BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
Kí hiệu trường: TCT
THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020
Trường Đại học Cần Thơ hiện đang là cơ sở đào tạo đại học và sau đại học trọng điểm của nền Giáo dục Việt Nam ở khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long. Trong thời gian xây dựng và phát triển trường đã không ngừng hoàn thiện và phát triển từ một số ít ngành đào tạo ban đầu trường đã thành một cơ sở đào tạo đại học đa ngành, đa nghề.
Năm 2020, trường Đại học Cần Thơ thông báo thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:
1. Chương trình đào tạo đại trà
TT | Mã ngành | Tên Ngành – chuyên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu dự kiến |
1 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) – Toán, Văn, Lý (C01) – Toán, Văn, Tiếng Pháp (D03) |
40 |
2 | 7140204 | Giáo dục Công dân | – Văn, Sử, Địa (C00)
– Văn, Sử, Tiếng Anh (D14) – Văn, Địa, Tiếng Anh (D15) – Văn, Sử, Giáo dục công dân (C19) |
40 |
3 | 7140206 | Giáo dục Thể chất | – Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT (T00)
– Toán, Hóa, Năng khiếu TDTT (T01) |
40 |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) – Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) – Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) |
40 |
5 | 7140210 | Sư phạm Tin học | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) – Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) – Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
40 |
6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) – Toán, Lý, Sinh (A02) – Toán, Lý, Tiếng Pháp (D29) |
40 |
7 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Hóa, Sinh (B00) – Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) – Toán, Hóa, Tiếng Pháp (D24) |
40 |
8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | – Toán, Hóa, Sinh (B00)
– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) |
40 |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | – Văn, Sử, Địa (C00)
– Văn, Sử, Tiếng Anh (D14) – Văn, Địa, Tiếng Anh (D15) |
40 |
10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | – Văn, Sử, Địa (C00)
– Văn, Sử, Tiếng Anh (D14) – Văn, Sử, Tiếng Pháp (D64) |
40 |
11 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | – Văn, Sử, Địa (C00)
– Toán, Văn, Địa (C04) – Văn, Địa, Tiếng Anh (D15) – Văn, Địa, Tiếng Pháp (D44) |
40 |
12 | 7140231 | Sư phạm tiếng Anh | – Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
– Văn, Sử, Tiếng Anh (D14) – Văn, Địa, Tiếng Anh (D15) |
40 |
13 | 7140233 | Sư phạm tiếng Pháp | – Toán, Văn, Tiếng Pháp (D03)
– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) – Văn, Sử, Tiếng Anh (D14) – Văn, Sử, Tiếng Pháp (D64) |
40 |
14 | 7310630 | Việt Nam học
Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch |
– Văn, Sử, Địa (C00)
– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) – Văn, Sử, Tiếng Anh (D14) – Văn, Địa, Tiếng Anh (D15) |
140 |
15 | 7229030 | Văn học | – Văn, Sử, Địa (C00)
– Văn, Sử, Tiếng Anh (D14) – Văn, Địa, Tiếng Anh (D15) |
140 |
16 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh, có 2 chuyên ngành:
– Ngôn ngữ Anh – Phiên dịch – biên dịch tiếng Anh |
– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
– Văn, Sử, Tiếng Anh (D14) – Văn, Địa, Tiếng Anh (D15) |
180 |
17 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | – Toán, Văn, Tiếng Pháp (D03)
– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) – Văn, Sử, Tiếng Anh (D14) – Văn, Sử, Tiếng Pháp (D64) |
80 |
18 | 7229001 | Triết học | – Văn, Sử, Địa (C00)
– Văn, Sử, Tiếng Anh (D14) – Văn, Địa, Tiếng Anh (D15) – Văn, Sử, Giáo dục công dân (C19) |
80 |
19 | 7310201 | Chính trị học | – Văn, Sử, Địa (C00)
– Văn, Sử, Tiếng Anh (D14) – Văn, Địa, Tiếng Anh (D15) – Văn, Sử, Giáo dục công dân (C19) |
80 |
20 | 7310301 | Xã hội học | – Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
– Văn, Sử, Địa (C00) – Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) – Văn, Sử, Giáo dục công dân (C19) |
100 |
21 | 7320201 | Thông tin – thư viện | – Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) – Toán, Lý, Tiếng Pháp (D29) – Toán, Văn, Tiếng Pháp (D03) |
80 |
22 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) – Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) – Toán, Văn, Hóa (C02) |
120 |
23 | 7310101 | Kinh tế | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) – Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) – Toán, Văn, Hóa (C02) |
120 |
24 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) – Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) – Toán, Văn, Hóa (C02) |
140 |
25 | 7340115 | Marketing | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) – Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) – Toán, Văn, Hóa (C02) |
80 |
26 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) – Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) – Toán, Văn, Hóa (C02) |
130 |
27 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) – Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) – Toán, Văn, Hóa (C02) |
110 |
28 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) – Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) – Toán, Văn, Hóa (C02) |
120 |
29 | 7340301 | Kế toán | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) – Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) – Toán, Văn, Hóa (C02) |
120 |
30 | 7340302 | Kiểm toán | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) – Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) – Toán, Văn, Hóa (C02) |
80 |
31 | 7380101 | Luật, có 3 chuyên ngành:
– Luật hành chính – Luật thương mại – Luật tư pháp |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Văn, Sử, Địa (C00) – Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) – Toán, Văn, Tiếng Pháp (D03) |
280 |
32 | 7420101 | Sinh học, có 2 chuyên ngành
– Sinh học – Vi Sinh vật học |
– Toán, Hóa, Sinh (B00)
– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) |
140 |
33 | 7420201 | Công nghệ sinh học | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Hóa, Sinh (B00) – Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) – Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) |
160 |
34 | 7420203 | Sinh học ứng dụng | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Hóa, Sinh (B00) – Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) – Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) |
90 |
35 | 7440112 | Hóa học | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Hóa, Sinh (B00) – Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) |
100 |
36 | 7720203 | Hóa dược | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Hóa, Sinh (B00) – Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) |
80 |
37 | 7440301 | Khoa học môi trường | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Hóa, Sinh (B00) – Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) |
140 |
38 | 7620103 | Khoa học đất | – Toán, Hóa, Sinh (B00)
– Toán, Lý, Hóa (A00) – Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) – Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) |
80 |
39 | 7460112 | Toán ứng dụng | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) – Toán, Hóa, Sinh (B00) |
60 |
40 | 7480101 | Khoa học máy tính | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) |
120 |
41 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) |
120 |
42 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) |
140 |
43 | 7480104 | Hệ thống thông tin | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) |
100 |
44 | 7480201 | Công nghệ thông tin, có 2 chuyên ngành:
– Công nghệ thông tin – Tin học ứng dụng |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) |
240 |
45 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Hóa, Sinh (B00) – Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) – Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) |
160 |
46 | 7520309 | Kỹ thuật vật liệu | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Hóa, Sinh (B00) – Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) – Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) |
60 |
47 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) – Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
120 |
48 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí, có 3 chuyên ngành:
– Cơ khí chế tạo máy – Cơ khí chế biến – Cơ khí giao thông |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) |
260 |
49 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) |
120 |
50 | 7520201 | Kỹ thuật điện | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) – Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) |
160 |
51 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) |
120 |
52 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) |
120 |
53 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) |
120 |
54 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Hóa, Sinh (B00) – Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) – Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) |
130 |
55 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) – Toán, Lý, Sinh (A02) |
60 |
56 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Hóa, Sinh (B00) – Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) – Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) |
200 |
57 | 7540104 | Công nghệ sau thu hoạch | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Hóa, Sinh (B00) – Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) – Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) |
80 |
58 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Hóa, Sinh (B00) – Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) – Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) |
120 |
59 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) |
200 |
60 | 7580202 | Kỹ thuật xây dựng công trình thủy | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) |
60 |
61 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) |
80 |
62 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) – Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) |
60 |
63 | 7620105 | Chăn nuôi | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Hóa, Sinh (B00) – Toán, Lý, Sinh (A02) – Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) |
140 |
64 | 7620109 | Nông học | – Toán, Hóa, Sinh (B00)
– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) – Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) |
80 |
65 | 7620110 | Khoa học cây trồng, có 2 chuyên ngành:
– Khoa học cây trồng – Công nghệ giống cây trồng |
– Toán, Hóa, Sinh (B00)
– Toán, Lý, Sinh (A02) – Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) – Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) |
160 |
66 | 7620112 | Bảo vệ thực vật | – Toán, Hóa, Sinh (B00)
– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) – Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) |
160 |
67 | 7620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | – Toán, Hóa, Sinh (B00)
– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) – Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) – Toán, Lý, Hóa (A00) |
60 |
68 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) – Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) – Toán, Văn, Hóa (C02) |
140 |
69 | 7620116 | Phát triển nông thôn | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Hóa, Sinh (B00) – Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) – Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) |
80 |
70 | 7620205 | Lâm sinh | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) – Toán, Hóa, Sinh (B00) – Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) |
60 |
71 | 7620301 | Nuôi trồng thủy sản | – Toán, Hóa, Sinh (B00)
– Toán, Lý, Hóa (A00) – Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) – Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) |
180 |
72 | 7620302 | Bệnh học thủy sản | – Toán, Hóa, Sinh (B00)
– Toán, Lý, Hóa (A00) – Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) – Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) |
80 |
73 | 7620305 | Quản lý thủy sản | – Toán, Hóa, Sinh (B00)
– Toán, Lý, Hóa (A00) – Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) – Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) |
80 |
74 | 7640101 | Thú y, có 2 chuyên ngành:
– Thú y; – Dược thú y |
– Toán, Hóa, Sinh (B00)
– Toán, Lý, Sinh (A02) – Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) – Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) |
160 |
75 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) – Toán, Hóa, Sinh (B00) – Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) |
100 |
76 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) – Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) – Toán, Văn, Hóa (C02) |
100 |
77 | 7850103 | Quản lý đất đai | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) – Toán, Hóa, Sinh (B00) – Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) |
120 |
Chương trình đào tạo đại trà, học tại Khu Hòa An | ||||
1 | 7310630H | Việt Nam học
Chuyên ngành HDV du lịch |
– Văn, Sử, Địa (C00)
– Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) – Văn, Sử, Tiếng Anh (D14) – Văn, Địa, Tiếng Anh (D15) |
80 |
2 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh | – Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
– Văn, Sử, Tiếng Anh (D14) – Văn, Địa, Tiếng Anh (D15) |
80 |
3 | 7340101H | Quản trị kinh doanh | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) – Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) – Toán, Văn, Hóa (C02) |
60 |
4 | 7620115H | Kinh tế nông nghiệp | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) – Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) – Toán, Văn, Hóa (C02) |
80 |
5 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) – Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) – Toán, Văn, Hóa (C02) |
60 |
6 | 7380101H | Luật
Chuyên ngành Luật hành chính |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Văn, Sử, Địa (C00) – Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) – Toán, Văn, Tiếng Pháp (D03) |
80 |
7 | 7480201H | Công nghệ thông tin | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) |
80 |
8 | 7580201H | Kỹ thuật xây dựng | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) |
80 |
9 | 7620109H | Nông học
Chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp |
– Toán, Hóa, Sinh (B00)
– Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) – Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) |
80 |
10 | 7620102H | Khuyến nông | – Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Hóa, Sinh (B00) – Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) – Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) |
60 |
11 | 7620301H | Nuôi trồng thủy sản | – Toán, Hóa, Sinh (B00)
– Toán, Lý, Hóa (A00) – Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) – Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) |
60 |
2. Chương trình tiên tiến (CTTT) và chương trình chất lượng cao (CTCLC)
TT | Mã ngành | Tên Ngành;
Thời gian và Danh hiệu Học phí |
Tổ hợp xét tuyển phương thức A;Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển phương thức B;Chỉ tiêu dự kiến |
1 | 7420201T | Công nghệ sinh học (CTTT) 4,5 năm; Cử nhân
Mức học phí: 2,2 lần học phí CTĐT đại trà |
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) – Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
Chỉ tiêu: 40 |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Hóa, Sinh (B00) – Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) – Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) – Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) Chỉ tiêu: 40 |
2 | 7620301T | Nuôi trồng thủy sản (CTTT) 4,5 năm; Cử nhân
Mức học phí: 2,2 lần học phí CTĐT đại trà |
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) – Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
Chỉ tiêu: 40 |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Hóa, Sinh (B00) – Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) – Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) – Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) Chỉ tiêu: 40 |
3 | 7510401C | Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) 4,5 năm; Kỹ sư
Học phí: 25 triệu đồng/năm |
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) – Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08)
Chỉ tiêu: 40 |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Hóa, Sinh (B00) – Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) – Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) – Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) Chỉ tiêu: 40 |
4 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CTCLC) 4,5 năm; Cử nhân
Học phí: 22 triệu đồng/năm |
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) – Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
Chỉ tiêu: 40 |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) – Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) – Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) Chỉ tiêu: 40 |
5 | 7480201C | Công nghệ thông tin (CTCLC) 4,5 năm; Kỹ sư
Học phí: 25 triệu đồng/năm |
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01)
– Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) – Toán, Văn, Tiếng Anh (D01)
Chỉ tiêu: 40 |
– Toán, Lý, Hóa (A00)
– Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) – Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) – Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) Chỉ tiêu: 40 |
I. Khu vực tuyển sinh
- Trường Đại học Cần Thơ tuyển sinh trên địa bàn cả nước
II. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
- Tham gia kì thi THPT quốc gia năm 2020 tại cụm thi xét tuyển cao đẳng đại học và đạt được mức điểm chuẩn đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Nhà trường không quy định môn thi chính và không nhân hệ số môn thi
- Những quy định về tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển nhà trường làm theo quy định của Bộ Giáo dục
- Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn tương ứng với khối ngành xét tuyển cộng với điểm ưu tiên đối tượng và khu vực. Và không có môn nào trong tổ hợp xét tuyển có mức điểm thấp hơn 1,0 điểm
- Ngành Giáo dục thể chất: xét tuyển môn văn hóa và kết hợp với thi môn năng khiếu
- Điều kiện xét tuyển
- Có sức khỏe tốt, không bị dị tật và dị hình
- Nam có chiều cao từ 1,65 m trở lên và nặng 45kg trở lên
- Nữ có chiếu cao từ 1,55 m trở lên và nặng 40 kg trở lên
- Điểm môn thi năng khiếu phải đạt từ 5 điểm trở lên
- Thí sinh được miễn thi môn năng khiếu:
- Đạt huy chương vàng của các giải hạng Nhất quốc gia tổ chức một lần trong năm và thí sinh được Ủy Ban thể dục thể theo có quyết định công nhận là vận động viên cấp kiện tướng quốc gia thì không phải thi môn năng khiếu và được ưu tiên xét tuyển vào học đại học ngành giáo dục thể chất sau khi đã thi 2 môn văn hóa
- Những thí sinh đoạt giải các ngành thể dục thể thao thời gian được tính để hưởng ưu tiên là không quá 4 năm tính đến ngày đăng kí ưu tiên xét tuyển vào trường
- Điều kiện xét tuyển
III. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng kí xét tuyển đại học theo mẫu chung
- Giấy chứng nhận kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020 photo
- Giấy chứng nhận kết quả thi năng khiếu (Ngành giáo dục thể chất)
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
- Một phong bì dán sẵn tem ghi rõ họ tên địa chỉ số điện thoại của thí sinh
IV. Thông tin thêm
+Không sử dụng bài thi tổ hợp để xét tuyển; Không quy định môn thi chính; Không nhân hệ số môn thi.
+700 suất học bổng (3.000.000đ/suất) cho tân sinh viên có điểm trúng tuyển cao, ưu tiên thí sinh cho các ngành học tại khu Hòa An)
+Giảm 50% học phí năm thứ nhất cho nữ sinh trúng tuyển các ngành: Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật điện.
MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ
Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Đại Học Cần Thơ
Địa chỉ: Khu II – Đường 3/2 – Quận Ninh Kiều – Thành Phố Cần Thơ
Điện thoại:0292. 3872 728
Website: https://www.ctu.edu.vn