BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ- ĐHQG TP.HCM
Ký hiệu trường: QSQ
THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020
– Trường Đại học Quốc tế TP. HCM là trường đại học công lập đầu tiên và duy nhất hiện nay tại Việt Nam sử dụng hoàn toàn Tiếng Anh trong công tác giảng dạy, đào tạo và nghiên cứu.
– Trường được thành lập vào tháng 12/2003 là một trong 6 trường đại học thành viên trực thuộc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Trải qua 13 năm hình thành và phát triển trường đã và đang khẳng định vị thế của mình, cung cấp và đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao đáp ứng nhu cầu phát triển và hội nhập của đất nước
Năm 2020, Trường Đại học Quốc tế- ĐHQG TP.HCM thông báo thông tin tuyển sinh như sau:
I. CHỈ TIÊU VÀ KHỐI NGÀNH TUYỂN SINH
STT | Ngành học | Mã ngành đào tạo |
Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu |
I | Các ngành đào tạo đại học do trường ĐHQT cấp bằng | 1520 | ||
1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh |
160 |
2 | Công nghệ sinh học | 7420201 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh |
160 |
3 | Công nghệ thông tin | D7480201 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh |
150 |
4 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | D520207 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh |
55 |
5 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | D510602 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
100 |
6 | Kỹ thuật Y Sinh | D520212 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. |
80 |
7 | Quản lý nguồn lợi thủy sản | D620305 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. |
30 |
8 | Công nghệ thực phẩm | D540101 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. |
80 |
9 | Tài chính – Ngân hàng | D340201 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
120 |
10 | Kỹ thuật xây dựng | D580208 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
45 |
11 | Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) | D460112 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
40 |
12 | Hóa sinh | D440112 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
60 |
13 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D520216 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
50 |
14 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | D510605 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
150 |
15 | Kỹ thuật Không gian | D520701 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
30 |
16 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | Phương thức 1 và 2: Khối A1, D1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và môn tiếng Anh. |
60 |
17 | Kỹ thuật môi trường | 7520320 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. |
30 |
18 | Kỹ thuật Cơ khí (Dự kiến) | 7520103 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
40 |
19 | Kỹ thuật Hóa học (Dự kiến) | 7520301 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
40 |
20 | Khoa học Dữ liệu (Dự kiến) | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
40 | |
II. Các ngành đào tạo liên kết với ĐH nước ngoài | 780 | |||
1. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK) | 100 | |||
1.1 | Công nghệ thông tin | 11201 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
1.2 | Quản trị kinh doanh | 20301 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.§ Toán, Lý,Tiếng Anh (A1) |
|
1.3 | Công nghệ sinh học | 30401 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. |
|
1.4 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 10801 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
2. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) | 150 | |||
2.1 | Công nghệ thông tin | 11202 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
2.2 | Quản trị kinh doanh (2+2)
Quản trị kinh doanh (3+1) |
203021
203022 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
2.3 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 10802 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
2.4 | Công nghệ sinh học | 30402 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. |
|
3. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Auckland University of Technology (New Zealand) | 80 | |||
3.1 | Quản trị kinh doanh | 20303 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
4. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia) | 50 | |||
4.1 | Quản trị kinh doanh | 20304 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
4.2 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 10804 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
5. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Rutgers (New Jersey) | 50 | |||
5.1 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 10805 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
5.2 | Kỹ thuật máy tính | 11205 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
5.3 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 11105 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
6. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNNY Binghamton (USA) | 50 | |||
6.1 | Kỹ thuật máy tính | 11207 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
6.2 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 11107 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
6.3 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | 10807 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
7. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (USA) | 100 | |||
7.1 | Quản trị kinh doanh | 20306 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
8. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (4+0) | 200 | |||
8.1 | Quản trị kinh doanh (4+0) | 203023 | Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
II. HÌNH THỨC XÉT TUYỂN
1. Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia (chỉ dành cho chương trình do Đại học Quốc tế cấp bằng và các chương trình liên kết)
A, Đối tượng
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT
- Thí sinh có điểm chuẩn ba năm học lớp 10, 11, 12 tổng trung bình cộng từ 6,5 trở lên
- Thí sinh tham gia kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020 tại các cụm thi do Trường đại học chủ trì có tổng điểm của tổ hợp các môn xét tuyển >= 15 (dành cho mọi khối thi)
B, Phương thức đăng ký xét tuyển (3 cách):
- Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển và lệ phí trực tiếp tại trường
Địa điểm:
+ Cơ sở Thủ Đức: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP.HCM
+ Cơ sở nội thành: 3B Lý Tự Trọng, Quận 1, TP.HCM
- Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển đại học và lệ phí qua đường bưu điện (Thời gian nộp hồ sơ được tính theo dấu của bưu điện)
Địa chỉ: phòng Đào tạo đại học (phòng O2.708), trường Đại học Quốc Tế, Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TP. HCM.
- Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển trực tuyến bằng cách
+ Đăng nhập vào địa chỉ: thisinh.thithptquocgia.edu.vn của Bộ Giáo dục và đào tạo;
+ Đăng nhập vào địa chỉ để xét sơ tuyển của Đại học Quốc gia (khuyến khích thí sinh thực hiện) http://dkts.hcmiu.edu.vn:8080/dkts-sinhvien/home.action hoặc tuyensinh.vnuhcm.edu.vn
+ Gửi hồ sơ xét tuyển và lệ phí qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp về trường Đại học Quốc tế
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 VNĐ/ hồ sơ
- Hồ sơ xét tuyển bao gồm
+ Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu)
+ Giấy chứng nhận kết quả thi (bản photo không cần công chứng)
+ Học bạ THPT (bản sao)
+ 1 Phong bì có dán sẵn tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.
2. Xét tuyển bằng học bạ (kết quả học tập THPT)
A, Đối tượng
- Xét tuyển cho chương trong nước và chương trình liên kết: học sinh có Quốc tịch Việt Nam hoặc nước ngoài tốt nghiệp chương trình THPT Quốc Tế
- Xét tuyển cho chương trình liên kết: học sinh Quốc tịch Việt Nam tốt nghiệp THPT trong nước
B, Phương thức đăng ký xét tuyển
- Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển bao gồm:
+ Đơn xin xét tuyển (theo mẫu)
+ 1 học bạ cấp 3 (photo có công chứng)
+ 1 bằng tốt nghiệp THPT (photo có công chứng)
+ 3 ảnh 3×4
+ Chứng chỉ Tiếng anh (nếu có): IELTS, TOEFL iBT
+ 1 hộ chiếu đối với sinh viên Quốc tế (photo có công chứng)
- Thời gian đăng ký xét tuyển:
+ Học kỳ mùa xuân (tháng 2): Hạn cuối nộp hồ sơ 15/12
+ Học kỳ mùa thu (tháng 9): Hạn cuối nộp hồ sơ 15/7
+ Học kỳ hè (tháng 6): Hạn cuối nộp hồ sơ 15/4
- Địa điểm nhận hồ sơ xét tuyển
+ Trường ĐH Quốc Tế: 3B Lý Tự Trọng, Q.1 , TP.HCM.
+ Trường ĐH Quốc Tế: Khu phố 6 phường Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP.HCM.
III. HỌC PHÍ
- Chương trình do trường ĐH Quốc tế cấp bằng sẽ có mức học phí: khoảng 42 triệu/năm
- Chương trình liên kết (chương trình du học tại các trường đối tác):
+ Giai đoạn 1: khoảng 56 triệu/năm
+ Giai đoạn 2: theo chính sách học phí của trường đối tác.
MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH LIÊN HỆ
Phòng tuyển sinh Trường Đại Học Quốc tế TP.HCM
Địa Chỉ : KP6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP.HCM
Điện thoại : (028) 37244270 – Số nội bộ: 3221 – 3229
Website: http://www.hcmiu.edu.vn/
Bình luận của bạn:
Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được daotaolienthong.com đón đợi và quan tâm.
Cảm ơn các bạn!