán, Sinh học, GDCD (*) | B04 | ||||||
3. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||||||
4. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí (*) | C13 | ||||||
6 | Bệnh học thủy sản |
7620302 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 30 | 20 | |
2. Toán, Sinh học, GDCD (*) | B04 | ||||||
3. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||||||
4. Ngữ văn, Sinh học, Địa lí (*) | C13 | ||||||
III. Nhóm ngành Trồng trọt và Nông nghiệp công nghệ cao | 250 | 130 | |||||
7 | Khoa học cây trồng |
7620110 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 100 | 40 | |
2. Toán, Sinh học, GDCD (*) | B04 | ||||||
3. Toán, Sinh học, Địa lí (*) | B02 | ||||||
4. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||||||
8 | Bảo vệ thực vật |
7620112 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 70 | 30 | |
2. Toán, Sinh học, GDCD (*) | B04 | ||||||
3. Toán, Sinh học, Địa lí (*) | B02 | ||||||
4. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||||||
9 | Nông học |
7620109 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 40 | 20 | |
2. Toán, Sinh học, GDCD (*) | B04 | ||||||
3. Toán, Sinh học, Địa lí (*) | B02 | ||||||
4. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||||||
10 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
7620113 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 25 | 25 | |
2. Toán, Sinh học, GDCD (*) | B04 | ||||||
3. Toán, Sinh học, Địa lí (*) | B02 | ||||||
4. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||||||
11 | Khoa học đất |
7620103 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 15 | 15 | |
2. Toán, Sinh học, GDCD (*) | B04 | ||||||
3. Toán, Sinh học, Địa lí (*) | B02 | ||||||
4. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||||||
IV. Các ngành khác | 1137 | 103 | |||||
12 | Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y) |
7620105 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 200 | ||
2. Toán, Sinh học, Địa lí (*) | B02 | ||||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*) | D08 | ||||||
4. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||||||
13 | Thú y |
7640101 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 200 | ||
2. Toán, Sinh học, Địa lí (*) | B02 | ||||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*) | D08 | ||||||
4. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||||||
14 | Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 150 | ||
2. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||||||
3. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*) | D07 | ||||||
4. Ngữ văn, Toán, Hóa học (*) | C02 | ||||||
15 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
7580210 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 66 | 14 | |
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Ngữ văn, Toán, Vật lí (*) | C01 | ||||||
4. Toán, Vật lí, Sinh học (*) | A02 | ||||||
16 | Công nghệ sau thu hoạch |
7540104 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 56 | 14 | |
2. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | ||||||
3. Toán, Sinh học, Tiếng Anh (*) | D08 | ||||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*) | D07 | ||||||
17 | Kỹ thuật cơ – điện tử |
7520114 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 60 | ||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Toán, Vật lí, Sinh học (*) | A02 | ||||||
4. Toán, Vật lí, Ngữ văn (*) | C01 | ||||||
18 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
7510201 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 80 | ||
2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh | A01 | ||||||
3. Toán, Vật lí, Sinh học (*) | A02 | ||||||
4. Ngữ văn, Toán, Vật lí (*) | C01 | ||||||
19 | Công nghệ chế biến lâm sản |
7549001 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 35 | 15 | |
2. Toán, Vật lí, Sinh học (*) | A02 | ||||||
3. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | ||||||
4. Toán, Hóa học, Tiếng Anh (*) | D07 | ||||||
20 | Quản lý đất đai |
7850103 |
1. Toán, Vật lí, Hóa học | A00 | 100 | 50 | |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Toán (*) | C04 | ||||||
4. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||||
21 | Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn) |
7620102 |
1. Toán, Sinh học, Hóa học | B00 | 40 | 10 | |
2. Ngữ văn, Địa lí, Toán | C04 | ||||||
3. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | ||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | D15 | ||||||
22 | Phát triển nông thôn |
7620116 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | C00 | 150 | ||
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | ||||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Toán (*) | C04 | ||||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*) | D15 |
Lưu ý: (*) là các tổ hợp môn mới của ngành
I. Khu vực tuyển sinh
- Trường Đại Học Nông Lâm Huế tuyển sinh trên địa bàn cả nước
II. Hình thức xét tuyển
- Nhà trường xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020 tại cụm thi xét tuyển cao đẳng đại học.
- Thí sinh nộp hồ sơ tham gia đăng kí xét tuyển cần đáp ứng được các yêu cầu sau:
- Đã tốt nghiệp THPT quốc gia hoặc hệ tương đương
- Tham gia kì thi THPT quốc gia năm 2020 tại cụm thi xét tuyển cao đẳng đại học và đạt được mức điểm chuẩn chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Không có môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển có điểm thấp hơn 1,0
- Mỗi thí sinh được đăng kí xét tuyển tối đa 2 ngành và được sắp xếp theo thứ tự ưu tiên nguyện vọng 1 và nguyện vọng 2.
- Điểm xét tuyển sẽ được nhà trường tính theo từng nhóm ngành và tổ hợp ngành theo hình thức lấy dốc điểm từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu đào tạo nhưng vẫn đảm bảo được chất lượng đầu vào theo quy định của nhà trường và Bộ Giáo dục
- Trong trường hợp có nhiều thí sinh có mức điểm trùng nhau dẫn đến tình trạng vượt chỉ tiêu đào tạo thì nhà trường sẽ sử dụng tiêu chí phụ để xác định thí sinh trúng tuyển
III. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng kí xét tuyển đại học theo mẫu chung
- Giấy chứng nhận kết quả thi Photo
- Giấy tờ ưu tiên nếu có
- Một phong bì dán sẵn tem thư ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh
IV. Thông tin thêm
Thí sinh trúng tuyển theo nhóm ngành, sau khi học chung năm thứ nhất, sinh viên được xét vào học một trong những ngành đào tạo thuộc nhóm ngành quy định, căn cứ vào nguyện vọng đã đăng ký trong hồ sơ xét tuyển và kết quả học tập của thí sinh.
Đại học Huế không sử dụng kết quả miễn thi môn Ngoại ngữ của kỳ thi THPT quốc gia năm 2020 để tuyển sinh
Học phí phù hợp với chất lượng đào tạo tại trường đáp ứng các thông tư và Nghị định của thủ tướng Chính phủ.
MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ
Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Đại Học Nông Lâm Huế
Địa chỉ: Số 102 Phùng Hưng – Phường Thuận Thành – Thành Phố Huế
Điện thoại: 0543 529 138
Website: http://www.huaf.edu.vn/
khi nào xét tuyển đợt 2 à
cho em hỏi em đã trúng tuyễn nv1 là công nghệ thực phẩm và đã gửi giấy kết quả thi THPTQG rồi ạ nhưng h em muốn đc xét vào nv2 là chăn nuôi thì em phải làm như thế nào ạ?
Đại học nuôi trồng thủy sản năm nay dự kiến sẽ tăng khoảng bn điểm ạ
Khi nào mới có điểm chuẩn vậy ạ,thuộc diện học sinh dân tộc thiểu số có được ưu tiên gì không ạ,sao không có ngành công nghệ sinh học vậy ạ
cho e hỏi nếu học ngành cao đẳng chăn nuôi của trường thì sau này có được thi liên thông lên ngành đại học thú y không ạ
Chào ban đào tạo, hiện tại không biết trường có chỉ tiêu liên thông từ cao đẳng lên đại học không ạ. Xin cám ơn!
Khối c đựơc thi nông lâm không ạ
Chào em! Môn xét tuyển vào từng ngành thầy cô đã ghi trên bảng chỉ tiêu em có thể đọc trên thông báo nhé
nếu như k đủ chỉ tiêu của ngành công nghệ thực phẩm thì mình muốn đăng kí học cao đẳng là làm hồ sơ ntn ?.
Khoi c có duoc thi nông lâm không ạ