ĐẠI HỌC HUẾ
ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
Kí hiệu trường: DHF
THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Huế được thành lập năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ trên cơ sở sáp nhập các khoa của bộ môn ngoại ngữ từ các trường thành viên thuộc Đại học Huế. Trường có nhiệm vụ đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao về lĩnh vực ngoại ngữ, trường cung cấp cho người học những kiến thức sâu rộng về ngôn ngữ, văn hóa – văn học nước ngoài.
Năm 2020, Trường Đại học Ngoại Ngữ – Đại học Huế thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:
STT | Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Kí hiệu | Chỉ tiêu |
1 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D01 | 64 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D14 | ||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D15 | ||||
2 | Sư phạm Tiếng Pháp | 7140233 | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp
(Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1) |
D03 | 24 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D01 | ||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D15 | ||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp (*)
(Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1) |
D44 | ||||
3 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc
(Môn ưu tiên: Tiếng Trung Quốc, hệ số 1) |
D04 | 24 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D01 | ||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D15 | ||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung Quốc (*)
(Môn ưu tiên: Tiếng Trung Quốc, hệ số 1) |
D45 | ||||
4 | Việt Nam học | 7310630 | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D01 | 50 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D14 | ||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D15 | ||||
5 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D01 | 600 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D14 | ||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D15 | ||||
6 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga
(Môn ưu tiên: Tiếng Nga, hệ số 1) |
D02 | 30 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D01 | ||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D15 | ||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga (*)
(Môn ưu tiên: Tiếng Nga, hệ số 1) |
D42 | ||||
7 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp
(Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1) |
D03 | 50 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D01 | ||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D15 | ||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp (*)
(Môn ưu tiên: Tiếng Pháp, hệ số 1) |
D44 | ||||
8 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc
(Môn ưu tiên: Tiếng Trung Quốc, hệ số 1) |
D04 | 258 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D01 | ||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D15 | ||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung Quốc (*)
(Môn ưu tiên: Tiếng Trung Quốc, hệ số 1) |
D45 | ||||
9 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật
(Môn ưu tiên: Tiếng Nhật, hệ số 1) |
D06 | 200 |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D01 | ||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D15 | ||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật (*)
(Môn ưu tiên: Tiếng Nhật, hệ số 1) |
D43 | ||||
10 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D01 | 100 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D14 | ||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D15 | ||||
11 | Quốc tế học | 7310601 | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D01 | 50 |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (*)
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D14 | ||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (*)
(Môn ưu tiên: Tiếng Anh, hệ số 1) |
D15 |
(*) là tổ hợp những môn mới của ngành
I. Khu vực tuyển sinh
- Trường Đại Học Ngoại Ngữ – Đại học Huế tuyển sinh trên địa bàn cả nước
II. Hình thức tuyển sinh
- Trường Đại học Ngoại Ngữ xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT Quốc gia năm 2020
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
- Thí sinh tham gia kì thi THPT quốc gia tại cụm thi xét tuyển cao đẳng đại học, đảm bảo được mức điểm chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và không có môn thi nào có điểm thấp hơn 1,0 điểm
- Đối với ngành Sư phạm Tiếng Anh và Ngôn Ngữ Anh thì điểm thi môn Tiếng Anh chưa nhân hệ số thí sinh phải đạt từ 5,0 điểm
- Đối với ngành Tiếng Nga khi thí sinh trúng tuyển vào theo học tại trường sẽ được hỗ trợ 50% tiền học phí
III. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng kí xét tuyển đại học theo mẫu chung
- Giấy chứng nhận kết quả thi Photo
- Giấy tờ ưu tiên nếu có
- Một phong bì dán sẵn tem ghi rõ họ tên, địa chỉ và số điện thoại của thí sinh
IV. Thông tin thêm
Trong 600 chỉ tiêu của ngành Ngôn ngữ Anh, có 50 chỉ tiêu đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị
Điểm xét tuyển các năm về trước thí sinh tham khảo điểm chuẩn các năm trước để có thêm thông tin tham khảo
Học phí theo chất lượng đào tạo tại trường
Tiêu chí phụ khi xét tuyển vào các ngành đào tạo thuộc Trường Đại học Ngoại ngữ: Nếu nhiều thí sinh có cùng điểm xét tuyển, HĐTS sẽ sử dụng điểm môn ưu tiên để xét tuyển nhằm đảm bảo không vượt quá chỉ tiêu quy định.
MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ
Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Đại Học Ngoại Ngữ
Địa chỉ: Số 57 Nguyễn Khoa Chiêm – Phường An Tây – Thành Phố Huế
Điện thoại: 0543 830 678
Website: http://hucfl.edu.vn/
Năm 2018 tính điểm thế nào ạ !
Năm 2017, trường mình tính điểm theo thang điểm 30 hay thang điểm 40 như mọi năm ạ ???
cho em hỏi cách tính điểm ngôn ngữ trung quốc năm nay như thế nào ạ
Cho e hỏi cách tính điểm của trường mình năm 2017 là sao ạ ???
Cách tính điểm của trường năm nay như thế nào ạ?
Trg có thể cho em biết điểm chuẩn bao nhiêu vậy ạ??
Điểm chuẩn 2017 của trường ngành NGÔN NGỮ ANH là bao nhiêu vậy anh/chị?
cho em hỏi là tại đà nẵng các trường đồng loạt đổi mã ngành từ D sang 52 thì trường có đổi không ạ