Loading...

Thông Tin Tuyển Sinh

Archives for November 2021

Trường Đại Học Mở: thông báo tuyển sinh Đại học Từ Xa năm 2024 [Học phí 448.000đ/ tín chỉ]

Trường ĐH Mở thông báo tuyển sinh Đại học từ xa các ngành: Ngôn Ngữ Anh, Luật, Luật Kinh Tế, Công Nghệ Thông Tin, Kế Toán, Quản Trị Kinh Doanh, Tài Chính – Ngân Hàng, Thương Mại Điện Tử… Học phí ưu đãi của trường Công lập, cấp bằng tương đương với bằng Đại Học Chính Quy.

Hình thức đào tạo đại học từ xa của trường Đại học Mở có nhiều ưu điểm, bao gồm:

  1. Tiết kiệm thời gian và chi phí: Sinh viên có thể học tập và làm việc đồng thời, không phải di chuyển tới trường đại học để học tập, giảm thiểu chi phí đi lại và sinh hoạt.
  2. Linh hoạt về thời gian học tập: Sinh viên có thể tự điều chỉnh lịch học của mình để phù hợp với công việc và hoạt động cá nhân.
  3. Học tập đa dạng và linh hoạt: Đại học Từ Xa cung cấp nhiều lựa chọn ngành học và môn học, cho phép sinh viên lựa chọn các môn học phù hợp với nhu cầu của bản thân.
  4. Đội ngũ giảng viên có chuyên môn cao: Giảng viên của Đại học Mở đều có trình độ cao, có kinh nghiệm giảng dạy và làm việc trong lĩnh vực của mình.
  5. Hỗ trợ sinh viên: Trong quá trình học đại học từ xa Đại học Mở, sẽ có cố vấn học tập luôn đồng hành cùng lớp, sẵn sàn hồ trợ và giải đáp kịp thời mọi phát sinh xảy ra trong suốt quá trình sinh viên theo học từ xa.

Nội dung chi tiết thông báo tuyển sinh Đào tạo từ xa Đại học Mở như sau:


logo dai hoc tu xa dai hoc mo

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI

THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐẠI HỌC TỪ XA

(Đào tạo từ xa, trực tuyến – Cấp bằng tương đương ĐH Chính Quy)

– Căn cứ vào quy chế đào tạo đại học từ xa ban hành theo thông tư số 10/2017/TT-BGDĐT của bộ Giáo Dục Và Đào Tạo

– Căn cứ vào quyết định số 6116/QĐ-ĐHM ban hành về quy định tuyển sinh, tổ chức và quản lý đào tạo từ xa trình độ Đại Học tại trường Đại Học Mở Hà Nội.

– Năm 2024, Trường ĐH Mở tuyển sinh Đại Học Từ Xa hình thức học online ,đào tạo trực tuyến, từ xa trên toàn quốc

Thông báo tuyển sinh liên thông trường đại học mở hà nội



I. CHUYÊN NGÀNH TUYỂN SINH ĐẠI HỌC TỪ XA ĐẠI HỌC MỞ:

  1. Ngôn Ngữ Anh
  2. Luật Kinh Tế
  3. Luật
  4. Quản Trị Du Lịch Và Lữ Hành
  5. Công Nghệ Thông Tin
  6. Thương Mại Điện Tử
  7. Kế Toán
  8. Tài Chính – Ngân Hàng
  9. Quản Trị Kinh Doanh
  10. Quản Trị Khách Sạn

II. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH 

+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, không có điều kiện đi lại đến trường học trực tiếp, mong muốn được học trực tuyến để thuận tiện cho việc cá nhân hoặc học song bằng
+ Thí sinh đã tốt nghiệp Trung Cấp, Cao đẳng muốn học tiếp lên Đại học (tương đương liên thông Đại học )để nâng cao trình độ.
+ Cán bộ, công chức, những người đang công tác và làm việc trong các cơ quan tổ chức nhà nước, lực lượng vũ trang (Đã có bằng tốt nghiệp THPT, TC, CĐ hoặc ĐH )

+ Các sinh viên đang theo học tại các trường TC, CĐ, ĐH trên toàn quốc mong muốn học thêm 1 văn bằng đại học nữa.

=> Hotline Đào tạo từ xa – Đại học Mở Hà Nội: 0969 007 801 (có thể nhắn qua zalo)


III. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH  

Tuyển sinh trên toàn quốc theo phương thức Xét Tuyển (không thi)


Hướng dẫn Đăng Ký Xét Tuyển Trực Tuyến


IV. THỜI GIAN HỌC VÀ HỌC PHÍ

Không học tập chung, lấy tự học là chủ yếu kết hợp với sự hướng dẫn của giảng viên. Tạo điều kiện học thuận lợi cho người học song bằng, đi làm, ở xa.
Thời gian học:

+ 3,5 năm đối với sinh viên đã tốt nghiệp THPT

+ 3 năm đối với sinh viên đã tốt nghiệp Trung Cấp trái ngành (đăng ký học liên thông trái ngành lên Đại học)

+ 2,5 năm đối với sinh viên đã tốt nghiệp Trung Cấp đúng ngành hoặc Cao đẳng trái ngành

+ 2 năm đối với sinh viên đã tốt nghiệp Cao đẳng đúng ngành (đăng ký học liên thông đại học đúng ngành)  hoặc Đại học trái ngành (học văn bằng 2 đại học).

*** Chú ý: Thời gian học có thể rút ngắn nếu thí sinh đăng ký học tích luỹ đủ số tín chỉ.

Học phí: Học phí đại học từ xa trường Đại học Mở tính theo số tín chỉ là 448.000vnđ/ 1 tín chỉ, tuỳ thuộc vào mỗi đối tượng mà tổng số tín chỉ học là khác nhau. Mức thu học phí áp dụng theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP của Chính phủ. Lộ trình tăng học phí của nhà trường hàng năm nếu có sẽ không quá 10%. 
Để cập nhật học phí theo số tín chỉ. Thí sinh điền thông tin vào Form đăng ký để được nhà trường tư vấn số học phí chính xác tại thời điểm hiện tại:


Nhận thông tin Học Phí

Cách tính số Tín Chỉ và Thời Gian phải học


IV. GIÁ TRỊ BẰNG CẤP

Trường Đại Học Mở Hà Nội đã áp dụng theo mẫu phôi bằng mới. Sau khi tốt nghiệp, sinh viên sẽ được cấp bằng tương đương với bằng Đại Học Chính Quy của trường Đại Học Mở Hà Nội. Được Bộ GD&ĐT công nhận đủ điều kiện để học lên Cao Học, thi Công chức.

=> Hotline giải đáp nội dung Tuyển sinh, Đào tạo từ xa – Đại học Mở Hà Nội: 0969 007 801 (có thể nhắn qua zalo)


V. HỒ SƠ XÉT TUYỂN:

Thí sinh hoàn thành 02 bộ hồ sơ theo mẫu phát hành miễn phí, mỗi bộ gồm:

– Phiếu đăng ký xét tuyển có xác nhận của chính quyền địa phương hoặc cơ quan đang công tác (Theo mẫu của nhà trường)

– Bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp và Bảng điểm đã có (THPT hoặc Trung cấp hoặc Cao Đẳng, Đại học).

– Bản sao công chứng Giấy Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân.

– 02 ảnh 4*6 ghi rõ họ tên, ngày sinh, nơi sinh ở mặt sau.

– Đối với người học là công dân nước ngoài có thêm các hồ sơ khác theo quy định hiện hành của nhà nước.

Lệ phí xét tuyển: 100.000đ/ 1 hồ sơ (Bằng chữ: Một trăm ngàn đồng trên một hồ sơ)


Hướng dẫn Đăng Ký Xét Tuyển Trực Tuyến


VI. THÔNG TIN CHI TIẾT LIÊN HỆ TẠI PHÒNG TUYỂN SINH

Trường Đại học Mở Hà Nội

Địa chỉ: Nhà B101, đường Nguyễn Hiền, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 

Trạm tiếp nhận hồ sơ tuyển sinh tại Hà Nội: Số 73 Nguyễn Chí Thanh, phường Láng Hạ, quận Đống Đa, Hà Nội

Hotline, Zalo: 0969 007 801 (Phụ trách tuyển sinh, có thể nhắn qua Zalo)

Chú ý: Để tiện cho việc đi lại và hoàn thiện mọi thủ tục xét tuyển theo đúng quy định của nhà trường. Thí sinh liên hệ trực tiếp để được hướng dẫn. Tránh đến nơi thiếu thông tin và giấy tờ cần thiết phải đi lại nhiều lần.


.

VII. Hướng dẫn Đăng Ký Xét Tuyển Trực Tuyến 2024:

Thí sinh muốn xem trước học phí và số tín chỉ mình cần học là bao nhiêu?; muốn đăng ký học thử online trên hệ thống đào tạo từ xa; hoặc muốn nhận tư vấn các thông tin kịp thời và chính xác nhất của nhà trường. TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI đưa vào hình thức đăng ký Trực Tuyến. Thí sinh điền đầy đủ thông tin vào form dưới đây rồi nhấn nút “Gửi Đăng Ký”:

Những trường có dấu (*) bắt buộc phải nhập, Các trường văn bản phải nhập bằng tiếng Việt có dấu


Một số hình ảnh trường Đại Học Mở Hà Nội:

dai hoc tu xa dai hoc mo ha noi

Thí sinh muốn xem trước học phí và số tín chỉ mình cần học là bao nhiêu?. TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI đưa vào hình thức đăng ký Trực Tuyến. Thí sinh điền đầy đủ thông tin vào form dưới đây rồi nhấn nút “Gửi Đăng Ký”, nhà trường sẽ gửi lại thông tin tư vấn tuyển sinh chương trình Đại Học Từ Xa kịp thời và chính xác nhất.

Đăng ký tải lộ trình học và học phí:

Hotline Đào tạo từ xa – Đại học Mở Hà Nội: 0969 007 801 (Phụ trách tuyển sinh năm học 2024 – 2025, có thể nhắn qua Zalo)

Đại Học Kinh Tế Quốc Dân: thông báo tuyển sinh ĐH Từ Xa [ĐANG NHẬN HỒ SƠ]

Ứng dụng trí tuệ nhân tạo AI trong công nghệ 4.0 để phục vụ công tác đào tạo, giảng dạy. Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân thông báo tuyển sinh Đại học. Hình thức học trực tuyến – đại học từ xa kinh tế quốc dân . Sau khi tốt nghiệp thí sinh được cấp bằng tương đương với bằng Đại Học Chính Quy. Đây là một điểm mới trong xu thế đào tạo đại học những năm gần đây được đông đảo người học quan tâm. Sau đây là nội dung chi tiết:


dai-hoc-kinh-te-quoc-dan
he-tu-xa-dai-hoc-kinh-te-quoc-dan

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

THÔNG BÁO TUYỂN SINH ĐẠI HỌC TỪ XA

( Đào tạo trực tuyến, từ xa – Cấp bằng tương đương Đại Học Chính Quy )

– Trường Đại học Kinh tế Quốc dân là trường trọng điểm quốc gia, trường Đại học hàng đầu về đào tạo chất lượng cao các khối ngành Kinh tế, Tài chính, Quản trị…

Căn cứ Quyết định số 2533/2022/QĐ-ĐHKTQD ngày 01/11/2022 về việc ban hành quy chế tuyển sinh đại học của trường Đại học Kinh Tế Quốc Dân;

Căn cứ vào quyết định số 3109/QĐ-ĐHKTQD ngày 19/12/2022 về việc ban hành đề án tuyển sinh đại học của trường Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Căn cứ vào quyết định số 134/QĐ-ĐHKTQD ngày 21/2/2023 về việc điều chỉnh thông tin Đề án tuyển sinh đại học

Trường Đại học Kinh Tế Quốc Dân thông báo tuyển sinh đào tạo từ xa trình độ đại học (NEU – Elearning) cụ thể như sau:


I. CHUYÊN NGÀNH TUYỂN SINH:

+ Quản Trị Kinh Doanh

+ Kế Toán

+ Luật Kinh Tế

+ Luật

+ Tài Chính Ngân Hàng


II. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH:

+ Những người đã tốt nghiệp THPT, hoặc sắp tốt nghiệp THPT muốn lựa chọn sớm cho mình một ngành học ưa thích trong một trường đại học danh giá mà không cần trải qua thi tuyển.

+ Những người đã tốt nghiệp Trung Cấp, Cao Đẳng, Đại Học hoặc đang học các trường khác, Muốn học tiếp lên Đại học, Văn bằng đại học thứ 2, Song bằng…

+ Cán bộ công chức, những người đang làm việc trong cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp nhà nước, tư nhân, lực lượng vũ trang, đã có bằng THPT hoặc tương đương trở lên (THCN, CĐ, ĐH…)

Phương thức tuyển sinh: Xét Tuyển (không thi)

Phạm vi tuyển sinh: Toàn Quốc


Hướng dẫn Đăng Ký Xét Tuyển Trực Tuyến

 

Cách tính số Tín Chỉ và Thời Gian phải học

 


III. PHƯƠNG PHÁP ĐÀO TẠO:

Chỉ cần một máy tính hoặc điện thoại thông minh có kết nối mạng internet là có thể học được bất cứ lúc nào, bất cứ đâu. Môi trường học online không hề thua kém học trên lớp. Giữ tương tác hàng ngày với Giảng viên và sinh viên cùng lớp qua Forum, Group.

Làm bài tập kiểm tra giữa kỳ (chiếm 30% điểm học phần), Thi hết học phần tập chung tại trường.

Học phí: Học phí đại học từ xa Kinh tế quốc dân tính theo số tín chỉ, tuỳ thuộc vào mỗi đối tượng mà số tín chỉ học là khác nhau. Mức thu học phí áp dụng theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP của Chính phủ. Lộ trình tăng học phí của trường ĐH KTQD hàng năm nếu có sẽ không quá 10%. 
Để cập nhật học phí. Thí sinh điền thông tin vào Form đăng ký để được tư vấn số học phí chính xác tại thời điểm hiện tại:


Xem thông tin Học Phí


IV. GIÁ TRỊ BẰNG CẤP:

Sau khi tốt nghiệp, sinh viên sẽ được cấp bằng Cử Nhân, mẫu bằng đỏ tương đương với bằng Đại Học Chính Quy của trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân. Được Bộ GD&ĐT công nhận đủ điều kiện để học lên Cao Học, thi Công chức, Du học.

Mẫu bằng đỏ tương đương với bằng Đại Học Chính Quy

IV. HỒ SƠ XÉT TUYỂN BAO GỒM:

– Phiếu đăng ký dự tuyển (Theo mẫu của trường ĐH KTQD)

– Bản sao công chứng văn bằng tốt nghiệp đã có (THPT hoặc Trung cấp hoặc Cao Đẳng, ĐH)

– Bản sao công chứng bảng điểm

– 02 phong bì dán tem, ghi rõ địa chỉ báo tin và số điện thoại.

– 02 ảnh 3×4 và Giấy tờ ưu tiên (nếu có).


* * THÔNG TIN CHI TIẾT LIÊN HỆ TẠI PHÒNG TUYỂN SINH

Trường Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Địa chỉ: 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Hotline, Zalo: 0969 007 801 (Phụ trách tuyển sinh)

(Chú ý: Để tiện cho việc đi lại và hoàn thiện mọi thủ tục nhập học theo đúng quy định của nhà trường. Thí sinh làm thủ tục Xét tuyển Đại học trực tuyến, đại học từ xa Kinh Tế Quốc Dân liên hệ trực tiếp để được hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ . Tránh đến nơi thiếu thông tin và giấy tờ cần thiết phải đi lại nhiều lần)


.

Hướng dẫn đăng ký xét tuyển Online: Thí sinh muốn xem trước Học Phí và Số Tín Chỉ mình cần học là bao nhiêu? hoặc muốn nhận tư vấn các thông tin kịp thời và chính xác nhất của nhà trường. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN đưa vào hình thức đăng ký xét tuyển Online. Thí sinh điền đầy đủ thông tin vào form dưới đây rồi nhấn nút “Gửi Đăng Ký”:

Những trường có dấu (*) bắt buộc phải nhập, Các trường văn bản phải nhập bằng tiếng Việt có dấu

 

Một số hình ảnh về chương trình Đại học từ xa Kinh Tế Quốc Dân

PGS.TS Bùi Huy Nhượng – Phó Hiệu trưởng phát biểu tại lễ khai giảng Đại học từ xa Kinh Tế Quốc Dân

PGS.TS Đàm Quang Vinh – Giám đốc TT ĐTTX công bố Quyết định trúng tuyển cho 713 Tân sinh viên – Đợt 1


Hình ảnh lễ khai giảng khoá đầu tiên đại học từ xa Kinh Tế Quốc Dân

Có nên học Đại học Trực Tuyến, ĐH từ xa Kinh Tế Quốc Dân (E NEU)? Học phí là bao nhiêu?

Chương trình đào tạo từ xa của trường Đại học Kinh Tế Quốc Dân (viết tắt là E NEU) những năm gần đây được rất nhiều người quan tâm và lựa chọn theo học. Đây là một hình thức học vừa cũ lại vừa mới, vậy tại sao lại gọi là “vừa cũ vừa mới?” Trong bài viết hôm nay sẽ review đại học từ xa Kinh tế quốc dân, cùng phân tích chi tiết sau đây:

Đào tạo từ xa Đại Học Kinh Tế Quốc Dân có những điểm mới!

Như chúng ta đã biết, Đào tạo từ xa là một hình thức học tập từ xa, đúng như tên gọi của nó – người học có thể học từ xa mà không cần đến trường và học theo hình thức trực tuyến.

Điểm mới của hình thức này đó là sử dụng chung một mẫu bằng tốt nghiệp với bằng Đại học chính quy. Do đó trên bằng tốt nghiệp sẽ KHÔNG ghi hình thức đào tạo từ xa như ngày trước nữa! và sẽ tương đương với bằng Đại Học Chính Quy , được Bộ GD&ĐT cho phép sử dụng để thi Công chức, thi lên Cao học, Nâng bậc lương. Đây là một điểm mới được đánh giá là hấp dẫn đối với người học trong những năm trở lại đây.

Bằng cấp tương đương với bằng ĐH Chính Quy

Học phí đại học từ xa kinh tế quốc dân là bao nhiêu?

Giống như đào tạo đại học chính quy, Hình thức học theo tín chỉ với mức học phí là 470.000đ / 1 tín chỉ.
Các ngành tuyển sinh và số lượng tín chỉ như sau:

  • Quản trị kinh doanh: 129 tín chỉ = 60.630.000 đ (Sáu mươi triệu, sáu trăm ba mươi ngàn đồng)
  • Kế toán: 131 tín chỉ = 61.570.000 đ (Sáu mốt triệu, năm trăm bảy mươi ngàn đồng)
  • Luật, Luật kinh tế: 131 tín chỉ = 61.570.000 đ (Sáu mốt triệu, năm trăm bảy mươi ngàn đồng)L
  • Tài chính ngân hàng: 129 tín chỉ = 60.630.000 đ (Sáu mươi triệu, sáu trăm ba mươi ngàn đồng)

*** Chú ý: Số tín chỉ trên là áp dụng cho thí sinh đã tốt nghiệp THPT, còn đối với những thí sinh đã tốt nghiệp TC, CĐ, ĐH thì số tín chỉ và thời gian học ít hơn. Thông tin chi tiết các bạn có thể xem tại:

==> Thông báo tuyển sinh Đại học từ xa Kinh Tế Quốc Dân


Những ai phù hợp với hình thức học Đại học trực tuyến theo hình thức Đào Tạo Từ Xa?

1: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc sắp tốt nghiệp THPT muốn tìm cho mình một ngành học ưa thích tại trường Đại học Kinh Tế Quốc Dân danh giá theo phương thức Xét Tuyển (KHÔNG cần thi tuyển) để giảm bớt áp lực thi cử.
2: Những người đang học CĐ, ĐH tại các trường khác muốn học song bằng
3: Những người đã tốt nghiệp TC, CĐ muốn học tiếp lên Đại học KTQD (tương đương liên thông Đại học ) để nâng cao trình độ, bằng cấp.
4: Những người đã tốt nghiệp ĐH khác, muốn học thêm một Văn bằng đại học thứ 2 với thời gian học không bị gò bó, có thể vừa học vừa làm…


Thời gian học Đại học từ xa Kinh Tế Quốc Dân là bao lâu:

Trả lời: Thời gian học đại học từ xa trường ĐH KTQD phụ thuộc vào trình độ bằng cấp mà thí sinh đã có và ngành học, cụ thể:

+ Đối với những người đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương: 4 năm

+ Đối với những người đã tốt nghiệp Trung cấp, Trung cấp nghề: 3.5 năm

+ Đối với những người đã tốt nghiệp Cao đẳng, Cao đẳng nghề: 2 đến 2.5 năm

+ Đối với những người đã tốt nghiệp Đại học trở lên: 2 năm

Chú ý: Con số thời gian trên là tương đối, thời gian học chính xác sẽ phụ thuộc vào số tín chỉ mà thí sinh đã tích luỹ được ở các bậc học khác (sau khi tiếp nhận hồ sơ xét tuyển, hội đồng xét của nhà trường sẽ căn cứ vào bảng điểm TC, CĐ, ĐH để miễn trừ số môn chung đã học, từ đó sẽ tính được chính xác số tín chỉ cần học và học phí Đại học từ xa kinh tế quốc dân

Một số thống kê về chương trình đào tạo Đại học từ xa – Đại học Kinh tế Quốc Dân:

  • Tổng số sinh viên theo học đại học từ xa: hơn 20.000 sinh viên theo học
  • Số ngành đào tạo: 5 ngành
  • Số khoá đã khai giảng: hơn 20 khoá
  • Tỷ lệ sinh viên có việc làm: hơn 98%


* * THÔNG TIN CHI TIẾT LIÊN HỆ TẠI PHÒNG TUYỂN SINH

Trường Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Địa chỉ: 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Hotline, Zalo: 0978 501 245 (Phụ trách tuyển sinh)

Tuỳ vào bạn đã tốt nghiệp THPT, TC, CĐ hoặc ĐH mà thời gian học cũng như học phí đại học từ xa sẽ khác nhau. Do vậy Bạn muốn tín chỉ cần học? dự toán tổng học phí trong suốt quá trình học là bao nhiêu?, cập nhật thông tin tuyển sinh chính thức mới nhất từ nhà trường? Bạn có thể đăng ký trực tuyến trên công thông tin tuyển sinh thông qua Phiếu dưới đây, Phòng tuyển sinh của trường Đại học Kinh Tế Quốc Dân sẽ giải đáp cho bạn:


Một số hình ảnh Đại Học Từ Xa – Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân 

review hoc dai hoc tu xa kinh te quoc dan

PGS.TS Bùi Huy Nhượng – Phó Hiệu trưởng phát biểu tại lễ khai giảng Đại học từ xa Kinh Tế Quốc Dân 2023

hoc dai hoc tu xa kinh te quoc dan 2023

ThS. Đỗ Thanh Nhàn – Chuyên viên Phòng Truyền thông trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân dẫn chương trình tại buổi Lễ khai giảng Đại học từ xa năm 2023

PGS.TS Đàm Quang Vinh – Giám đốc TT ĐTTX công bố Quyết định trúng tuyển cho 713 Tân sinh viên – Đợt 1 năm 2023

dai dien tan sinh vien dai hoc tu xa kinh te quoc dan

Sinh viên Tạ Thị Thu Hằng , đại diện tân sinh viên phát biểu – Đại học từ xa Kinh Tế Quốc Dân

Sinh viên Tạ Thị Thu Hằng – đại diện Tân sinh viên đón nhận bó hoa chúc mừng từ lãnh đạo nhà trường nhân ngày khai giảng

toan canh buoi le khai giang dai hoc tu xa kinh te quoc dan

Toàn cảnh buổi lễ

chup anh luu niem

Tập thể tân sinh viên và lãnh đạo nhà trường chụp ảnh lưu niệm

Kết luận: Bài viết trên hi vọng đã giúp các bạn hiểu thêm về chương trình Đào tạo từ xa của trường Đại Học KTQD.  Phần nào trả lời được cho các bạn câu hỏi : Có nên học đại học từ xa kinh tế quốc dân?

Chúc các bạn lựa chọn cho mình một chương trình học tập tốt và phù hợp với bản thân.


Xem thêm:


Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân 2022 – 2021 – 2020

Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân (Mã trường: NEU) có 54 ngành đào tạo. Năm 2021 điểm chuẩn đại học kinh tế quốc dân từ 26,85 điểm trở lên với chỉ tiêu tuyển sinh là 6.000 sinh viên. Theo đó muốn trúng tuyển vào trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân, thí sinh phải đạt trung bình gần 9 điểm/1 môn.

Những ngành có Tiếng Anh nhân đôi sẽ xét theo thang điểm 40, trong đó ngành Logistics có điểm chuẩn cao nhất là 37,55 điểm.

Những ngành còn lại lấy theo thang điểm 30. Ngành quản lý đầu vào có điểm chuẩn thấp nhất là 26,85 điểm.

Điểm sàn xét tuyển của trường ĐH KTQC là 20 điểm. Mức này gồm điểm thi tốt nghiệp THPT cùng điểm ưu tiên (nếu có), áp dụng cho các ngành có tổ hợp môn không nhân hệ số. Với những ngành Tiếng Anh nhân đôi, điểm được quy về thang 30 theo công thức môn 1 + môn 2 + Tiếng Anh x 2) x 3/4 + điểm ưu tiên. Sau khi quy đổi, kết quả này cần bằng hoặc vượt qua điểm sàn thì thí sinh mới đủ điều kiện xét tuyển.

Nhà trường cho phép thí sinh đăng ký tối đa 54 nguyện vọng.

Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân có điểm chuẩn đầu vào khá cao, là trường TOP đầu trong đào tạo khối ngành Kinh Tế

Sau đây là danh sách điểm chuẩn của 54 ngành đào tạo trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân theo từng năm để thí sinh tham khảo:

1: Điểm chuẩn ĐH Kinh Tế Quốc Dân năm 2021 :

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 28.05
2 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 28.25
3 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 28.3
4 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 28.15
5 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 28.1
6 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 27.35
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27.65
8 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 28.1
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27.55
10 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 27.9
11 CT1 Ngân hàng A00; A01; D01; D07 27.6
12 CT2 Tài chính công A00; A01; D01; D07 27.5
13 CT3 Tài chính doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 27.9
14 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 27.7
15 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 27.2
16 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 27.55
17 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D07 27.5
18 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D07 27.4
19 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 27.5
20 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 27.3
21 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 27
22 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 27.35
23 7380101 Luật A00; A01; D01; D07 27.1
24 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D07 27.3
25 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D07 27.2
26 7340401 Khoa học quản lý A00; A01; D01; D07 27.2
27 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07 27.2
28 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01; D07 27
29 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D01; D07 26.9
30 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D01; D07 27.05
31 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; B00 27.7
32 7340409 Quản lý dự án A00; A01; D01; B00 27.5
33 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; B00 26.9
34 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; B00 26.95
35 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D01; B00 26.95
36 7320108 Quan hệ công chúng A01; D01; C03; C04 28.1
37 7220201 Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D09; D10 37.3
38 POHE Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE – tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 36.75
39 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) A00; A01; D01; D07 27.05
40 EPMP Quản lý công và Chính sách (E- PMP) A00; A01; D01; D07 26.85
41 EP02 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) A00; A01; D01; D07 26.95
42 EP03 Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) A00; A01; D01; D07 26.95
43 EP05 Kinh doanh số (E-BDB) A00; A01; D01; D07 27.15
44 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) A00; A01; D01; D07 27.3
45 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) A01; D01; D07; D10 27.1
46 EP08 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) A01; D01; D07; D10 27.1
47 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) A00; A01; D01; D07 27.1
48 EP04 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW) A00; A01; D01; D07 27.3
49 EP12 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) A00; A01; D01; D07 27.55
50 EP13 Kinh tế học tài chính (FE) A00; A01; D01; D07 26.95
51 EP01 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) A01; D01; D07; D09 36.45
52 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) A01; D01; D09; D10 36.6
53 EP10 Đầu tư tài chính (BFI) A01; D01; D07; D10 37.1
54 EP14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) A01; D01; D07; D10 37.55

1: Điểm chuẩn ĐH Kinh Tế Quốc Dân năm 2020 :

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 35.6 Tiếng Anh hệ số 2
2 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 26.9  
3 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; B00 27.05  
4 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D07 26.75  
5 7310106 Kinh tế Quốc tế A00; A01; D01; D07 27.75  
6 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D07 26.45  
7 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D07 26.45  
8 7320108 Quan hệ công chúng A01; D01; C03; C04 27.6  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27.2  
10 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 27.55  
11 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D07 26.55  
12 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A01; D01; D07 27.8  
13 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 27.25  
14 7340122 Thương mại Điện tử A00; A01; D01; D07 27.65  
15 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01; D07 26  
16 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27.15  
17 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 27.55  
18 7340401 Khoa học quản lý A00; A01; D01; D07 26.25  
19 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07 26.15  
20 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 27.1  
21 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 26.75  
22 7340409 Quản lý dự án A00; A01; D01; B00 26.75  
23 7380101 Luật A00; A01; D01; D07 26.2  
24 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; D07 26.65  
25 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 26.4  
26 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 26.6  
27 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 28  
28 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; B00 25.65  
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 26.7  
30 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 27.25  
31 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A49 A00; A01; D01; D07 25.6  
32 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D01; B00 25.6  
33 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D01; D07 25.85  
34 CT1 Ngân hàng A00; A01; D01; D07 26.95  
35 CT2 Tài chính công A00; A01; D01; D07 26.55  
36 CT3 Tài chính Doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 27.25  
37 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) A00; A01; D01; D07 26.25  
38 EP01 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh ( BBAE) A01; D01; D07; D09 33.35 Tiếng Anh hệ số 2
39 EP02 Định phí bảo hiểm và Quản trị rủi ro ( Actuary) A00; A01; D01; D07 25.85  
40 EP03 Khoa học dữ liệu trong Kinh tế và Kinh doanh(DSEB) A00; A01; D01; D07 25.8  
41 EP04 Kế toán tích hợp chứng chỉ Quốc tế ( ACT-ICAEW) A00; A01; D01; D07 26.5  
42 EP05 Kinh doanh số(E_BDB) A00; A01; D01; D07 26.1  
43 EP06 Phân tích Kinh Doanh (BA) A00; A01; D01; D07 26.3  
44 EP07 Quản trị điều hành thông minh(E-SOM) A01; D01; D07; D10 26  
45 EP08 Quản trị chất lượng và đổi mới ( E-MQI) A01; D01; D07; D10 25.75  
46 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) A00; A01; D01; D07 25.75  
47 EP10 Đầu tư tài chính (BFI) A01; D01; D07; D10 34.55 Tiếng Anh hệ số 2
48 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) A01; D01; D09; D10 34.5 Tiếng Anh hệ số 2
49 EP12 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD_ICAEW) A00; A01; D01; D07 26.65  
50 EP13 Kinh tế học Tài chính (FE) A00; A01; D01; D07 24.5  
51 EP14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế(LSIC) A01; D01; D07; D10 35.55 Tiếng Anh hệ số 2
52 EPMP Quản lý công và Chính sách (E_PMP) A00; A01; D01; D07 25.35  
53 POHE Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) A01; D01; D07; D09 34.25 Tiếng Anh hệ số 2

K

Trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân có điểm chuẩn khá cao (trung bình 9 điểm/ môn) Thí sinh có thể tham khảo một số các trường khác cũng đào tạo về khối ngành Kinh Tế sau:

+ Điểm chuẩn Đại Học Thương Mại

Kết luận: Trên đây là Điểm chuẩn trường đại học Kinh Tế Quốc Dân qua các năm để thí sinh và phụ huynh tham khảo. Ngoài chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy, nhà trường còn tuyển sinh hệ Đại Học Trực Tuyến (học từ xa, học online) hình thức Xét Tuyển (giảm bớt áp lực thi cử), đặc biệt Bằng cấp tương đương với bằng Đại Học Chính Quy, được Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo công nhận đủ điều kiện để thi lên Cao học, thi Công chức!. Đây là một hình thức đào tạo được khá nhiều thí sinh quan tâm và theo học trong những năm gần đây, Thí sinh có thể tham khảo thêm tại:

==> Thông báo Tuyển Sinh Đại Học Trực Tuyến trường Đại Học Kinh Tế Quốc Dân 2022

==> Học phí Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Điểm chuẩn Đại Học Mở Hà Nội 2022 – 2021 – 2020

Trường Đại học mở là một trường đào tạo đa ngành, các khối thi là A, D, C, H. Mức điểm đầu vào hệ đại học chính quy dao động từ 15 điểm trở lên, phù hợp với lực học khá. Điểm chuẩn đại học mở có xu hướng tăng dần qua từng năm.

Năm 2021 trường tuyển 3.400 chỉ tiêu, trong đó 90% chỉ tiêu tuyển dựa vào kết quả thi THPT, trong đó khoa Ngôn ngữ Trung Quốc có điểm đầu vào cao nhất chiếm 34,87 điểm. Theo sau là các ngành Luật 23,9 điểm, Luật quốc tế 23,9 điểm

Sau đây là điểm chuẩn đại học mở hà nội qua từng năm để thí sinh tham khảo:

1: Điểm chuẩn đại học mở năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp (gồm 3 chuyên ngành: Thiết kế nội thất; Thiết kế thời trang; Thiết kế đồ họa) H00; H01; H06 20.46 Hình họa: 8,0 điểm; TTNV: 1
2 7340301 Kế toán A00; A01; D01 24.9 Toán: 8,2 điểm; TTNV: 4
3 7340201 Tài chính – ngân hàng A00; A01; D01 24.7 Toán: 8,2 điểm; TTNV: 5
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 25.15 Toán: 8,4 điểm; TTNV: 2
5 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01 25.85 Toán: 9,2 điểm; TTNV: 4
6 7380101 Luật A00; A01; D01 23.9 Toán: 8,4 điểm; TTNV: 7
7 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01 24.45 Toán: 8,2 điểm; TTNV: 3
8 7380108 Luật quốc tế A00; A01; D01 23.9 Toán: 7,6 điểm; TTNV: 4
9 7380101 Luật (THXT C00) C00 25.25 Văn: 7,25 điểm; TTNV: 4
10 7380107 Luật kinh tế (THXT C00) C00 26 Văn: 8 điểm; TTNV: 3
11 7380108 Luật quốc tế (THXT C00) C00 24.75 Văn: 6.25 điểm; TTNV: 5
12 7420201 Công nghệ sinh học B00; A00; D07 16
13 7540101 Công nghệ thực phẩm B00; A00; D07 16
14 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 24.85 Toán: 8,4 điểm; TTNV: 6
15 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; C01; D01 21.65 Toán: 6,2 điểm; TTNV: 2
16 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 21.45 Toán: 7,2 điểm; TTNV: 1
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 32.61
18 7810201 Quản trị khách sạn D01 33.18 Tiếng Anh: 8,6 điểm; TTNV: 3
19 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 34.27 Tiếng Anh: 9 điểm; TTNV: 1
20 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 34.87 Tiếng Anh: 9,6 điểm; TTNV: 6

2: Điểm chuẩn Đại học Mở năm 2020:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210402 Thiết kế công nghiệp (gồm 3 chuyên ngành: Thiết kế nội thất; Thiết kế thời trang; Thiết kế đồ họa) H00; H01; H06 19.3 Hình họa (H00; H01; H06): 5.5; TTNV 3
2 7340301 Kế toán A00; A01; D01 23.2 Toán (A00; A01; D01): 8.2: TTNV 4
3 7340201 Tài chính – ngân hàng A00; A01; D01 22.6 Toán (A00; A01; D01): 8: TTNV 5
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 23.25 Toán (A00), Tiếng Anh (A01; D01): 8; TTNV 4
5 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01 24.2 Toán (A00), Tiếng Anh (A01; D01): 8.2; TTNV 4
6 7380101 Luật A00; A01; D01; C00 21.8 Toán (A00; A01; D01), Văn (C00): 7.4; TTNV 4
7 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; C00 23 Toán (A00; A01; D01), Văn (C00): 7; TTNV 6
8 7380108 Luật quốc tế A00; A01; D01; C00 20.5
9 7420201 Công nghệ sinh học B00; A00; D07 15
10 7540101 Công nghệ thực phẩm B00; A00; D07 15
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 23 Toán (A00;A01;D01): 9; TTNV 6
12 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; C01; D01 17.15 Toán (A00;A01;D01;C01): 6.2; TTNV 2
13 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D01 17.05 Toán (A00;A01;D01;C01): 4.8; TTNV 1
14 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02 20
15 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 30.07 Tiếng Anh (D01): 5.8, TTNV 1
16 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 30.33 Tiếng Anh (D01): 7.2, TTNV 1
17 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 31.12 Tiếng Anh (D01), Tiếng Trung (D04): 7.2, TTNV 1

Kết luận: Trên đây là Điểm chuẩn trường đại học Mở qua các năm để thí sinh tham khảo. Ngoài chỉ tiêu tuyển sinh hệ Đại học chính quy, nhà trường còn tuyển sinh hệ Đại Học Trực Tuyến (học từ xa, học online) hình thức Xét Tuyển, đặc biệt Bằng cấp tương đương với bằng Đại Học Chính Quy, được Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo công nhận đủ điều kiện để thi lên Cao học, thi Công chức!. Đây là một hình thức đào tạo được khá nhiều thí sinh quan tâm và theo học trong những năm gần đây, Thí sinh có thể tham khảo thêm tại:

==> Thông báo Tuyển Sinh Đại Học Trực Tuyến trường Đại Học Mở

==> Học phí Đại học Mở

Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 2022 – 2021 – 2020

Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội (mã trường: DCN) công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Theo đó điểm chuẩn đại học công nghiệp năm 2021 dao động từ 20 đến 26,45 điểm. Trường đào tạo 36 ngành tập chung chủ yếu vào các khối Kỹ thuật, Ngôn ngữ, Công nghệ… Chỉ tiêu tuyển sinh của trường là 7120 chỉ tiêu trong đó 6.720 chỉ tiêu được xét tuyển theo phương thức dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT. Do đó để trúng tuyển vào trường Đại học Công Nghiệp, thí sinh cần đạt trung bình 8 điểm/môn.

Ngành có điểm chuẩn cao nhất là ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc với điểm trúng tuyển là 26,45 điểm.

Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường: 20,08 điểm

Điểm chuẩn trúng tuyển vào ĐH Công Nghiệp năm 2021 cao hơn so với năm 2020 khoảng 2,5 điểm.

Sau đây là điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp qua từng năm để thí sinh tham khảo

1: Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp năm 2021:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 25.3 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.4 và NV≤ 3
2 7340115 Marketing A00; A01; D01 26.1 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 2
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 25.45 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 14
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01 24.75 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán =8.0 và NV≤ 1
5 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01 25 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.8 và NV≤ 9
6 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01 25.65 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 5
7 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; D01 24.5 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.6 và NV≤ 5
8 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 25.65 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.4 và NV≤ 7
9 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01 25.05 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.0 và NV≤ 3
10 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 25.4 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 3
11 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 25.25 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.0 và NV≤11
12 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01 25.1 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán  > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 3
13 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01 26.05 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 3
14 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01 24.35 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 1
15 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01 25.35 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 2
16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01 25.25 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.0 và NV≤ 8
17 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01 23.9 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 2
18 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01 24.6 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.6 và NV≤ 1
19 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01 24.25 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.4 và NV≤ 1
20 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH A00; A01 26 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 9.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 9.0 và NV≤ 1
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D01; D07 22.05 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.8 và NV≤ 2
22 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D01; D07 20.8 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.8 và NV≤ 9
23 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; D01; D07 23.75 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.0; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.0 và NV≤ 2
24 7540204 Công nghệ dệt, may A00; A01; D01 24 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 6.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 6.8 và NV≤ 1
25 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may A00; A01; D01 22.15 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.6; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.6 và NV≤ 3
26 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00; A01 23.8 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán =8.8 và NV≤ 14
27 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu A00; A01 23.45 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 4
28 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01 26.1 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.2 và NV≤ 5
29 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 25.89 Tiêu chí phụ thứ nhất: Ngoại ngữ  > 9.2; Tiêu chí phụ thứ hai: Ngoại ngữ = 9.2 và NV≤ 1
30 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01 25.05 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.8 và NV≤ 4
31 7810101 Du lịch C00; D01; D14 24.75 Tiêu chí phụ thứ nhất: Ngữ văn > 6.75; Tiêu chí phụ thứ hai: Ngữ văn = 6.75 và NV≤1
32 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01 24.3 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.8 và NV≤ 1
33 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01 24.75 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 9.4; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 9.4 và NV≤ 4
34 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01 24.2 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 8.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 8.8 và NV≤ 5
35 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh A00; A01; D01 23.8 Tiêu chí phụ thứ nhất: Toán > 7.8; Tiêu chí phụ thứ hai: Toán = 7.8 và NV≤ 3
36 7210404 Thiết kế thời trang A00; A01; D01; D14 24.55 NV≤ 5
37 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 26.19 NV≤ 2
38 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 25.81 NV≤ 3
39 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2 26.45 NV≤ 5



2: Điểm chuẩn Đại Học Công Nghiệp năm 2020:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 23.55 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=3
2 7340115 Marketing A00, A01, D01 24.9 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và NV<=7
3 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01 23.45 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và NV<=8
4 7340301 Kế toán A00, A01, D01 22.75 Tiêu chí phụ 1: Toán>7; Tiêu chí phụ 2: Toán=7 và NV<=3
5 7340302 Kiểm toán A00, A01, D01 22.3 Tiêu chí phụ 1: Toán>7.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.8 và NV<=4
6 7340404 Quản trị nhân lực A00, A01, D01 24.2 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=5
7 7340406 Quản trị văn phòng A00, A01, D01 22.2 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=4
8 7480101 Khoa học máy tính A00, A01 24.7 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=5
9 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01 23.1 Tiêu chí phụ 1: Toán>7.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.6 và NV<=4
10 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01 24.3 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.8 và NV<=1
11 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01 23.5 Tiêu chí phụ 1: Toán>8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8 và NV<=3
12 7480108 Công nghệ kỹ thuật máy tính A00, A01 24 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=7
13 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 25.6 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=1
14 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A01 23.9 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và NV<=2
15 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 25.3 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.8 và NV<=7
16 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A01 25.1 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=2
17 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A01 22.45 Tiêu chí phụ 1: Toán>7.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.2 và NV<=4
18 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01 24.1 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=2
19 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông A00, A01 23.2 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=1
20 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH A00, A01 26 Tiêu chí phụ 1: Toán>9; Tiêu chí phụ 2: Toán=9 và NV<=5
21 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, B00, D07 18 Tiêu chí phụ 1: Toán>5; Tiêu chí phụ 2: Toán=5 và NV<=1
22 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, B00, D07 18.05 Tiêu chí phụ 1: Toán>6.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=6.8 và NV<=5
23 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, B00, D07 21.05 Tiêu chí phụ 1: Toán>7.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.8 và NV<=4
24 7540204 Công nghệ dệt, may A00, A01, D01 22.8 Tiêu chí phụ 1: Toán>8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8 và NV<=5
25 7540203 Công nghệ vật liệu dệt, may A00, A01, D01 18.5 Tiêu chí phụ 1: Toán>7; Tiêu chí phụ 2: Toán=7 và NV<=2
26 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00, A01 21.95 Tiêu chí phụ 1: Toán>8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8 và NV<=5
27 7519003 Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu A00, A01 21.5 Tiêu chí phụ 1: Toán>9.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=9.2 và NV<=2
28 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01 24.4 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và NV<=5
29 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 22.73 Tiêu chí phụ 1: Ngoại ngữ>6.2; Tiêu chí phụ 2: Ngoại ngữ=6.2 và NV<=4
30 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01 23.44 Tiêu chí phụ 1: Ngoại ngữ>7.6; Tiêu chí phụ 2: Ngoại ngữ=7.6 và NV<=5
31 7310104 Kinh tế đầu tư A00, A01, D01 22.6 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=4
32 7810101 Du lịch C00, D01, D14 24.25 Tiêu chí phụ 1: văn>8.5; Tiêu chí phụ 2: Văn=8.5 và NV<=4
33 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01 23 Tiêu chí phụ 1: Toán>9; tiêu chí phụ 2: Toán>9 và NV<=5
34 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, D01 23.75 Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=4
35 7210404 Thiết kế thời trang A00, A01, D01 22.8 NV<=11
36 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01, D04 23.29 NV<=2
37 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01, D06 22.4 NV<=7

Điểm chuẩn Đại Học Thương Mại 2022 – 2021 – 2020

Trường Đại Học Thương Mại (mã trường: TMA) là trường Công lập, có 26 ngành đào tạo tập chung chủ yếu vào đào tạo các khối ngành về Kinh tế, Quản trị, Marketing… Năm 2021 điểm chuẩn đại học thương mại dao động từ 25,8 điểm đến 27,45 điểm. Tổng chỉ tiêu tuyển sinh của trường là 4150 chỉ tiêu (tăng 200 chỉ tiêu so với năm 2020). Trung bình để trúng tuyển vào ĐH Thương Mại, thí sinh cần đạt 8,6 điểm mỗi môn.

Trường tuyển sinh các khối A00; A01; D01; D07.

Năm 2021, ngành lấy điểm cao nhất là Marketing (27,45 điểm), thấp nhất là ngành Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành (25,8 điểm).

Trung bình điểm năm 2021 cao hơn năm 2020 là 2 điểm. Điểm sàn xét tuyển là 18 điểm.

Điểm chuẩn Đại Học Thương Mại là từ 18 điểm trở lên.

Dưới đây là điểm chuẩn Đại Học Thương Mại qua từng năm để thí sinh và phụ huynh tham khảo:

1: Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2021:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) A00; A01; D01; D07 26.7
2 TM02 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) A00; A01; D01; D07 26.15
3 TM03 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07 26.2
4 TM04 Marketing (Marketing thương mại) A00; A01; D01; D07 27.45
5 TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu) A00; A01; D01; D07 27.15
6 TM06 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27.4
7 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 26.6
8 TM08 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp – chất lượng cao) A01; D01; D07 26.1
9 TM09 Kế toán (Kế toán công) A00; A01; D01; D07 26.2
10 TM10 Kiểm toán (Kiểm toán) A00; A01; D01; D07 26.55
11 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 27.1
12 TM12 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.95
13 TM13 Kinh tế (Quản lý kinh tế) A00; A01; D01; D07 26.35
14 TM14 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) A00; A01; D01; D07 26.35
15 TM15 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại – chất lượng cao) A01; D01; D07 26.1
16 TM16 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) A00; A01; D01; D07 26.15
17 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) A00; A01; D01; D07 27.1
18 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) A01; D01; D07 26.7
19 TM19 Luật kinh tế (Luật kinh tế) A00; A01; D01; D07 26.1
20 TM20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) A00; A01; D01; D03 26
21 TM21 Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) A00; A01; D01; D04 26.8
22 TM22 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị A00; A01; D01; D07 26.3
23 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 26.55
24 TM24 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn – đào tạo theo cơ chế đặc thù) A01; D01; D07 25.8
25 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành – đào tạo theo cơ chế đặc thù) A01; D01; D07 25.8
26 TM26 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin – đào tạo theo cơ chế đặc thù) A00; A01; D01; D07 26.2

2: Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2020:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 TM01 Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) A00; A01; D01; D07 25.8
2 TM02 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) A00; A01; D01; D07 25.5
3 TM03 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) A00; A01; D01; D07 25.4
4 TM04 Marketing (Marketing thương mại) A00; A01; D01; D07 26.7
5 TM05 Marketing (Quản trị thương hiệu) A00; A01; D01; D07 26.15
6 TM06 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) A00; A01; D01; D07 26.5
7 TM07 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 26
8 TM09 Kế toán (Kế toán công) A00; A01; D01; D07 24.9
9 TM10 Kiểm toán (Kiểm toán) A00; A01; D01; D07 25.7
10 TM11 Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.3
11 TM12 Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) A00; A01; D01; D07 26.3
12 TM13 Kinh tế (Quản lý kinh tế) A00; A01; D01; D07 25.15
13 TM14 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) A00; A01; D01; D07 25.3
14 TM16 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) A00; A01; D01; D07 24.3
15 TM17 Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) A00; A01; D01; D07 26.25
16 TM18 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh thương mại) A01; D01; D07 25.4
17 TM19 Luật kinh tế (Luật kinh tế) A00; A01; D01; D07 24.7
18 TM20 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) A00; A01; D03; D01 24.05
19 TM21 Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) A00; A01; D04; D01 25.9
20 TM22 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) A00; A01; D01; D07 25.25
21 TM23 Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00; A01; D01; D07 25.55
22 TM08 Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A01; D01; D07 24 CLC
23 TM15 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) A01; D01; D07 24 CLC
24 TM24 Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) A01; D01; D07 24.6 Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù
25 TM25 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) A01; D01; D07 24.25 Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù
26 TM26 Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) A00; A01; D01; D07 24.25 Chương trình đào tạo theo cơ chế đặc thù

Kết Luận:

Trên đây là Điểm chuẩn của trường Đại Học Thương Mại (điểm trung bình từ 8,6 điểm/ môn). Trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân cũng là một trường đào tạo chuyên sâu về khối ngành Kinh tế, Tài chính nhưng có điểm đầu vào cao hơn (trung bình 9 điểm/ 1 môn) Thí sinh có thể xem thêm tại:

+ Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân

Liên Thông Trái Ngành Sư Phạm, Văn bằng 2 Đại Học Sư Phạm (đang nhận hồ sơ)

Liên thông trái ngành sư phạm hiện đang được nhiều thí sinh quan tâm trong kỳ tuyển sinh liên thông đại học 2023. Hiểu một cách đơn giản thì thí sinh sau khi đã tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng hoặc ĐH đúng ngành hoặc trong cùng khối ngành sư phạm, sau đó muốn học liên thông, chuyển đổi sang văn bằng 2 Cao Đẳng, Đại Học chuyên ngành sư phạm. Đây gọi là liên thông trái ngành sư phạm. Sau đây là nội dung chi tiết:


THÔNG BÁO TUYỂN SINH

LIÊN THÔNG ĐẠI HỌC, VĂN BẰNG 2 SƯ PHẠM

(các ngành Sư Phạm)

1: Các ngành tuyển sinh:

  1. Sư phạm Mầm Non
  2. Sư phạm Tiểu Học
  3. Sư phạm Toán
  4. Sư phạm Tiếng Anh
  5. Sư phạm Âm Nhạc
  6. Sư phạm Thể Chất

2: Những ai đủ điều kiện để liên thông trái ngành sư phạm lên Đại Học?

+ Những người đã tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng đúng ngành

+ Những người đã tốt nghiệp Trung cấp, Cao đẳng, Đại học khác ngành nhưng phải trong cùng khối ngành sư phạm

(Ví dụ: Bạn đã tốt nghiệp CĐ ngành sư phạm mầm non, bạn có thể liên thông lên ĐH các ngành sư phạm khác như Tiểu học, Toán, Văn… Hoặc những bạn đã tốt nghiệp ĐH các chuyên ngành Sư phạm Toán có thể học chuyển đổi sang Sư phạm Văn, Tiểu Học…. để lấy Văn bằng 2 Đại học Sư Phạm)

3: Thời gian học và Hình thức đào tạo

Thời gian học: Học vào thứ 7 và Chủ nhật hàng tuần (Kết hợp giữa học Online và học Trực tiếp trên lớp)

+ Từ Trung Cấp lên Đại Học: 2,5 năm đến 3 năm

+ Từ Cao Đẳng lên Đại Học: 1,5 năm đến 2 năm

+ Văn bằng 2 Đại Học: 1,5 năm đến 2 năm

Hệ đào tạo: Vừa Học Vừa Làm (VHVL)

Học Tại: Hà Nội

Bằng Cấp: Mẫu bằng cấp là bằng Cử Nhân, trên bằng không ghi hình thức đào tạo (Theo mẫu bằng mới của bộ GD&ĐT quy định)

4: Hồ sơ để dự tuyển Liên thông trái ngành sư phạm

Hồ sơ dự tuyển bao gồm các loại giấy tờ sau:

1: Hồ sơ đăng ký dự tuyển theo mẫu của nhà trường

2: Bản sao bằng tốt nghiệp TC hoặc CĐ

3: Bản sao Bảng điểm TC hoặc CĐ

4: Bản sao Căn cước công dân, Giấy khai sinh

5: 6 Ảnh 3*4 (mặt sau ghi rõ tên và ngày tháng năm sinh)

Thí sinh đã tốt nghiệp TC, CĐ, ĐH tất cả các chuyên ngành trong cùng khối ngành Sư Phạm đều có thể liên thông trái ngành lên Sư Phạm hệ Đại Học hoặc Văn bằng 2 ĐH

Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Bắt đầu từ ngày 25/01/2023

Lịch học sẽ thông báo trực tiếp cho thí sinh.


THÔNG TIN CHI TIẾT LIÊN HỆ TẠI PHÒNG TUYỂN SINH

(Chú ý: Để tiện cho việc đi lại và hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định của nhà trường. Thí sinh làm thủ tục dự tuyển liên hệ trực tiếp để được hướng dẫn)

Hotline, Zalo: 0978 501 245 (Phụ trách tuyển sinh)


Hướng dẫn đăng ký xét tuyển TRỰC TUYẾN: Thí sinh điền đầy đủ thông tin vào form dưới đây rồi nhấn nút ”Gửi Đăng Ký”. Nhà trường sẽ liên hệ lại với thí sinh để hướng dẫn làm thủ tục xét tuyển :

Những trường có dấu (*) bắt buộc phải nhập, Các trường văn bản phải nhập bằng tiếng Việt có dấu

Form Đăng Ký Xét Tuyển Trực tuyến Liên Thông Sư Phạm, Văn Bằng 2 Đại Học Sư Phạm