Loading...

Điểm chuẩn đại học Kiến Trúc TP HCM 2020

Trường Đại Học Kiến Trúc TPHCM là trường top đầu trong lĩnh vực đào tạo chuyên ngành thiết kế ở Việt Nam. Năm 2019 trường tuyển 1310 chỉ tiêu tuyển sinh cho 11 ngành đào tạo. Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc TPHCM năm 2019 dao động từ 16 đến 22,85 điểm. Dưới đây là danh sách điểm chuẩn của trường ĐH Kiến Trúc TPHCM 

truongdaihockientructphcm

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TPHCM 2020 

Đang cập nhật…

load

THAM KHẢO ĐIỂM CỦA CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TPHCM NĂM 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210110 Mỹ thuật đô thị V00, V01 21.65
2 7210402 Thiết kế công nghiệp H01, H02 21.35
3 7210403 Thiết kế đồ họa H01, H06 22.65
4 7210404 Thiết kế thời trang H01, H06 21.5
5 7580101 Kiến trúc V00, V01 22.85
6 7580101CLC Kiến trúc V00, V01 21.25
7 7580101CT Kiến trúc V00, V01 20
8 7580101DL Kiến trúc V00, V01 18.25
9 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00, V01 21.2
10 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00, V01 20.8
11 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị V00, V01 16.5
12 7580108 Thiết kế nội thất V00, V01 22.55
13 7580108CT Thiết kế nội thất V00, V01 17
14 7580199 Thiết kế đô thị V00, V01 15
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01 19.7
16 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng A00, A01 15.25
17 7580201CT Kỹ thuật xây dựng A00, A01 15.05
18 7580201DL Kỹ thuật xây dựng A00, A01 15.15
19 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A01 16
20 7580302 Quản lý xây dựng A00, A01 18.8

 

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TPHCM NĂM 2018:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 CƠ SỞ TP HCM
2 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01 17.5 CƠ SỞ TP HCM
3 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A01 15.5 CƠ SỞ TP HCM
4 7580302 Quản lý xây dựng A00, A01 16 CƠ SỞ TP HCM
5 7580101 Kiến trúc V00, V01 21 CƠ SỞ TP HCM
6 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00, V01 19.2 CƠ SỞ TP HCM
7 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00, V01 18.3 CƠ SỞ TP HCM
8 7210110 Mỹ thuật đô thị V00, V01 19.5 CƠ SỞ TP HCM
9 7580108 Thiết kế nội thất V00, V01 20.7 CƠ SỞ TP HCM
10 7210402 Thiết kế công nghiệp H01, H02 19.2 CƠ SỞ TP HCM
11 7210403 Thiết kế đồ họa H01, H06 22 CƠ SỞ TP HCM
12 7210404 Thiết kế thời trang H01, H06 21.3 CƠ SỞ TP HCM
13 CƠ SỞ TP CẦN THƠ
14 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01 15 CƠ SỞ TP CẦN THƠ
15 7580101 Kiến trúc V00, V01 18.2 CƠ SỞ TP CẦN THƠ
16 7580108 Thiết kế nội thất V00, V01 15.7 CƠ SỞ TP CẦN THƠ
17 CƠ SỞ TP ĐÀ LẠT
18 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01 15 CƠ SỞ TP ĐÀ LẠT
19 7580101 Kiến trúc V00, V01 16.1 CƠ SỞ TP ĐÀ LẠT
20 CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
21 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng ( Chất lượng cao) A00, A01
22 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) V00, V01
23 7580101CLC Kiến trúc (Chất lượng cao) V00, V01
24 CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TiẾN (CTTT)
25 7580199 Thiết kế đô thị ( CT tiên tiến) V00, V01

 

Tất cả các môn thi lấy hệ số 1. Điểm thi các môn năng khiếu phải đạt từ 5.0 điểm trở lên.

Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và được làm tròn đến hai chữ số thập phân; cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực

=>> Trường ĐH Kiến Trúc TPHCM thông báo tuyển sinh

Di An

Chia sẻ bài viết này:

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được daotaolienthong.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Bài viết liên quan