Loading...

Đại Học Hàng Hải Việt Nam Thông Báo Tuyển Sinh 2020

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM 

dai hoc hang hai viet nam

Kí hiệu trường: HHA

THÔNG BÁO TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020

Đại Học Hàng Hải Việt Nam là cơ sở đào tạo công lập trực thuộc Bộ Giao Thông Vận Tải, được thành lập vào năm 1956. Với hơn 60 năm xây dựng và phát triển trường đã đào tạo ra hàng nghìn cán bộ khoa học kỹ thuật, cán bộ quản lý kinh tế, sỹ quan thuyền viên đóng góp sức mình vào sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc

Năm 2020, Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam thông báo thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy với các khối ngành và chỉ tiêu cụ thể như sau:

TT Tên ngành Mã chuyên ngành Tổ hợp xét tuyển
I NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ
1 Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành điều khiển tàu biển)  7840106D101

 

A00 – Toán, Lý, Hóa    A01 – Toán, Lý, Anh    D01 – Toán, Văn, Anh    C01 – Toán, Văn, Lý
2 Khoa học Hàng hải (Chuyên ngành khai thác máy tàu biển)

7840106D102

 

A00 – Toán, Lý, Hóa    A01 – Toán, Lý, Anh    D01 – Toán, Văn, Anh    C01 – Toán, Văn, Lý
3 Kỹ thuật điện tử truyền thông( chuyên ngành Điện tự động tàu thủy)

 7520216D103

 

A00 – Toán, Lý, Hóa    A01 – Toán, Lý, Anh    D01 – Toán, Văn, Anh    C01 – Toán, Văn, Lý
4 Kỹ thuật điện tử truyền thông( Điện tự động công nghiệp)

7520216D105

 

A00 – Toán, Lý, Hóa    A01 – Toán, Lý, Anh    D01 – Toán, Văn, Anh    C01 – Toán, Văn, Lý
5 Kỹ thuật điện tử truyền thông( Chuyên ngành Tự động hóa hệ thống điện)

 7520216D121

 

A00 – Toán, Lý, Hóa    A01 – Toán, Lý, Anh    D01 – Toán, Văn, Anh    C01 – Toán, Văn, Lý
6 Kỹ thuật tàu thủy( chuyên ngành Máy tàu thủy)

7520122D106

 

A00 – Toán, Lý, Hóa    A01 – Toán, Lý, Anh    D01 – Toán, Văn, Anh    C01 – Toán, Văn, Lý
7 Kỹ thuật tàu thủy( chuyên ngành Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi)

7520122D107

 

A00 – Toán, Lý, Hóa    A01 – Toán, Lý, Anh    D01 – Toán, Văn, Anh    C01 – Toán, Văn, Lý
8 Kỹ thuật tàu thủy( chuyên ngành Đóng tàu & công trình ngoài khơi)

 7520122D108

 

A00 – Toán, Lý, Hóa    A01 – Toán, Lý, Anh    D01 – Toán, Văn, Anh    C01 – Toán, Văn, Lý
9 Kỹ thuật cơ khí( Chuyên ngành Máy và tự động hóa xếp dỡ)

7520103D109

 

A00 – Toán, Lý, Hóa    A01 – Toán, Lý, Anh    D01 – Toán, Văn, Anh    C01 – Toán, Văn, Lý
10 Kỹ thuật cơ khí( chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí)

7520103D123

 

A00 – Toán, Lý, Hóa    A01 – Toán, Lý, Anh    D01 – Toán, Văn, Anh    C01 – Toán, Văn, Lý

 

11 Kỹ thuật cơ khí( chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện tử)

 7520103D123

 

A00 – Toán, Lý, Hóa    A01 – Toán, Lý, Anh    D01 – Toán, Văn, Anh    C01 – Toán, Văn, Lý
12 Kỹ thuật cơ khí ( chuyên ngành kỹ thuật ô tô)

7520103D122

 

A00 – Toán, Lý, Hóa    A01 – Toán, Lý, Anh    D01 – Toán, Văn, Anh    C01 – Toán, Văn, Lý
13 Kỹ thuật cơ khí ( chuyên ngành Kỹ thuật nhiệt lạnh)

7520103D123

 

A00 – Toán, Lý, Hóa    A01 – Toán, Lý, Anh    D01 – Toán, Văn, Anh    C01 – Toán, Văn, Lý
14 Kỹ thuật cơ khí ( chuyên ngành máy và tự động công nghiệp)

7520103D128

 

A00 – Toán, Lý, Hóa    A01 – Toán, Lý, Anh    D01 – Toán, Văn, Anh    C01 – Toán, Văn, Lý
15 Kỹ thuật công trình biển ( Chuyên ngành Xây dựng công trình thủy)

 7580203D110

 

A00 – Toán, Lý, Hóa    A01 – Toán, Lý, Anh    D01 – Toán, Văn, Anh    C01 – Toán, Văn, Lý
16 Kỹ thuật công trình biển ( Chuyên ngành Kỹ thuật an toàn hàng hải)

 7580203D111

 

A00 – Toán, Lý, Hóa    A01 – Toán, Lý, Anh    D01 – Toán, Văn, Anh    C01 – Toán, Văn, Lý
17 Kỹ thuật môi trường ( chuyên ngành Kỹ thuật môi trường)

 7520320D115

A00 – Toán, Lý, Hóa    A01 – Toán, Lý, Anh    D01 – Toán, Văn, Anh    C01 – Toán, Văn, Lý
18 Kỹ thuật môi trường ( chuyên ngành Kỹ thuật công nghệ hóa học)

7520320D126

A00 – Toán, Lý, Hóa    A01 – Toán, Lý, Anh    D01 – Toán, Văn, Anh    C01 – Toán, Văn, Lý
19 Kỹ thuật công trình xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

 7580201D112

A00 – Toán, Lý, Hóa    A01 – Toán, Lý, Anh    D01 – Toán, Văn, Anh    C01 – Toán, Văn, Lý
20 Kỹ thuật công trình xây dựng (Kiến trúc và Nội thất)

7580201D127

H01 – Toán, Lý, Vẽ MT    H02 – Toán, Hóa, Vẽ MT    H03 – Toán, Văn, Vẽ MT    H04 – Toán, Anh, Vẽ MT
21 Kỹ thuật Xây dựng công trình giao thông ( Chuyên ngành Kỹ thuật cầu đường)

7580205D113

A00 – Toán, Lý, Hóa    A01 – Toán, Lý, Anh    D01 – Toán, Văn, Anh    C01 – Toán, Văn, Lý
22 Công nghệ thông tin ( chuyên ngành Công nghệ thông tin)

 7480201D114

A00 – Toán, Lý, Hóa    A01 – Toán, Lý, Anh    D01 – Toán, Văn, Anh    C01 – Toán, Văn, Lý
23 Công nghệ thông tin (chuyên ngành Công nghệ phần mềm)

 7480201D118

A00 – Toán, Lý, Hóa    A01 – Toán, Lý, Anh    D01 – Toán, Văn, Anh    C01 – Toán, Văn, Lý
24 ·         Công nghệ thông tin ( Chuyên ngành kỹ thuật truyền thông & Mạng máy tính)

·

7480201D114

A00 – Toán, Lý, Hóa    A01 – Toán, Lý, Anh    D01 – Toán, Văn, Anh    C01 – Toán, Văn, Lý
II NHÓM KINH TẾ & LUẬT
1 Kinh tế vận tải ( chuyên ngành Kinh tế vận tải biển)

 7840104D401

A00 – Toán, Lý, Hóa    A01 – Toán, Lý, Anh    D01 – Toán, Văn, Anh    C01 – Toán, Văn, Lý
2 Kinh tế vận tải ( chuyên ngành Kinh tế vận tải thủy)

7840104D410

A00 – Toán, Lý, Hóa    A01 – Toán, Lý, Anh    D01 – Toán, Văn, Anh    C01 – Toán, Văn, Lý
3 Kinh tế vận tải ( chuyên ngành Logistics và chuỗi cung ứng)

7840104D407

A00 – Toán, Lý, Hóa    A01 – Toán, Lý, Anh    D01 – Toán, Văn, Anh    C01 – Toán, Văn, Lý
4 Kinh doanh quốc tế( chuyên ngành Kinh tế ngoại thương)

7340120D402

A00 – Toán, Lý, Hóa    A01 – Toán, Lý, Anh    D01 – Toán, Văn, Anh    C01 – Toán, Văn, Lý
5 Quản trị kinh doanh (chuyên ngành quản trị kinh doanh)

7340101D403

A00 – Toán, Lý, Hóa    A01 – Toán, Lý, Anh    D01 – Toán, Văn, Anh    C01 – Toán, Văn, Lý
6 Quản trị kinh doanh ( chuyên ngành Quản trị tài chính kế toán)

 7340101D404

A00 – Toán, Lý, Hóa    A01 – Toán, Lý, Anh    D01 – Toán, Văn, Anh    C01 – Toán, Văn, Lý
7 Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị tài chính ngân hàng)

 7340101D411

A00 – Toán, Lý, Hóa    A01 – Toán, Lý, Anh    D01 – Toán, Văn, Anh    C01 – Toán, Văn, Lý
8 Luật hàng hải (chuyên ngành Luật hàng hải)

7380101D120

A00 – Toán, Lý, Hóa    A01 – Toán, Lý, Anh    D01 – Toán, Văn, Anh    C01 – Toán, Văn, Lý
III NHÓM NGOẠI NGỮ
1 Ngôn ngữ Anh ( chuyên ngành Tiếng anh Thương mại)

7220201D124

D01 – Toán, Văn, Anh    A01 – Toán, Lý, Anh    D10 – Toán, Địa, Anh    D14 – Văn, Sử, Anh

 

(Tiếng Anh hệ số 2)

2 Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Ngôn ngữ Anh)

7220201D125

D01 – Toán, Văn, Anh    A01 – Toán, Lý, Anh    D10 – Toán, Địa, Anh    D14 – Văn, Sử, Anh

 

(Tiếng Anh hệ số 2)

I. Khu vực tuyển sinh

  • Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam tuyển sinh trên địa bàn cả nước

II. Hình thức tuyển sinh 

1. Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia

  • Được áp dụng đối với tất cả các chuyên ngành và bậc đào tạo
  • Thí sinh tham gia kì thi THPT quốc gia  2020 tại cụm thi do trường đại học tổ chức
  • Đạt được mức điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo.
  • Không có môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển thấp hơn 1,0 điểm

2. Xét tuyển bằng học bạ THPT quốc gia

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT
  • Đối tượng: Toàn bộ các chuyên ngành thuộc nhóm Kỹ thuật & Công nghệ
  • Xét tuyển theo điểm chuẩn trung bình tổ hợp môn xét tuyển (đã cộng điểm ưu tiên) từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.
  • Thời gian nhận hồ sơ: 01/7/2020.

3. Xét tuyển thẳng kết hợp cho toàn bộ các ngành đối với tiêu chí sau:
+ Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày 30/6/2020): IELTS 5.5; B2-Cambridge do Trung tâm khảo thí ủy quyền Cambridge English quốc tế mã số VN567 tổ chức thi tại Trường ĐH Hàng hải Việt Nam; TOEFL 513-ITP hoặc 65-iBT.

+ Tổng điểm các môn thi THPT Quốc gia năm 2018 trong tổ hợp xét tuyển đại học đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT
III. Hồ sơ xét tuyển

  • Phiếu đăng kí xét tuyển
  • Bản sao học bạ photo công chứng
  • Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời photo công chứng
  • Giấy tờ ưu tiên nếu có
  • 2 phong bì dán tem ghi rõ họ tên địa chỉ số điện thoại của thí sinh

*Lưu ý: Học phí năm 2018 thí sinh nộp khi đi làm thủ tục nhập học
MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH VUI LÒNG LIÊN HỆ

Phòng Quản Lý Đào Tạo – Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam 

Địa chỉ: Số 484 – Lạch Tray – Ngô Quyền  – Hải Phòng

Điện thoại:0225.3735.138 / 0225.3729690 / 0225.3851657

Website: http://www.vimaru.edu.vn/

Chia sẻ bài viết này:

1 Bình luận

  1. Vũ Đăng Đạt says:

    Cho e hỏi hồ sơ xét tuyển học bạ như nào ạ

Bình luận của bạn:

Nếu bạn có thắc mắc, ý kiến đóng góp của bạn xung quanh vấn đề này. Vui lòng điền thông tin theo mẫu dưới đây rồi nhấn nút GỬI BÌNH LUẬN. Mọi ý kiến của bạn đều được daotaolienthong.com đón đợi và quan tâm.

Cảm ơn các bạn!

*

*

Bài viết liên quan