BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG
Kí hiệu trường: THP
THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020
Trường Đại học Hải Phòng được thành lập từ năm 2000, Trường là một trung tâm đào tạo hệ đại học đa ngành đa nghề đa lĩnh vực, là nơi chuyển giảo nghiên cứu khoa học, ứng dụng và chuyển giao công nghệ, cung cấp nguồn nhân lực có chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia và dần vươn ra thế giới.
Năm 2020, trường Đại học Hải Phòng thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể như sau:
Ngành học |
Mã ngành |
Môn thi/ xéttuyển |
Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo đạihọc: | 2.900 | ||
Giáo dục Mầm non | D140201 | Ngữ văn, Toán, Năngkhiếu | 80 |
Giáo dục Tiểu học |
D140202
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
135 |
Giáo dục Chính trị |
D140205
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, TiếngAnh |
25 |
Giáo dục Thể chất | D140206
|
Toán, Sinh học, NĂNG KHIẾU TDTT | 25 |
Sư phạm Toán học |
D140209
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
35 |
Sư phạm Vật lý |
D140211
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
25 |
Sư phạm Hoá học |
D140212
|
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
30 |
Sư phạm Ngữ văn |
D140217
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
35 |
Sư phạm Địa lý |
D140219 |
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
30 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D140231 |
Toán, Vật lí,TIẾNG ANH
Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH Ngữ văn, Lịch sử,TIẾNG ANH Ngữ văn, Địa lí,TIẾNG ANH |
70 |
Việt Nam học (các chuyên ngành: Văn hóa Du lịch, Quản trị Du lịch, Hướng dẫn Du lịch) |
D220113 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
200 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
Toán, Vật lí,TIẾNG ANH
Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH Ngữ văn, Lịch sử,TIẾNG ANH Ngữ văn, Địa lí,TIẾNG ANH |
150 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
Ngữ văn, Toán, TIẾNG ANH
Ngữ văn, Toán, TIẾNG NGA Ngữ văn, Toán, TIẾNG PHÁP Ngữ văn, Toán, TIẾNG TRUNG |
110 |
Văn học |
D220330 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
40 |
Kinh tế (các chuyên ngành: Kinh tế Vận tải và dịch vụ,Kinh tế ngoại thương, Kinh tế Xâydựng, Quản lý Kinhtế) |
D310101 |
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
250 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
250 |
Tài chính – Ngân hàng (các chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng; Tài chính -Bảo hiểm; Thẩm định giá) |
D340201 |
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
150 |
Kế toán (các chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp, Kế toán kiểm toán) |
D340301 |
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
250 |
Sinh học (các chuyên ngành: Đa dạng sinh học và phát triển bền vững, Sinh học biển)
|
D420101 |
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
30 |
Công nghệ sinh học (chuyên ngành: Cử nhân Công nghệ sinh học) |
D420201 |
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
50 |
Toán học
|
D460101 |
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
40 |
Toán tin ứng dụng
|
D460112 |
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
40 |
Truyền thông và mạng máy tính
|
D480102 |
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
180 |
Hệ thống thông tin
|
D480104 |
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Công nghệ thông tin
|
D480201 |
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Kỹ sư xây dựng dân dụng và công nghiệp)
|
D510103 |
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
100 |
Công nghệ chế tạo máy (chuyên ngành: Kỹ sư cơ khí chế tạo)
|
D510202 |
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
120 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
D510203 |
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử (chuyên ngành: Kỹ sư điện công nghiệp và dân dụng)
|
D510301 |
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
180 |
Công nghệ kỹ thuật Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa (các chuyên ngành: Kỹ sư Điện Tự động Côngnghiệp, Kỹ sư Tự động Hệ thốngđiện) |
D510303 |
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học (các chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật môi trường; Công nghệ Silicat)
|
D510401 |
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
30 |
Kiến trúc
|
D580102 | Toán, Vật lí, VẼ MỸ THUẬT
Toán, Ngữ văn, VẼ MỸ THUẬT |
40 |
Khoa học cây trồng (chuyên ngành: Kỹ sư nông học)
|
D620110 |
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
40 |
Nuôi trồng thủy sản (chuyên ngành: Kỹ sư Nuôi trồng thủy sản)
|
D620301 |
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
30 |
Chăn nuôi (chuyên ngành: Kỹ sư Chăn nuôi)
|
D620105 |
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
30 |
Công tác xã hội
|
D760101 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
100 |
Các ngành đào tạo cao đẳng: | 300 | ||
Giáo dục Mầm non
|
C140201 | Ngữ văn, Toán, Năng khiếu | 35 |
Giáo dục Tiểu học
|
C140202 |
Toán, Vật lí, Hóa học
Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
40 |
Sư phạm Toán học
|
C140209 |
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
35 |
Sư phạm Ngữ văn
|
C140217 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
40 |
Quản trị kinh doanh
|
C340101 |
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
40 |
Kế toán
|
C340301 |
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
40 |
Quản trị văn phòng
|
C340406 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Hóa học Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
35 |
Công nghệ thông tin
|
C480201 |
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
35 |
I. Khu vực tuyển sinh
- Trường Đại học Hải Phòng Tuyển sinh trên địa bàn cả nước với tất cả các ngành. Riêng đối với ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Hải Phòng
II. Hình thức tuyển sinh
1. Xét tuyển bằng điểm thi THPT quốc gia
- Điều kiện xét tuyển
- Xét tuyển thí sinh tham gia thi THPT tại cụm thi do trường đại học chủ trì
- Đạt được ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo, không có môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển thấp hơn 1,0 điểm
- Thí sinh được đăng kí tối đa 2 ngành và không được thay đổi nguyện vọng trong thời gian xét tuyển
- Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn có nhân hệ số và cộng với điểm ưu tiên
- Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng kí xét tuyển theo mẫu của nhà trường
- Giấy chứng nhận kết quả thi photo
2. Xét tuyển bằng học bạ THPT
- Điều kiện xét tuyển
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT
- Thí sinh phải đạt điểm trung bình chung của tổ hợp môn dùng để ét tuyển đạt từ 6,0 trở lên
- Hạnh kiểm lớp 12 từ loại khá trở lên
- Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Học bạ THPT photo công chứng
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
- Giấy tờ ưu tiên
3. Xét tuyển dựa vào kết quả kì thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia
- Điều kiện xét tuyển
- Thí sinh đủ điều kiện tốt nghiệp THPT, đạt từ 70 điểm trở lên trong kì thi đánh giá năng lực năm 2017 do trường Đại học Quốc Gia Hà Nội tổ chức
- Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng kí xét tuyển theo mẫu
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời hoặc bằng tốt nghiệp
- Giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2020
- 1 Phong bì dán tem ghi rõ họ tên địa chỉ của thí sinh
MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ
Phòng Quản Lý Đào Tạo – Đại Học Hải Phòng
Địa chỉ: Số 171 Phan Đăng Lưu – Kiến An – Hải Phòng
Điện thoại: 0313 591 574
Website: http://dhhp.edu.vn/
301 Moved Permanently
More info!..
em muốn xét học bạ thì cần nộp hồ sơ như thế nào ạ
Muốn xét học bạ thì cần nộp hồ sơ như nào ạ?
Bây giờ trường có còn xét tuyển ko ạ
giowf đi đăng kí xét học bạ có kịp ko a
E học ngành khác chuyển sang học liên thông sư phạm tiểu học đuọc k ạ?
Xét bằng học bạ thì có cần phải phiếu đki xét tuyển theo mẫu k ahk. Vs lại bắt buộc phải là giấy chứng nhận tốt nghiệp bản gốc ạh
Thay co oi cho em hỏi là sư phạm anh có nhân đôi anh không ạ?
nhà trường cho em hỏi, trường mình có những ngành nào xét tuyển bằng học bạ ạ.. em cảm ơn ạ
Năm nay ngành quản trị kinh doanh có xét học bạ không ah