ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
ĐẠI HỌC KHOA HỌC THÁI NGUYÊN
Kí hiệu trường: DTZ
THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020
Đại học Khoa Học Thái Nguyên là cơ sở đào tạo trực thuộc Đại học Thái Nguyên, tiền thân là Khoa khoa học tự nhiên được thành lập từ năm 2002 theo quyết định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường có nhiệm vụ đào tạo cán bộ có trình độ đại học và sau đại học phục vụ cho sự phát triển kinh tế – xã hội của đất nước.
Năm 2020, trường đại học Khoa học thông báo thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy như sau
I. Khu vực xét tuyển
- Trường Đại học Khoa học Thái Nguyên tuyển sinh trên địa bàn cả nước
II. Hình thức xét tuyển
1. Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia 2020
- Điều kiện xét tuyển
- Thí sinh tham gia kì thi THPT quốc gia tại cụm thi xét tuyển cao đẳng đại học
- Điểm thi THPT 3 môn thi theo khối ngành xét tuyển đạt từ 15.0 điểm trở lên. Không có môn nào có kết quả từ 1.0 điểm trở xuống
- Điểm chuẩn xét tuyển phải tối thiểu bằng mức điểm đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển
- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia 2020 photo
- 1 phong bì dán sẵn tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh
- 2 ảnh 4×6
- Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/ hồ sơ
* Ngành xét tuyển theo điểm thi THPT Quốc gia
STT | Ngành tuyển sinh | Mã ngành | Môn thi/Xét tuyển |
1 | Toán học | 7460101 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Vật lí; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn; Vật lý |
2 | Toán ứng dụng: Chuyên ngành Toán – Tin ứng dụng | 7460112 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Vật lí; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn; Vật lý |
3 | Toán tin | 7460117 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Vật lí; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn; Vật lý |
4 | Vật lý học | 7440102 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, Vật lí; Toán, Ngữ văn, Vật lí; |
5 | Hóa học | 7440112 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, Hóa học; |
6 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 7510401 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, Hóa học; |
7 | Hóa dược | 7720203 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, Hóa học; |
8 | Địa lý tự nhiên | 7440217 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Địa lí; |
9 | Khoa học môi trường | 7440301 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, Hóa học; |
10 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | 7850101 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, Hóa học; |
11 | Sinh học | 7420101 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Tiếng Anh, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học; |
12 | Công nghệ sinh học | 7420201 | Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học; Toán, Tiếng Anh, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học; |
13 | Ngôn ngữ Anh: Chuyên ngành Tiếng Anh Du lịch | 7220201 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Vật lí; Ngữ văn,Lịch sử,Tiếng Anh; |
14 | Luật | 7380101 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Vật lí; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; |
15 | Khoa học quản lý | 7340401 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Tiếng Anh, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Vật lí; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; |
16 | Công tác xã hội | 7760101 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Vật lí; Toán, Ngữ văn, Lịch sử; |
17 | Quản trị dịch vụ Du lịch và lữ hành | 52340103 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Lịch sử; Toán, Ngữ văn, Địa lí; |
18 | Văn học | 7810103 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Lịch sử; Toán, Ngữ văn, Địa lí; |
19 | Lịch sử | 7229010 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Lịch sử; Toán, Ngữ văn, Địa lí; |
20 | Báo chí | 7320101 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Lịch sử; Toán, Ngữ văn, Địa lí; |
21 | Du lịch | 7810101 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Lịch sử; Toán, Ngữ văn, Địa lí; |
22 | Thông tin thư viện | 7320201 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí; Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn, Toán, Lịch sử; Ngữ văn, Toán, Địa lí; |
2. Hình thức xét tuyển theo học bạ THPT
- Điều kiện xét tuyển
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT
- Hạnh kiểm cả ba năm THPT không thuộc loại yếu.
- Tổng điểm trung bình 3 môn theo tổ hợp môn xét tuyển của 2 học kì ( Học kì 2 lớp 11+ Học kì 1 lớp 12) đạt từ 36.0 điểm trở lên.
- Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng kí xét tuyển đại học theo mẫu
- Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời photo công chứng
- Học bạ photo công chứng
- 1 Phong bì dán sẵn tem ghi rõ họ tên địa chỉ liên lạc và số điện thoại của thí sinh
- 2 ảnh 4×6
- Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/ hồ sơ
- Ngành xét tuyển theo học bạ THPT
STT Ngành tuyển sinh Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển 1 Toán học 7460101 Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn; Vật lý2 Toán ứng dụng 7460112 Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn; Vật lý3 Toán tin 7460117 Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn; Vật lý4 Vật lý học 7440102 Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Tiếng Anh, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Vật lí;5 Hóa học 7440112 Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học;6 Công nghệ kỹ thuật Hóa học 7510401 Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học;7 Hóa dược 7720203 Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học;8 Địa lý tự nhiên 7440217 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Địa lí;9 Khoa học môi trường 7440301 Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học;10 Quản lý Tài nguyên và Môi trường 7850101 Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học;11 Sinh học 7420101 Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Sinh học;12 Công nghệ sinh học 7420201 Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Hóa học, Sinh học;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Sinh học;13 Ngôn ngữ Anh 7220201 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Vật lí;
Ngữ văn,Lịch sử,Tiếng Anh;14 Luật 7380101 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Vật lí;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;15 Khoa học quản lý 7340401 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Tiếng Anh, Hóa học;
Toán, Tiếng Anh, Vật lí;
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;16 Công tác xã hội 7760101 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Vật lí;
Toán, Ngữ văn, Lịch sử;17 Quản trị dịch vụ Du lịch và lữ hành 7810103 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Lịch sử;
Toán, Ngữ văn, Địa lí;18 Văn học 7229030 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Lịch sử;
Toán, Ngữ văn, Địa lí;19 Lịch sử 7229010 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Lịch sử;
Toán, Ngữ văn, Địa lí;20 Báo chí 7320101 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Lịch sử;
Toán, Ngữ văn, Địa lí;21 Du lịch 7810101 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;
Toán, Ngữ văn, Lịch sử;
Toán, Ngữ văn, Địa lí;22 Thông tin thư viện 7320201 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh;
Ngữ văn, Toán, Lịch sử;
Ngữ văn, Toán, Địa lí;III. Học phí đối với sinh viên chính quy
Trường Đại học Khoa học Đại học Thái nguyên xác định học phí và lộ trình tăng học phí căn cứ vào Nghị định số 86/2015/NĐ-CP, ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm 2015 – 2016 đến năm học 2020 – 2021 và tuân thủ theo các Quy định hiện hành của Nhà nước.
MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ
Phòng Đào Tạo – Đại Học Khoa Học
Địa chỉ: Phường Tân Thịnh – Thành Phố Thái Nguyên – Tỉnh Thái Nguyên
Điện thoại: 0208.3758.899
Website: http://tnus.edu.vn
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được daotaolienthong.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!