SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KHÁNH HÒA
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM NHA TRANG
Kí hiệu trường: C41
THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NĂM 2020
Trường Cao đẳng Sư phạm Nha Trang được thành lập năm 1976 và chính thức được công nhận vào năm 1978 của Thủ tướng Chính phủ. Trường Cao đẳng Sư phạm Nha Trang là một trong những trung tâm văn hóa, khoa học của tỉnh Khánh Hòa. Mục tiêu của nhà trường được xác định ngày từ khi thành lập là đào tạo giáo viên tiểu học và trung học cơ sở, bồi dưỡng nâng chuẩn cho đội ngũ giáo viên và bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý cho đội ngũ cán bộ quản lý trường học của tỉnh Khánh Hòa.
Năm 2020, Trường Cao đẳng Sư phạm Nha Trang thông báo tuyển sinh hệ cao đẳng chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể từng ngành như sau:
Tên ngành/nhóm ngành | Mã ngành | Môn thi/xét tuyển | Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo đại học | 390 | ||
Sư phạm Toán học | D140209 | TOÁN, Vật lí, Hóa học TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh TOÁN, Hóa học, Tiếng Anh TOÁN, Ngữ văn, Tiếng Anh |
60 |
Sư phạm Vật lí | D140211 | Toán, VẬT LÍ, Hóa học Toán, VẬT LÍ, Tiếng Anh Ngữ văn, VẬT LÍ, Tiếng Anh Toán học, VẬT LÍ, Ngữ văn |
60 |
Sư phạm Ngữ văn | D140217 | NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí NGỮ VĂN, Lịch sử, Tiếng Anh NGỮ VĂN, Địa lí, Tiếng Anh NGỮ VĂN, Toán, Tiếng Anh |
60 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
80 |
Ngôn ngữ Anh | D220201 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH Toán, Vật lí, TIẾNG ANH Toán, Hóa học, TIẾNG ANH Ngữ văn, Địa lí, TIẾNG ANH |
60 |
Việt Nam học | D220113 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
70 |
Các ngành đào tạo cao đẳng | 1355 | ||
Các ngành sư phạm | 550 | ||
Giáo dục Tiểu học | C140202 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
50 |
Sư phạm Toán học | C140209 | TOÁN, Vật lí, Hóa học TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh TOÁN, Hóa học, Tiếng Anh TOÁN, Ngữ văn, Tiếng Anh |
50 |
Sư phạm Tin học | C140210 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
40 |
Sư phạm Vật lí (Sinh học) | C140211 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
50 |
Sư phạm Hóa học (Vật lý) | C140212 | 50 | |
Sư phạm Sinh học (Hóa học) | C140213 | 50 | |
Sư phạm Ngữ văn | C140217 | NGỮ VĂN, Lịch sử, Địa lí NGỮ VĂN, Lịch sử, Tiếng Anh NGỮ VĂN, Địa lí, Tiếng Anh Toán, NGỮ VĂN,Tiếng Anh |
50 |
Sư phạm Địa lý (Lịch sử) | C140219 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
50 |
Sư phạm Tiếng Anh | C140231 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH Toán, Vật lí, TIẾNG ANH Toán, Hóa học, TIẾNG ANH Ngữ văn, Địa lí, TIẾNG ANH |
50 |
Giáo dục thể chất | C140206 | Toán, Sinh, NĂNG KHIẾU Toán, Tiếng Anh, NĂNG KHIẾU Toán, Ngữ văn, NĂNG KHIẾU Toán, Hoá học, Sinh học (Kiểm tra năng khiếu) |
50 |
Sư phạm Âm nhạc | C140221 | Ngữ văn, Năng khiếu (Thẩm âm – tiết tấu, Hát và đánh một loại nhạc cụ tự chọn) |
30 |
Sư phạm Mỹ thuật | C140222 | Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa chì, Trang trí màu) |
30 |
Các ngành ngoài Sư phạm: | 670 | ||
Công nghệ thông tin | C480201 | Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
80 |
Tiếng Anh | C220201 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH Toán, Vật lí, TIẾNG ANH Toán, Hóa học, TIẾNG ANH Ngữ văn, Địa lí, TIẾNG ANH |
100 |
Tiếng Pháp | C220203 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH Toán, Vật lí, TIẾNG ANH Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁPNgữ văn, Địa lí, TIẾNG ANH |
50 |
Tiếng Trung Quốc | C220204 | Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH Toán, Vật lí, TIẾNG ANH Toán, Ngữ văn, TIẾNG TRUNG Ngữ văn, Địa lí, TIẾNG ANH |
50 |
Địa lí học (Địa lí – Du lịch) | C310501 | Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
80 |
Việt Nam học | C220113 | 80 | |
Công tác xã hội | C760101 | 50 | |
Quản trị văn phòng | C340406 | 60 | |
Quản trị kinh doanh | C340101 | 120 | |
Các ngành nghệ thuật | 135 | ||
Thanh nhạc | C210205 | Ngữ văn, Năng khiếu (Thẩm âm – tiết tấu, Hát) |
20 |
Sáng tác âm nhạc | C210203 | Ngữ văn, Năng khiếu (Thẩm âm – tiết tấu, Phổ thơ) |
7 |
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | C210210 | Ngữ văn, Năng khiếu (Thẩm âm – tiết tấu, Đánh một loại nhạc cụ) |
10 |
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây | C210207 | Ngữ văn, Năng khiếu (Thẩm âm – tiết tấu, Đánh một loại nhạc cụ) |
15 |
Hội họa | C210103 | Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa chì, Trang trí màu) |
20 |
Đồ họa | C210104 | Ngữ văn, Năng khiếu (Hình họa chì, Trang trí màu) |
40 |
Diễn viên múa | C210242 | Ngữ văn, Năng khiếu (Thẩm âm – tiết tấu, Múa một bài tự chọn) |
15 |
Diễn viên sân khấu kịch hát | C210226 | Ngữ văn, Năng khiếu (Đọc thơ hoặc ngâm thơ, Tiểu phẩm) | 8 |
I. Khu vực tuyển sinh
- Ngành sư phạm hệ đại học: Nhà trường tuyển sinh trên địa bàn cả nước nhưng mỗi ngành chỉ tuyển 10 chỉ tiêu bên ngoài tỉnh Khánh Hòa
- Ngành sư phạm hệ cao đẳng: Nhà trường tuyển sinh những thí sinh có sổ hộ khẩu thường trú 3 năm trở lên tại tỉnh Khánh Hòa
- Các ngành ngoài sư phạm: Nhà trường tuyển sinh trên địa bàn cả nước
II. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển dựa trên kết quả thì thi THPT quốc gia năm 2020
- Thí sinh tham gia cần có bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời, tham gia kì thi THPT quốc gia năm 2020 tại cụm thi xét tuyển cao đẳng đại học tại cụm thi xét tuyển cao đẳng đại học và đạt được mức đảm bảo đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Xét tuyển môn văn hóa kết hợp với thi môn năng khiếu
- Đối với những ngành có môn năng khiếu thì nhà trường sẽ xét tuyển môn văn hóa dựa trên kết quả kì thi THPT quốc gia năm 2020 tại cụm thi xét tuyển cao đẳng đại học còn môn năng khiếu nhà trường sẽ tổ chức thi cho thí sinh
- Môn thi năng khiếu được viết trên bảng phía trên
- Đối với ngành giáo dục thể chất thí sinh cần đáp ứng những yêu cầu thể hình như sau:
- Nam cao 1,65m, cân nặng 50kg
- Nữ cao 1,55m, câ nặng 45kg
III. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng kí xét tuyển theo mẫu của nhà trường
- Giấy chứng nhận kết quả thi THPT quốc gia năm 2020
- Giấy chứng nhận kết quả thi môn năng khiếu
- Giấy tờ ưu tiên (nếu có)
- Một phong bì dán sẵn tem ghi rõ họ tên địa chỉ, số điện thoại của thí sinh
MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ
Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Cao Đẳng Sư Phạm Nha Trang
Địa chỉ: Số 1 – Nguyễn Chánh – Thành Phố Nha Trang – Khánh Hòa
Điện thoại: 0583 523 812
Website: www.ukh.edu.vn
Mình muốn đăng kí tuyển sinh thì làm thế nào ạ
Dạ cho em hỏi về ngành ngôn ngữ anh như là: thông tin tuyển sinh, thời gian học bao lâu, có thể đăng ký trực tuyến được không ??????và học phí của trường ạ
Dạ cho em hỏi về ngành ngôn ngữ anh như là: thông tin tuyển sinh, thời gian học bao lâu, có thể đăng ký trực tuyến được không và học phí của trường ạ
Cho em xin số điện thoại liên hệ, e gọi số trên nhưng ko được,
Năm nay e muốn học cao đẳng sư phạm tiểu học có được ko ạh. Tư vấn giúp e với
Trường còn tuyển sinh ko vậy ạh
cho e hỏi năm e có học bạ năm ngoái nhưng năm nay e muốn xét tuyển vào trường mình đc k ạ
Cho e hoi bao gio het han lam ho so vay ạ ?
Ho do gom nhung gi ?