Đại học Công nghiệp Hà Nội
Ký hiệu trường: DCN
Thông tin tuyển sinh các trình độ, loại hình đào tạo 2018
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội là một trường đa cấp, đa ngành nghề trực thuộc Bộ Công thương.Được Pháp thành lập năm 1898
Năm 2018 Trường ĐHCN Hà Nội tiếp tục tuyển sinh các trình độ, loại hình đào tạo: Tiến sĩ, Thạc sĩ, Đại học, Cao đẳng; Liên thông lên đại học; Đại học chính quy liên kết với Đại học Frostburg (Hoa Kỳ)
1/ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY: CHỈ TIÊU 6.900
-Đối tượng : Học sinh tốt nghiệp THPT
-Thời gian đào tạo: 04 năm
-Hình thức tuyển: Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 2018
-Thời gian nhận hồ sơ: Theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
– Các ngành và tổ hợp môn xét tuyển:
Stt | Ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp Xét tuyển |
1 | Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | 7510201 | 520 | A00, A01 |
2 | Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử | 7510203 | 280 | A00, A01 |
3 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 7510205 | 490 | A00, A01 |
4 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | 450 | A00, A01 |
5 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 70 | A00, A01 |
6 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | 130 | A00, A01 |
7 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 510 | A00, A01 |
8 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 7510303 | 280 | A00, A01 |
9 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt lạnh) | 7510206 | 140 | A00, A01 |
10 | Khoa học máy tính | 7480101 | 120 | A00, A01 |
11 | Khoa học máy tính (Liên kết với ĐH Frostburg – Hoa Kỳ) | 7480101_QT | 20 | A00, A01 |
12 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 120 | A00, A01 |
13 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 220 | A00, A01 |
14 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 390 | A00, A01 |
15 | Kế toán | 7340301 | 770 | A00, A01, D01 |
16 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 140 | A00, A01, D01 |
17 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 470 | A00, A01, D01 |
18 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 140 | A00, A01, D01 |
19 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 140 | A00, A01, D01 |
20 | Kinh tế đầu tư | 7310104 | 70 | A00, A01, D01 |
21 | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | 7340101_CLC | 40 | A00, A01, D01 |
22 | Kiểm toán | 7340302 | 120 | A00, A01, D01 |
23 | Quản trị văn phòng | 7340406 | 120 | A00, A01, D01 |
24 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 120 | A00, A01, D01 |
25 | Marketing | 7340115 | 60 | A00, A01, D01 |
26 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | 210 | A00, A01, D01 |
27 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 40 | A00, A01, D01 |
28 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | 200 | A00, B00, D07 |
29 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 60 | A00, B00, D07 |
30 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 210 | D01 |
31 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 70 | D01, D04 |
32 | Du lịch | 7810101 | 180 | C00, D01, D14 |