BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG TP.HCM
Kí hiệu trường: QSB
THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020
– Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM đã trải qua 50 năm hình thành và phát triển. Trường được thành lập bao gồm 4 trường thành viên: Cao Đẳng Công Chánh, Cao Đẳng Điện Lực, Quốc Gia Kỹ Sư Công Nghệ và Việt Nam Hàng Hải. Sau nhiều lần đổi tên năm 1976 trường được mang tên Đại học Bách Khoa với 5 khoa chuyên ngành: Kỹ thuật Xây dựng, Kỹ thuật Điện, Kỹ thuật Thủy lợi, Kỹ thuật Cơ khí và Kỹ thuật Hóa học.
– Với bề dày lịch sử, Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM là một trong trường đại học kỹ thuật hàng đầu về đào tạo và nghiên cứu khoa học góp phần đáng kể vào sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc.
– Từ lúc hình thành với 5 khoa chuyên ngành, năm 2017 Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM đã tiến hành tuyển sinh thêm nhiều ngành cụ thể như sau:
Mã ngành |
Nhóm ngành/Ngành | Chỉ tiêu 2017(dự kiến) |
Tổ hợp môn thi |
Chuyên ngành |
A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY | ||||
106 | Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin |
240 |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh |
|
Khoa học máy tính | Khoa học máy tính | |||
Kỹ thuật máy tính | Kỹ thuật máy tính | |||
108 | Nhóm ngành điện-điện tử |
660 |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh |
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông | Kỹ thuật điện tử, viễn thông | |||
Kỹ thuật điện, điện tử | Kỹ thuật điện | |||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | |||
109 | Nhóm ngành cơ khí-cơ điện tử |
410 |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh |
|
Kỹ thuật cơ – điện tử | Cơ điện tử | |||
Kỹ thuật cơ khí | KT máy xây dựng và nâng chuyển; KT chế tạo; KT thiết kế | |||
Kỹ thuật nhiệt | Kỹ thuật nhiệt lạnh | |||
112 | Nhóm ngành dệt-may |
70 |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh |
|
Kỹ thuật dệt | Kỹ thuật dệt; Kỹ thuật hóa dệt | |||
Công nghệ may | Công nghệ may; Công nghệ thiết kế thời trang | |||
114 | Nhóm ngành hóa-thực phẩm-sinh học |
345 |
Toán – Lý – Hóa Toán – Hóa – Anh Toán – Hóa – Sinh |
|
Công nghệ sinh học | Công nghệ sinh học | |||
Kỹ thuật hoá học | Kỹ thuật hoá học; Kỹ thuật hóa dược | |||
Công nghệ thực phẩm | Công nghệ thực phẩm | |||
115 | Nhóm ngành Xây dựng |
485 |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh |
|
Kỹ thuật công trình xây dựng | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | |||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | Xây dựng cầu đường; Quy hoạch và quản lý giao thông | |||
Kỹ thuật công trình biển | Cảng-công trình biển | |||
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | Cấp thoát nước | |||
Kỹ thuật công trình thuỷ | Thủy lợi-Thủy điện | |||
117 | Kiến trúc |
60 |
Toán – Lý – Vẽ Toán – Văn – Vẽ |
Kiến trúc |
120 | Nhóm ngành kỹ thuật địa chất-dầu khí |
105 |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh |
|
Kỹ thuật địa chất | Địa chất môi trường; Địa chất khoáng sản; Địa kỹ thuật | |||
Kỹ thuật dầu khí | Khoan và khai thác dầu khí; Địa chất dầu khí | |||
123 | Quản lý công nghiệp
|
115 |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Toán – Văn – Anh Toán – Hóa – Anh |
Quản lý công nghiệp; Quản trị kinh doanh
|
125 | Nhóm ngành môi trường
|
100 |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Toán – Hóa – Anh Toán – Hóa – Sinh |
|
Kỹ thuật môi trường | Kỹ thuật môi trường | |||
Quản lý tài nguyên và môi trường | Quản lý và công nghệ môi trường | |||
126 | Nhóm ngành kỹ thuật giao thông |
135 |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh |
|
Kỹ thuật hàng không | Kỹ thuật hàng không | |||
Công nghệ kỹ thuật ô tô | Công nghệ kỹ thuật ô tô | |||
Kỹ thuật tàu thuỷ | Kỹ thuật tàu thuỷ | |||
127 | Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp |
80 |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; KT và quản trị logistics |
129 | Kỹ thuật Vật liệu
|
200 |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Toán – Hóa – Anh |
KT vật liệu polyme; KT vật liệu silicat; KT vật liệu kim loại; KT vật liệu năng lượng |
130 | Kỹ thuật Trắc địa – bản đồ |
70 |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh |
Kỹ thuật địa chính; Trắc địa-Bản đồ |
131 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
35 |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh |
Vật liệu xây dựng |
136 | Nhóm ngành vật lý kỹ thuật-cơ kỹ thuật |
150 |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh |
|
Vật lý kỹ thuật | Kỹ thuật y sinh | |||
Cơ kỹ thuật | Cơ kỹ thuật | |||
B. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (CT CHẤT LƯỢNG CAO HỌC PHÍ TƯƠNG ỨNG) | ||||
206 | Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao) |
45 |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh |
|
207 | Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao) |
45 |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh |
|
209 | Kỹ thuật Cơ khí (CT Chất lượng cao) |
45 |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh |
|
210 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao) |
45 |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh |
|
214 | Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao) |
45 |
Toán – Lý – Hóa Toán – Hóa – Anh Toán – Hóa – Sinh |
|
215 | Kỹ thuật Công trình Xây dựng (CT Chất lượng cao) |
45 |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh |
|
220 | Kỹ thuật Dầu khí (CT Chất lượng cao) |
45 |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh |
|
223 | Quản lý Công nghiệp (CT Chất lượng cao) |
45 |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh |
|
225 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CT Chất lượng cao) |
30 |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Toán – Hóa – Anh Toán – Hóa – Sinh |
|
218 | Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) dự kiến |
20 |
Toán – Lý – Hóa Toán – Hóa – Anh Toán – Hóa – Sinh |
|
219 | Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao) dự kiến |
20 |
Toán – Lý – Hóa Toán – Hóa – Anh Toán – Hóa – Sinh |
|
241 | Kỹ thuật môi trường (CT Chất lượng cao) dự kiến |
30 |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Toán – Hóa – Anh Toán – Hóa – Sinh |
|
216 | Công nghệ KT vật liệu xây dựng (CT Chất lượng cao) dự kiến |
35 |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh |
|
242 | Công nghê kỹ thuật ô tô (CT Chất lượng cao) dự kiến |
45 |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh |
|
C. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (CT TIÊN TIẾN) | ||||
208 | Điện – Điện tử (CT Tiên tiến) |
150 |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh |
|
D. CAO ĐẲNG CHÍNH QUY | ||||
C65 | Bảo dưỡng công nghiệp (Cao đẳng) |
150 |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh |
|
E. ĐẠI HỌC LIÊN KẾT QUỐC TẾ (ĐH NƯỚC NGOÀI CẤP BẰNG) | ||||
306 | Kỹ sư Công nghệ thông tin (Chương trình Quốc tế) |
45 |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh |
|
307 | Cử nhân Công nghệ thông tin (Chương trình Quốc tế) |
45 |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh |
|
308 | Kỹ sư Điện – Điện tử (Chương trình Quốc tế) |
45 |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh |
|
310 | Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình Quốc tế) |
45 |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh |
|
313 | Kỹ sư Hóa dược (Chương trình Quốc tế) |
45 |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Toán – Hóa – Anh Toán – Hóa – Sinh |
|
314 | Kỹ sư Công nghệ hóa (Chương trình Quốc tế) |
45 |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Toán – Hóa – Anh Toán – Hóa – Sinh |
|
315 | Kỹ sư Xây dựng (Chương trình Quốc tế) |
45 |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh |
|
320 | Kỹ thuật Địa chất và dầu khí (Chương trình Quốc tế) |
45 |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh |
|
323 | Cử nhân Quản trị kinh doanh (Chương trình Quốc tế) |
45 |
Toán – Lý – Hóa Toán – Lý – Anh Toán – Hóa – Anh Toán – Hóa – Sinh |
I. Hình thức tuyển sinh
– Sơ tuyển: Thí sinh ứng tuyển vào trường (dự kiến) cần có điểm trung bình năm học lớp 10, 11,12 đạt từ 6,5 trở lên đối với bậc đại học hoặc 6,0 trở lên đối với bậc cao đẳng.
– Thi tuyển: Các thí sinh đang học lớp 12 và các thí sinh tự do (đã tốt nghiệp THPT các năm trước) cần dự thi kỳ thi THPT Quốc gia 2020. Trường Đại học Bách Khoa TP. HCM sẽ lấy kết quả thi để xét tuyển vào trường.
II. Hướng dẫn đăng ký xét tuyển
Có 3 bước thí sinh cần thực hiện khi xét tuyển vào Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG TP. HCM như sau:
- Thí sinh đăng ký dự thi THPT Quốc gia 2020
- Thí sinh cần theo dõi thông tin đăng ký dự thi kỳ thi THPT Quốc gia;
- Chuẩn bị ôn tập tốt những nội dung đã quy định của các môn thi theo quy chế thi kỳ thi THPT Quốc gia ban hành;
- Đăng ký xét tuyển
- Đăng ký trực tuyến trên hệ thống website của nhà trường;
- Sau khi đăng ký chọn ngành xong thí sinh in phiếu đăng ký xét tuyển
- Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển (đã in ở bước 2) có chữ ký của thí sinh;
- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT Quốc gia 2016 (photo không cần công chứng);
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng
- Nộp hồ sơ:
- Cách 1: Nộp trực tiếp tại phòng đào tạo Trường Đại học Bách Khoa- ĐHQG TP. HCM
- Cách 2: Chuyển phát nhanh hồ sơ và lệ phí xét tuyển qua bưu điện VNPOST
Lưu ý: thí sinh không để tiền vào trong hồ sơ.
Địa chỉ nộp hồ sơ: Phòng Đào tạo, Trường ĐH Bách Khoa, 268 Lý thường Kiệt, Quận 10, TP.HCM
III. Điểm xét tuyển và trúng tuyển
- Điểm xét tuyển:
+ là tổng điểm 3 môn thi của tổ hợp môn thi hoặc khối thi (không nhân hệ số trừ ngành kiến trúc môn toán nhân hệ số 2)
+ Nếu Ngành/nhóm ngành dự xét tuyển có nhiều tổ hợp môn thi thì điểm xét tuyển được tính theo tổng điểm của tổ hợp môn thi có điểm lớn nhất.
- Điểm trúng tuyển: Thí sinh được xét theo nhóm ngành. Sinh viên nhập học theo nhóm ngành được phân ngành trong nhóm ngành vào năm thứ 2 theo nguyện vọng và kết quả học tập tại Trường Đại học Bách Khoa
MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH CHI TIẾT THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH LIÊN HỆ:
Phòng tuyển sinh Trường Đại học Bách Khoa- ĐHQG TP. HCM
Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP.Hồ Chí Minh
Điện thoại: (08) 38654087
Fax: (08) 38637002
Website: http://www.aao.hcmut.edu.vn
Cho em hỏi. Nếu em đur điểm đậu vào nhóm ngành hoá-thực phẩm-sinh học. Thì sau này phân ngày riêng biệt theo tiêu chí nào ạ? Theo nguyện vọng đăng ký đầu vào hay là theo 1 hình thức gì khác ạ?
Cho em hỏi trường mình có tuyển sinh liên thông đại học ngành công nghệ sợi dệt không ạ? Hay có ngành nào liên quan với ngành này không? Em cảm ơn
Cho em hỏi trường mình có tuyển sinh đại học liên thông đại học ngành công nghệ sợi dệt không ạ?